Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 564/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 417/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.352,57

43,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.064,17

13,67

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

1.064,17

13,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.263,84

16,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

577,42

7,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

148,28

1,91

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

298,86

3,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,21

50,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,29

0,20

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

83,21

1,07

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,93

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

194,43

2,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

130,40

1,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.189,10

15,28

-

Đất giao thông

DGT

670,87

8,62

-

Đất thủy lợi

DTL

267,10

3,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,23

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,21

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

95,96

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,67

0,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,26

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,49

0,01

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

2,85

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,56

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,55

0,16

-

Đất làm NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

70,92

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,25

0,03

-

Đất chợ

DCH

4,18

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,27

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng dồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,06

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1344,96

17,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,15

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,69

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,92

0,10

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,22

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

795,39

10,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,15

0,79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

506,05

6,50

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

431,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

265,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

265,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

165,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,21

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,20

c) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

452,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

265,41

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

265,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,62

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

0,01

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

200,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

e) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (142 dự án, tổng diện tích: 677,28ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đan Phượng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đ làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Đan Phượng:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và trước UBND Thành phố về việc quản lý, sử dụng đất đai, quy hoạch, đảm bảo tính hiệu quả việc đấu giá quyền sử dụng đất; đảm bảo trình tự, thủ tục tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

d) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn đ thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UBMTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN