Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 567/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 24 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ MỨC PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 30/11/2007 của HĐND tỉnh khoá VII về thông qua Danh mục và mức phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Công văn số 47/HĐND-KT ngày 12/3/2008 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phúc đáp Tờ trình số 28/TTr-UBND của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 220/TTr-STC ngày 19/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở ngành: Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Xây dựng, Tài nguyên & Môi trường, Tư pháp, Kế hoạch & Đầu tư, Thương mại & Du lịch, Nông nghiệp & PTNT, Công nghiệp, Văn hoá Thông tin, Y tế, Nội vụ, Lao động Thương binh & Xã hội, Công an tỉnh; Cục trưởng Cục thuế, Trưởng ban Ban Quản lý các KCN, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01/4/2008./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

DANH MỤC

PHÍ, LỆ PHÍ VÀ MỨC THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh)

Số TT

Danh mục

Mức thu

Mức trích cho đơn vị thu

I

Danh mục phí

 

 

1

Phí xây dựng

 

 

 

- Đối với công trình nhóm A

0,35% trên tổng vốn đầu tư

30%

 

- Đối với công trình nhóm B

0,7% trên tổng vốn đầu tư

30%

 

- Đối với công trình nhóm C

1,5% trên tổng vốn đầu tư

30%

 

- Đối với nhà ở riêng lẻ

 

30%

 

 + Nhà cấp 1

20.000 đồng/m2

 

 

 + Nhà cấp 2

15.000 đồng/m2

 

 

 + Nhà cấp 3

5.000 đồng/m2

 

2

Phí đo đạc lập bản đồ địa chính

 

 

 

- Đối với đất ở các phường và thị trấn

500 đồng/m2

70%

 

- Đối với đất ở nông thôn

150 đồng/m2

70%

3

Phí thẩm định cấp QSD đất

 

 

 

- Đối với đất sử dụng làm nhà ở

1.000.000 đồng/hồ sơ

50%

 

- Đối với đất sử dụng để SX kinh doanh

1.500.000 đồng/hồ sơ

50%

4

Phí đấu thầu

 

 

 

- Gói thầu dưới 10 tỷ đồng

500.000 đồng/hồ sơ

90%

 

- Gói thầu từ 10 tỷ đồng trở lên

1.000.000 đồng/hồ sơ

90%

5

Phí đấu giá

 

 

 

- Đối với người tham gia đấu giá tài sản có giá trị tài sản định giá để đấu giá

 

90%

 

+ Từ 20 triệu đồng trở xuống

20.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

50.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

70.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

150.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 500 triệu đồng trở lên

350.000 đồng/hồ sơ

 

 

- Đối với người tham gia đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình cá nhân có giá khởi điểm đấu giá

 

90%

 

+ Từ 200 triệu đồng

70.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

150.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 500 triệu đồng trở lên

350.000 đồng/hồ sơ

 

 

 - Đối với trường hợp bán đấu giá QSD đất khác có diện tích đất đưa ra đấu giá

 

90%

 

+ Từ 0,5 ha trở xuống

700.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

1.500.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 2 ha đến 5 ha

2.100.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Từ trên 5 ha

2.800.000 đồng/hồ sơ

 

6

Phí chợ

 

 

 

- Buôn bán cố định ở các phường thị trấn

75.000 đồng/m2/tháng

60%

 

- Buôn bán cố định ở các xã

50.000 đồng/m2/tháng

60%

 

- Buôn bán cố định ở các xã vùng sâu, xã 135

25.000 đồng/m2/tháng

60%

 

- Buôn bán không thường xuyên

3.000 đồng/người/ngày

60%

 

 

 

 

7

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

50.000 đồng/hồ sơ

50%

8

Phí thư viện

20.000 đồng/thẻ/năm

60%

9

Phí cấp phép SD vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

- Khai thác công nghiệp

3.000.000 đồng/giấy phép

50%

 

- Khai thác tận thu

2.000.000 đồng/giấy phép

50%

 

- Phá dỡ công trình thi công dự án

1.000.000 đồng/giấy phép

50%

 

 

 

 

10

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

 

 

 

- Xe đạp

500 đồng/lượt

80%

 

- Xe máy

1.000 đồng/lượt

80%

 

- Ô tô

10.000 đồng/lượt

80%

 

 + Xe dưới 15 chỗ và xe < 2,5 tấn

5.000 đồng/lượt

 

 

 + Xe từ 15 - 30 chỗ và từ 3 - 10 tấn

8.000 đồng/lượt

 

 

 + Xe trên 30 chỗ và xe trên 10 tấn

10.000 đồng/lượt

 

11

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

 

 

 

- Người lớn

10.000 đồng/lần/người

60%

 

- Trẻ em

5.000 đồng/lần/người

60%

12

Phí thẩm định đánh giá tác động MT

2.000.000 đồng/1 báo cáo

30%

13

Phí vệ sinh

 

 

 

- Đối với hộ gia đình

10.000 đồng/hộ/tháng

90%

 

- Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ…

50.000 đồng/đơn vị/tháng

90%

 

- Đối với cửa hàng, khách sạn…

100.000 đồng/cửa hàng/tháng

90%

 

- Đối với nhà máy, bệnh viện…

100.000đồng/m3 rác

90%

 

- Đối với các công trình xây dựng

0,03% giá trị xây lắp công trình

90%

14

Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

- Thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất

 

30%

 

+ Lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

100.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

300.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 1.000 m3/ngày đêm

800.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.500.000 đồng/đề án

 

 

- Thẩm định đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt

 

30%

 

+ Lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

200.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

500.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 20.000 m3/ngày đêm

1.500.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

2.500.000 đồng/đề án

 

 

- Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

30%

 

+ Lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm

200.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

500.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 2.000 m3/ngày đêm

1.200.000 đồng/đề án

 

 

+ Lưu lượng dưới 5.000 m3/ngày đêm

2.500.000 đồng/đề án

 

15

Phí thẩm định kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

- Lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

100.000 đồng/báo cáo

30%

 

- Lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

400.000 đồng/báo cáo

30%

 

- Lưu lượng dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.000.000 đồng/báo cáo

30%

 

- Lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.000.000 đồng/báo cáo

30%

16

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan giếng dưới đất

400.000 đồng/hồ sơ

50%

II

Danh mục lệ phí

 

 

1

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

- Cấp mới giấy phép lao động

150.000 đồng/1 giấy phép

50%

 

- Cấp lại giấy phép lao động

100.000 đồng/1 giấy phép

50%

 

- Gia hạn giấy phép lao động

50.000 đồng/1 giấy phép

50%

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

- Cấp phép xây dựng nhà của cá nhân

40.000 đồng/giấy phép

50%

 

- Cấp phép xây dựng công trình khác

80.000 đồng/giấy phép

50%

 

- Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng/lần

50%

3

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

 

- Cấp mới

20.000 đồng/biển số nhà

50%

 

- Cấp lại

15.000 đồng/biển số nhà

50%

4

Lệ phí cấp GCN đăng ký kinh doanh

 

 

 

- Hộ kinh doanh cá thể

20.000 đồng/lần cấp

25%

 

- Hợp tác xã, cơ sở kinh doanh, DNTN

80.000 đồng/lần cấp

25%

 

- Công ty, doanh nghiệp nhà nước…

200.000 đồng/lần cấp

25%

 

- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung KD

15.000 đồng/lần cấp

25%

 

- Cấp bản sao giấy ĐKKD, giấy chứng nhận..

2.000 đồng/bản

25%

 

- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

10.000 đồng/lần cung cấp

25%

5

Lệ phí cấp phép hoạt động điện lực

700.000 đồng/giấy phép

50%

6

Lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

80.000 đồng/giấy phép

25%

7

Lệ phí cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt

80.000 đồng/giấy phép

25%

8

Lệ phí cấp phép xả nước thải vào nguồn nước

80.000 đồng/giấy phép

25%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 567/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trương Tấn Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 07/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản