- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 568/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 27
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27 gồm 22 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 27
(Ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Pechaunox | Perindopril tert-butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng 13,87mg amlodipin besilate) 10mg | 4mg; 10mg | Viên nén | Hôp 3 vỉ x 10 viên | VN-22894- 21 | Adamed Pharma S.A | ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan | Ba Lan |
2 | Pechaunox | Perindopril tert-butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng 6,94 mg amlodipin besilate) 5 mg | 4mg; 5mg | Viên nén | Hôp 3 vỉ x 10 viên | VN-22895- 21 | Adamed Pharma S.A | ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan | Ba Lan |
3 | Pechaunox | Perindopril tert- butylamin 8 mg; tháng Amlodipin (dưới dạng 6,94 mg amlodipin besilate) 5 mg | 8mg; 5mg | Viên nén | Hôp 3 vỉ x 10 viên | VN-22896- 21 | Adamed Pharma S.A | ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan | Ba Lan |
4 | Pechaunox | Perindopril tert-butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87 mg) 10 mg | 8mg; 10mg | Viên nén | Hôp 3 vỉ x 10 viên | VN-22897- 21 | Adamed Pharma S.A | ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan | Ba Lan |
5 | Glanax 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-35389- 21 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
6 | Becamlodin | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) | 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-31037- 18 | Công ty Cổ phần Dược Becamex | Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam | Việt Nam |
7 | Mefomid 500 | Metformin hydroclorid | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên | VD-34973- 21 | Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam | Việt Nam |
8 | Lazibet MR 30 | Gliclazid | 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35289- 21 | Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam | Việt Nam |
9 | Cefixim 50mg | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | Mỗi gói 1g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20, 50 gói x 1g | VD-35214- 21 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Việt Nam |
10 | PANALGAN Effer 500 | Paracetamol | 500 mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên. Hộp 2 tuýp x 10 viên; | VD-31630- 19 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | Việt Nam |
11 | Rapeed 20 | Rabeprazol natri | 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | VN-21577- 18 | Alkem Laboratories Ltd. | Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) | India | |
12 | Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg | Tenofovir disoproxil (dưới dạngTenofovir disoproxil fumarat) 300mg | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-21058- 18 | Macleods Pharmaceutical Ltd. | Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) | India |
13 | Pitator Tablets 2mg | Pitavastatin calcium | 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ nhôm/ PVC/PVDC x 14 viên | VN-20588- 17 | Orient Pharma Co., Ltd. | No. 8, Kehu 1st Road, Huwei Township, Yunlin County 63247 | Taiwan |
14 | Egilok | Metoprolol tartrat | 25mg | Viên nén | Hộp 1 lọ 60 viên | VN-22910- 21 | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company | 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary | Hungary |
15 | Furocap 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil 300,72mg) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-35084- 21 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam |
16 | Staclazide 80 | Gliclazide 80mg | 80mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35321- 21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
17 | Azoget tablets 500mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | VN-22702- 21 | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi | India |
18 | Glizym-M | Gliclazide 80mg; Metformin hydrochloride 500mg | 80mg; 500mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 10 viên | VN3-343- 21 | M/s Panacea Biotec Pharma Ltd. | Malpur, Baddi, Distt. Solan HP- 173205 | India |
19 | Indform 850 | Metformin hydrochlorid | 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 14 viên (vỉ Alu- PVC/PVdC trắng đục) | VN-22893- 21 | Ind-Swift Limited | Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab- 140507 - India | India |
20 | Stimufer | Metformin hydrochloride | 750mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22783- 21 | Athena Drug Delivery Solutions Pvt. Ltd. | Plot No. A-1 to A- 5, MIDC, Chemical Zone, Ambemath (W), Thane 421 501 Maharashtra State | India |
21 | Megazon | Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 50mg | Viên nén giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22901- 21 | Pharmathen International S.A. | Industrial Park Sapes Rodopi Perfecture, Block No5, Rodopi 69300 | Greece |
22 | Eufexim 200 | Cefixim | 200 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35201- 21 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
- 1Công văn 13143/QLD-CL năm 2013 bổ sung hồ sơ công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 4781/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP do Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 421/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Thông tư 07/2022/TT-BYT quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các yêu cầu đối với hồ sơ báo cáo số liệu nghiên cứu tương đương sinh học trong đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 13143/QLD-CL năm 2013 bổ sung hồ sơ công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Luật Dược 2016
- 3Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 4781/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 421/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Thông tư 07/2022/TT-BYT quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các yêu cầu đối với hồ sơ báo cáo số liệu nghiên cứu tương đương sinh học trong đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 568/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 568/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2021
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực