Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 565/2006/QĐ-UBND | Huế, ngày 27 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005, của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 127 TT/GTVT ngày 13 tháng 01 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định loại đường đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ (có phụ lục chi tiết đính kèm):
1. Các tuyến đường tỉnh gồm: 22 tuyến; chiều dài: 344,270 km.
a) Đường loại 4: 56,100 km.
b) Đường loại 5: 209,770 km.
c) Đường loại 6: 78,400 km.
2. Các tuyến đường đô thị vành đai gồm: 202 tuyến; chiều dài 180,517 km.
a) Đường đô thị: 162,603 km.
b) Đường vành đai: 13,544 km.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính triển khai thực hiện theo quy định; thông báo, hướng dẫn rộng rãi cho các đơn vị và các chủ phương tiện có hoạt động vận tải biết và thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 766/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 3 năm 2005.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2006
Phụ lục đính kèm Quyết định số: 565/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Tên đường | Địa phận tỉnh | Từ km - đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
Đường tỉnh 1 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km7+700 | 7.700 |
|
|
|
| 7.700 |
|
|
Đường tỉnh 2 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km9+340 | 9.340 |
|
|
|
| 9.340 |
|
|
Đường tỉnh 3 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km9+700 | 9.700 |
|
|
| 9.700 |
|
|
|
Đường tỉnh 4 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- 22,500 | 22.500 |
|
|
|
| 22.500 |
|
|
Đường tỉnh 4 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km22,500- km41,500 | 19.000 |
|
|
|
|
| 19.000 |
|
Đường tỉnh 5 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km2+800 | 2.800 |
|
|
| 2.800 |
|
|
|
Đường tỉnh 6 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km12+000 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
Đường tỉnh 7 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km5+700 | 5.700 |
|
|
| 5.700 |
|
|
|
Đường tỉnh 7 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km5+700- km16+200 | 10.500 |
|
|
|
|
| 10.500 |
|
Đường tỉnh 8A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km8+00 | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 8B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km6+00 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
Đường tỉnh 9 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km7+00 | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
Đường tỉnh 9 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km7+00- km12+00 | 5.000 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
Đường tỉnh 9 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km12+00- km25+00 | 13.000 |
|
|
|
| 13.000 |
|
|
Đường tỉnh 10A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km8+600 | 8.600 |
|
|
|
| 8.600 |
|
|
Đường tỉnh 10A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km8+600- km21+500 | 12.900 |
|
|
| 12.900 |
|
|
|
Đường tỉnh 10B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km7+00 | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
Đường tỉnh 10C | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km17+00 | 17.000 |
|
|
| 17.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10D | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Kn0+00- km5+00 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
Đường tỉnh 10D | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km5+00- km12+00 | 7.000 |
|
|
|
|
| 7.000 |
|
Đường tỉnh 11A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km8+500 | 8.500 |
|
|
|
| 8.500 |
|
|
Đường tỉnh 11B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km12+00 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
Đường tỉnh 11B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km12+00- km19+500 | 7.500 |
|
|
|
|
| 7.500 |
|
Đường tỉnh 12B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km10+100 | 10.100 |
|
|
|
| 10.100 |
|
|
Đường tỉnh 14B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km41+900 | 38.500 |
|
|
|
| 38.500 |
|
|
Đường tránh LaHy | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00- km3+400 | 3.400 |
|
|
|
| 3.400 |
|
|
Đường tỉnh | Tỉnh Thừa Thiên | Km0+00- | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
- 1Quyết định 1004/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 21/2012/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 17/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ cho đơn vị quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 766/2005/QĐ-UB về phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật
- 7Quyết định 1971/QĐ-UB về phân loại đường để tính giá cước năm 2000 do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 1004/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 766/2005/QĐ-UB về phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 21/2012/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 17/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ cho đơn vị quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 766/2005/QĐ-UB về phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1971/QĐ-UB về phân loại đường để tính giá cước năm 2000 do Tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 565/2006/QĐ-UBND phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 565/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra