Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 16/TTr-SCT ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố theo Quyết định này Danh mục gồm 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên cơ sở Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (Theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000591.000.00.00.H21 | 25 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm là 1.000.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm là 2.500.000đ/điểm sản xuất/lần thẩm định; | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000535.000.00.00.H21 | - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm là 1.000.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm là 2.500.000đ/điểm sản xuất/lần thẩm định; | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Theo Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương) | |||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2.200.000đ/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2.200.000đ/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2.200.000đ/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000626.000.00.00.H21 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Tổ chức: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh doanh: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại Khu vực các huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Tổ chức: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh doanh: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại Khu vực các huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Tổ chức: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh doanh: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại Khu vực các huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000190.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại Khu vực các huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại Khu vực các huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000167.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại Khu vực các huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636.000.00.00.H21 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
14 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630.000.00.00.H21 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619.000.00.00.H21 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636.000.00.00.H21 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
III. Lĩnh vực hóa chất (Theo Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương). | |||||
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547.000.00.00.H21 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175.000.00.00.H21 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172.000.00.00.H21 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758.000.00.00.H21 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001161.000.00.00.H21 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652.000.00.00.H21 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
IV. Lĩnh vực kinh doanh khí (Theo Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương). | |||||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- 1Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 3497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 3497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 569/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra