- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết dịnh 573/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 568/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định 573/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 720/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện; căn cứ tình hình thực tế thực hiện lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý, thường xuyên rà soát danh mục về số lượng dịch vụ phát sinh, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, giá các loại hình dịch vụ, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành áp dụng trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Công Thương thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện các dịch vụ công theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 568/QĐ-UBND-HC ngày 04/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí | NSNN đảm bảo một phần chi phí |
I | Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực Khuyến công |
|
|
1 | Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật, bao gồm: hoàn thiện kế hoạch kinh doanh; dự án thành lập doanh nghiệp và chi phí liên quan đến đăng ký thành lập doanh nghiệp. |
| x |
2 | Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật. |
| x |
3 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất công nghiệp. |
| x |
4 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp. |
| x |
5 | Tổ chức bình chọn và trao giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh và cấp huyện hàng năm. | x |
|
6 | Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: lập dự án đầu tư; marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới. |
| x |
7 | Xây dựng các chương trình truyền hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin ấn phẩm; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác. | x |
|
8 | Hỗ trợ để thành lập hội, hiệp hội ngành nghề cấp huyện và cấp tỉnh. |
| x |
9 | Hỗ trợ để hình thành cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp. |
| x |
10 | Hỗ trợ lãi suất vốn vay cho các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm công nghiệp (hỗ trợ sau khi cơ sở công nghiệp nông thôn đã hoàn thành việc đầu tư). |
| x |
11 | Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại cơ sở công nghiệp nông thôn. |
| x |
12 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo, hội nghị, hội thảo. | x |
|
13 | Hỗ trợ các phòng trưng bày để giới thiệu, quảng bá sản phẩm tại cơ sở công nghiệp nông thôn (bao gồm: chi phí mua sắm ban đầu trang thiết bị, dụng cụ quản lý dùng để trưng bày). |
| x |
14 | Tham quan khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước. | x |
|
15 | Hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ triển lãm trong nước. | x |
|
16 | Hỗ trợ xây dựng phát triển thương hiệu. |
| x |
17 | Đào tạo Khởi sự doanh nghiệp, nâng cao năng lực | x |
|
II | Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực sản xuất sạch |
|
|
1 | Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng; xây dựng tài liệu, tờ rơi, sổ tay tuyên truyền. | x |
|
2 | Hội nghị truyền thông về SXSH, giới thiệu và phổ biến SXSH, các mô hình áp dụng công nghệ sạch, công nghệ tiết kiệm năng lượng, SXSH trong công nghiệp. | x |
|
3 | Đào tạo hướng dẫn kỹ thuật SXSH cho các cơ sở sản xuất công nghiệp. | x |
|
4 | Hỗ trợ thực hiện đánh giá SXSH cho các cơ sở sản xuất công nghiệp. |
| x |
5 | Hỗ trợ các cơ sở sản xuất công nghiệp áp dụng các giải pháp SXSH. |
| x |
III | Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
|
|
1 | Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn; Tuyên truyền, thông tin, quảng bá và triển khai các hoạt động nhằm sử dụng tiết kiệm năng lượng; Tổ chức các hội nghị, hội thảo chuyên ngành. | x |
|
2 | Khảo sát, đo lường, đánh giá, kiểm toán năng lượng; xây dựng các định chuẩn năng lượng, hỗ trợ, chuyển giao trang thiết bị, công nghệ, giải pháp kỹ thuật sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng cho các cơ sở, cá nhân. |
| x |
3 | Hỗ trợ tìm kiếm, nguồn tài chính ưu đãi đầu tư cho các cơ sở và cá nhân triển khai thực hiện tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nguồn năng lượng tiêu thụ. | x |
|
4 | Xây dựng và triển khai các mô hình quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các doanh nghiệp, cơ sở hộ gia đình. |
| x |
5 | Hỗ trợ hợp tác, liên kết với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để cung cấp các giải pháp kỹ thuật, trang thiết bị sử dụng năng lượng hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng. | x |
|
- 1Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 381/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Biểu số 08 kèm theo Quyết định 2005/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết dịnh 573/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 381/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Biểu số 08 kèm theo Quyết định 2005/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương tỉnh Nam Định
Quyết định 568/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 568/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực