Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 564/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HÀ TRUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 117/TTr- UBND ngày 24/01/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 161/TTr- UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 13/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng điện tích

 

24.381,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.088,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.716,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.575,87

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,74

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đt trong ni bộ đất nông nghiệp

 

115,30

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

66,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

59,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,20

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

27,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,41

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên, đất rừng ven biển để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở; Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC20.02.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH; DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN HÀ TRUNG, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Diện tích thực hiện kế hoạch (ha)

Địa điểm

A

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

92,71

 

1

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

36,82

 

1.1

Đất giao thông

15,32

 

1

Đất giao thông trong khu dân cư xã Hà Bắc

0,37

Hà Bắc

2

Đất giao thông xã Hà Bình

0,90

Hà Bình

3

Cải tạo đường giao thông nội đồng xã Hà Dương

0,50

Hà Dương

4

Đất giao thông xã Hà Đông

0,60

Hà Đông

5

Đất giao thông nội đồng thôn 5

2,00

Hà Giang

6

Đất giao thông nội đồng xã Hà Lâm

0,15

Hà Lâm

7

Đường giao thông xã Hà Lĩnh

0,50

Hà Lĩnh

8

Đất giao thông thôn Khắc Dũng và thôn Gia Miêu 1+2

1,20

Hà Long

9

Đường giao thông xã Hà Ninh

2,00

Hà Ninh

10

Đất hạ tầng giao thông khu Đông -Phong -Ngọc

0,70

Hà Phong

11

Đường giao thông xã Hà Phú

0,50

Hà Phú

12

Đất giao thông xã Hà Sơn

0,60

Hà Sơn

13

Đất giao thông khu dân cư xã Hà Tân

0,27

Hà Tân

14

Đất giao thông khu dân cư thôn 5

0,20

Hà Toại

15

Đất giao thông trong các khu dân cư mới xã Hà Thái

0,30

Hà Thái

16

Đất giao thông xã Hà Yên

1,30

Hà Yên

17

Đất giao thông Hà Bình - Hà Lai

1,20

Hà Bình, Hà Lai

18

Cầu vượt Quốc lộ 217

2,03

TT Hà Trung

1.2

Đất thủy lợi

6,61

 

1

Đất thủy lợi trong khu dân cư xã Hà Bắc

0,20

Hà Bắc

2

Cải tạo hệ thống thủy lợi nội đồng

0,30

Hà Dương

3

Đất thủy lợi xã Hà Đông

0,21

Hà Đông

4

Đất thủy lợi nội đồng thôn 5

1,00

Hà Giang

5

Đất thủy lợi nội đồng

0,20

Hà Lâm

6

Đất thủy lợi thôn Khắc Dũng và thôn Gia Miêu 1+2

0,50

Hà Long

7

Đất thủy lợi xã Hà Phong

2,30

Hà Phong

8

Đất thủy lợi xã Hà Sơn

0,50

Hà Sơn

9

Đất thủy lợi khu dân cư xã Hà Tân

0,03

Hà Tân

10

Đất thủy lợi khu dân cư thôn 5, xã Hà Toại

0,12

Hà Toại

11

Đất thủy lợi trong các khu dân cư mới xã Hà Thái

0,10

Hà Thái

12

Đất thủy lợi khu dân cư trung tâm Ủy ban xã Hà Yên

0,15

Hà Yên

13

Kè bờ sông Tống Giang

1,00

Hà Dương

1.3

Đất văn hóa

5,73

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Bắc

1,20

Hà Bắc

2

Khu Trung tâm Văn hóa Thể thao

1,68

Hà Hải

3

Trung tâm văn hóa xã Hà Ngọc

0,50

Hà Ngọc

4

Khu trung tâm văn hóa

0,50

Hà Thái

5

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà Trung

0,70

Hà Lai

6

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Yên

1,15

Hà Yên

1.4

Đất cơ sở y tế

0,60

 

1

Đất y tế

0,30

Hà Thái

2

Trạm y tế xã Hà Tân

0,30

Hà Tân

1.5

Đất th thao

6,04

 

