Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 563/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số: 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ văn bản số 3135/BCT-CNĐP ngày 11/4/2016 của Bộ Công thương về việc điều chỉnh tiến độ đầu tư 8 cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 351/TTr-SCT ngày 19/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh tiến độ đầu tư đến năm 2020 của 08 cụm công nghiệp (CCN) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, bao gồm: CCN Gia Phú và CCN Gia Vân, huyện Gia Viễn; CCN Khánh Thượng và CCN Yên Lâm, huyện Yên Mô; CCN Khánh Hồng, CCN Khánh Thành và CCN Khánh Hải I, huyện Yên Khánh; CCN Đồng Hướng, huyện Kim Sơn (cụ thể theo phụ lục đính kèm).

Các cụm công nghiệp khác giữ nguyên theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện: Gia Viễn, Yên Mô, Yên Khánh, Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công thương (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP4,2,3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Ngọc Thạch

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CỤM CÔNG NGHIỆP CHỈNH TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh)

TT

Cụm công nghiệp

Địa điểm

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt (ha)

Diện tích chỉnh tiến độ đầu tư đến năm 2025 (ha)

Đến năm 2020

Đến năm 2025

Đến năm 2020

Đến năm 2025

1

CCN Gia Phú

Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn

30

20

50

50

2

CCN Gia Vân

Xã Gia Vân, huyện Gia Viễn

30

20

50

50

3

CCN Khánh Thượng

Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô

30

20

50

50

4

CCN Yên Lâm

Xã Yên Lâm, huyện Yên Mô

20

30

50

50

5

CCN Khánh Hồng

Xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh

10

13

23

23

6

CCN Khánh Thành

Xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

30

20

50

50

7

CCN Khánh Hải I

Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

20

30

50

50

8

CCN Đồng Hướng

Xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

47,12

20

67,12

67,12