1

Sân văn hóa thể thao xã

1,00

Hà Phú

2

Đầu tư, nâng cấp và mở rộng sân thể thao xã Hà Tân

0,30

Hà Tân

3

Sân văn hóa thể thao Hà Tiến

1,00

Hà Tiến

4

Sân thể thao xã Hà Ngọc

0,90

Hà Ngọc

5

Khu trung tâm thể thao xã Hà Đông

1,74

Hà Đông

6

Khu trung tâm thể thao xã Hà Sơn

1,10

Hà Sơn

1.6

Đt bưu chính viễn thông

0,02

 

1

Bưu điện xã Hà Giang

0,02

Hà Giang

1.7

Đt chợ

2,50

 

1

Khu thương mại khu chợ

1,50

Hà Lĩnh

2

Chợ Đô xã Hà Tân

1,00

Hà Tân

1.8

Đất di tích - lịch sử văn hóa

6,18

 

1

Di tích lịch sử văn hóa chùa Cao

1,60

TT. Hà

2

Khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường

4,58

Hà Long

1.9

Đất tại đô thị

1,73

 

1

Khu dân cư thị trấn Hà Trung

1,73

TT. Hà

1.10

Đất ở tại nông thôn

27,00

 

1

Đất ở khu dân cư xã Hà Bắc

1,60

Hà Bắc

2

Đất ở khu dân cư xã Hà Bình

1,33

Hà Bình

3

Đất ở khu dân cư xã Hà Châu

0,50

Hà Châu

4

Đất ở khu dân cư xã Hà Dương

1,05

Hà Dương

5

Đất ở khu dân cư xã Hà Đông

1,04

Hà Đông

6

Đất ở khu dân cư xã Hà Giang

0,29

Hà Giang

7

Đất ở khu dân cư xã Hà Hải

0,58

Hà Hải

8

Đất ở khu dân cư xã Hà Lai

1,10

Hà Lai

9

Đất ở khu dân cư xã Hà Lâm

0,97

Hà Lâm

10

Đất ở khu dân cư xã Hà Lĩnh

1,50

Hà Lĩnh

11

Đất ở khu dân cư xã Hà Long

1,20

Hà Long

12

Đất ở khu dân cư xã Hà Ninh

1,20

Hà Ninh

13

Đất ở khu dân cư xã Hà Ngọc

1,22

Hà Ngọc

14

Đất ở khu dân cư xã Hà Phong

1,30

Hà Phong

15

Đất ở khu dân cư xã Hà Phú

1,10

Hà Phú

16

Đất ở khu dân cư xã Hà Sơn

1,40

Hà Sơn

17

Đất ở khu dân cư xã Hà Tân

1,80

Hà Tân

18

Đất ở khu dân cư xã Hà Tiến

1,69

Hà Tiến

19

Khu dân cư thôn 5 bờ hồ đường con

0,60

Hà Toại

20

Đất ở khu dân cư xã Hà Thái

1,50

Hà Thái

21

Đất ở khu dân cư xã Hà Thanh

0,81

Hà Thanh

22

Đất ở khu dân cư xã Hà Vân

1,24

Hà Vân

23

Đất ở khu dân cư xã Hà Vinh

1,18

Hà Vinh

24

Đất ở khu dân cư xã Hà Yên

0,80

Hà Yên

1.11

Đất trụ sở cơ quan

2,18

 

1

Đất trụ sở xã Hà Ngọc

1,18

Hà Ngọc

2

Đất trụ sở xã Hà Yên

0,40

Hà Yên

3

Trụ sở cơ quan xã Hà Dương

0,60

Hà Dương

1.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,85

 

1

Nhà văn hóa thôn Đà Sơn

0,17

Hà Bắc

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Bắc Sơn

0,13

Hà Bắc

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Bắc Giang

0,07

Hà Bắc

4

Nhà văn hóa các thôn của xã Hà Phú

0,20

Hà Phú

5

Nhà văn hóa thôn 4

0,05

Hà Lĩnh

6

Nhà văn hóa thôn Tam Quy 1; Tam Quy 3; Nam thôn xã Hà Tân

1,35

Hà Tân

7

Nhà văn hóa thôn 2, thôn 6 xã Hà Lâm

0,10

Hà Lâm

8

Nhà văn hóa thôn 1

0,25

Hà Ninh

9

Đất nhà văn hóa thôn Tương Lạc

0,13

Hà Phong

10

Nhà văn hóa thôn 4

0,10

Hà Yên

11

Nhà văn hóa thôn Đồng Bồng

0,20

Hà Tiến

12

Nhà văn hóa thôn

0,15

Hà Giang

13

Nhà văn hóa thông Đông Ninh

0,13

Hà Ninh

14

Nhà văn hóa thông Nghè Đỏ

0,30

Hà Ninh

15

Trung tâm văn hóa thể thao và nhà văn hóa thể thao thôn 5

1,14

Hà Ninh

16

Nhà văn hóa thôn Xuân Áng

0,86

Hà Bình

17

Nhà văn hóa thôn Phú Vinh

0,60

Hà Bình

18

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Bình

1,92

Hà Bình

1.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,03

 

1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Song Nga

0,40

Hà Bắc

2

Quy hoạch khu nghĩa địa núi Họ

0,40

Hà Phú

3

Mở rộng nghĩa trang làng Bình Lâm

0,55

Hà Lâm

4

Mở rộng nghĩa trang Miếu Thần

1,18

Hà Ngọc

5

Nghĩa trang Hà Lĩnh

1,50

Hà Lĩnh

1.14

Đất bãi thi, xử lý chất thải

3,28

 

1

Đất rác thải khu Bái Liễn, thôn Bắc Sơn

0,28

Hà Bắc

2

Xây dựng bãi rác Hà Phú

1,00

Hà Phú

3

Xây dựng bãi rác Hà Tiến

1,00

Hà Tiến

4

Xây dựng bãi rác Hà Tân

1,00

Hà Tân

1.15

Đất tôn giáo

0,30

 

1

Đất Chùa Cao

0,30

Hà Lĩnh

1.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,34

 

1

Mở rộng đền Hà Sơn

3,30

Hà Sơn

2

Tu bổ tôn tạo đền thờ Lại Thế Khanh

0,04

Hà Giang

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất đ thực hiện việc chuyn nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

23,50

 

1

Chuyển đất lúa sang cây hàng năm khác xã Hà Lĩnh

12,00

Hà Lĩnh

2

Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng ngô

3,00

Hà Tân

3

Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác

1,00

Hà Vinh

4

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm

7,50

Hà Giang

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,60

 

1

Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

1,00

Hà Lai

2

Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

1,00

Hà Vinh

3

Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng cây lâu năm

0,60

Hà Hải

1.3

Đất nuôi trồng thủy sn

42,00

 

1

Chuyển đổi đất lúa năng suất kém sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

Hà Lai

2

Chuyển đất 2 lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

Hà Vinh

3

Chuyển đổi đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

6,00

Hà Bình

4

Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

Hà Dương

5

Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

Hà Hải

6

Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

20,00

Hà Tân

7

Chuyển đổi đất trồng lúa có hiệu quả, năng suất kém sang đất nuôi trồng thủy sản xã Hà Yên

6,00

Hà Yên

1.4

Đất nông nghiệp khác

88,50

 

1

Đất trang trại Hà Lĩnh

15,00

Hà Lĩnh

2

Thuê đất làm kinh tế trang trại tổng hợp thôn Tam Quy 3

2,00

Hà Tân

3

Khu trang trại vườn rừng thôn Tam Quy - Vỹ Liệt

70,00

Hà Tân

4

Khu trang trại sản xuất nông nghiệp kết hợp chăn nuôi

1,50

Hà Tân

1.5

Đất thương mại dịch vụ

4,78

 

1

Khu thương mại dịch vụ xã Hà Bình

0,60

Hà Bình

2

Đất thương mại dịch vụ thị trấn Hà Trung

3,28

TT. Hà

3

Cửa hàng buôn bán gỗ và vật liệu xây dựng

0,25

Hà Ninh

4

Cửa hàng xăng dầu Hà Đông

0,20

Hà Đông

5

Cửa hàng xăng dầu xã Hà Bình

0,43

Hà Bình

6

Khu cửa hàng tại thôn 10

0,02

Hà Lĩnh

1.6

Đất sản xuất kinh doanh

12,23

 

1

Khu nhà xưởng sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại Mạ Sú

0,14

Hà Bắc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 564/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản