Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 561/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch s dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 24/01/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 14/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

14.370,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.446,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.578,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

345,97

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

135,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

26,25

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,39

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

67,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

66,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,46

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

16,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,45

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên, đất rừng ven biển để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC20.02.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền


Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Tiếp Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Cầu Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Văn Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Xuân Lộc

Xã Thịnh Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Minh Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Ngư Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

Tổng diện tích

 

14.370,84

263,49

353,30

571,53

918,20

673,32

764,10

468,45

657,99

588,61

592,40

446,08

380,97

321,90

331,37

472,20

701,78

254,29

379,34

495,30

543,36

634,88

717,72

468,69

540,25

336,29

1401,37

93,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.446,69

113,34

220,10

332,78

700,60

446,00

568,05

347,41

514,50

463,14

403,24

290,92

256,46

204,60

181,95

289,90

467,33

168,44

244,36

322,03

335,09

423,53

402,15

255,17

312,68

167,04

1015,90

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.269,36

95,27

160,26

155,10

246,77

131,56

376,18

263,40

361,79

330,11

279,45

175,66

196,61

177,13

151,42

210,34

215,61

92,30

167,34

202,47

208,66

296,66

196,87

116,77

181,28

27,94

252,44

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

4.825,84

95,27

151,69

146,86

232,75

122,11

345,07

244,82

333,20

299,60

252,54

172,54

187,32

177,13

151,42

199,96

210,31

88,48

158,85

137,49

197,15

170,49

189,55

116,77

172,67

27,94

243,87

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

674,82

 

18,54

35,15

27,18

15,70

12,50

12,66

17,44

7,30

31,88

55,15

20,99

 

15,91

3,82

4,25

8,86

40,99

54,22

73,64

31,11

13,24

83,69

63,02

8,31

19,28

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

693,70

9,76

23,17

39,36

49,44

64,08

19,12

32,87

76,25

20,59

37,01

39,34

9,85

10,04

4,61

18,01

44,20

14,83

9,79

15,05

7,52

11,77

7,94

10,46

22,31

 

96,34

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

466,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,32

 

55,40

408,57

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

388,98

 

 

83,26

96,82

 

145,49

 

 

63,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

595,20

-

14,34

14,57

253,49

219,89

 

 

45,13

20,12

 

 

 

 

 

 

 

2,76

 

1,45

16,55

 

 

 

1,14

 

5,76

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

680,70

8,31

1,40

5,34

22,32

12,17

2,51

2,12

2,17

1,90

10,70

1,36

7,87

10,58

9,65

11,41

148,09

2,30

14,55

10,93

8,74

12,44

56,41

38,74

44,93

14,55

219,22

 

1.8

Đất làm muối

LMU

95,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,70

 

 

54,45

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

582,50

 

2,39

 

4,59

2,60

12,25

36,36

11,73

19,71

44,20

19,42

21,14

6,85

0,37

46,32

55,19

47,39

11,69

37,91

19,98

71,55

86,99

3,20

 

6,39

14,29

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.578,18

148,29

117,91

224,50

213,60

207,15

187,16

117,94

137,75

117,43

184,65

139,87

118,55

100,86

121,44

166,82

204,64

84,20

134,70

166,71

197,55

196,93

313,26

174,04

203,57

161,08

370,81

66,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,79

0,85

 

11,03

3,03

0,84

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

1,64

17,83

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,47

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,60

6,89

 

10,00

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,33

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

303,98

7,71

0,64

53,02

45,13

58,18

14,72

1,70

1,95

3,11

0,59

0,03

0,60

0,22

0,10

10,28

2,00

14,84

18,22

8,37

5,00

 

23,22

13,93

4,33

15,02

1,04

0,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,64

-

 

 

 

4,83

7,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.726,68

50,96

51,74

73,44

67,70

40,16

77,76

62,35

60,65

59,42

86,80

52,03

53,58

51,90

41,21

78,24

95,45

30,24

58,12

66,51

77,87

95,99

100,46

54,87

69,90

42,10

116,79

10,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,38

-

-

 

2,57

4,21

1,40

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,13

 

0,23

 

 

0,63

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,38

0,47

-

1,47

0,21

0,03

0,78

0,42

 

0,53

 

 

0,83

0,35

 

0,79

0,79

0,08

0,51

1,20

 

 

0,23

3,69

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.419,46

-

34,21

42,75

49,20

41,88

63,93

39,09

40,91

47,03

68,31

38,51

40,21

26,95

32,51

51,83

48,89

29,63

50,43

54,48

47,81

79,02

93,31

83,54

84,52

52,33

140,84

37,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,00

45,25

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,74

3,19

0,83

0,81

0,55

0,54

0,40

0,75

1,27

0,60

0,33

0,58

0,31

0,40

0,49

0,32

0,63

0,52

0,41

0,97

0,61

0,43

0,63

1,02

0,30

0,30

0,40

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

1,22

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,49

0,87

-

0,10

 

 

 

 

 

 

0,56

 

0,01

1,14

 

0,30

0,08

0,19

 

0,94

0,33

1,90

0,18

0,64

0,16

1,19

0,90

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,02

9,13

7,80

3,55

4,16

3,94

9,10

10,08

5,46

4,79

12,40

5,69

9,11

7,68

7,51

12,05

13,13

3,37

2,90

9,13

6,92

5,30

11,37

5,00

5,31

7,19

17,94

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,49

-

-

 

17,64

 

3,65

 

 

 

0,07

0,20

0,33

 

 

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,00

0,44

0,61

0,86

0,86

0,43

1,33

1,37

0,91

1,69

2,51

0,94

2,45

0,57

0,58

0,73

1,11

0,37

0,87

0,71

2,33

1,58

1,47

2,08

1,51

0,75

0,80

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,76

0,39

0,45

0,29

0,57

0,23

0,05

0,13

1,09

0,25

 

0,44

0,02

 

0,03

0,02

0,07

0,11

0,25

0,24

0,19

0,03

0,59

0,87

1,09

0,08

0,47

0,81

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

549,60

6,84

19,64

17,86

 

50,22

3,91

1,40

22,28

 

8,32

39,89

9,47

8,76

30,67

7,99

42,50

4,18

2,44

20,91

50,43

12,31

40,15

7,62

34,19

23,13

84,50

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

118,64

2,10

1,99

9,32

21,98

1,42

2,32

0,52

3,24

 

4,76

1,56

0,09

2,90

8,33

4,27

 

0,69

0,17

3,11

1,47

 

22,65

 

1,30

18,98

5,47

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

345,97

1,86

15,30

14,25

4,00

20,16

8,89

3,10

5,74

8,05

4,51

15,30

5,97

16,44

27,98

15,48

29,81

1,65

0,29

6,56

10,72

14,42

2,31

39,48

24,00

8,17

14,66

26,88

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Tiếp Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Cầu Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Văn Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Xuân Lộc

Xã Thịnh Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Minh Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Ngư Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,33

19,96

0,96

11,95

9,42

2,54

12,57

0,90

6,32

2,67

2,21

1,24

2,52

1,16

1,47

11,80

3,65

1,08

9,42

2,19

9,72

3,49

16,56

10,35

6,00

20,22

5,96

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,70

19,96

0,96

11,80

5,42

0,11

12,57

0,45

6,32

2,67

2,11

0,94

1,71

1,16

1,47

11,50

3,65

1,08

9,42

0,99

9,72

3,02

8,55

8,41

5,75

 

5,96

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

135,70

19,96

0,96

11,80

5,42

0,11

12,57

0,45

6,32

2,67

2,11

0,94

1,71

1,16

1,47

11,50

3,65

1,08

9,42

0,99

9,72

3,02

8,55

8,41

5,75

 

5,96

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,87

 

 

0,15

 

 

 

0,45

 

 

0,10

0,30

0,81

 

 

0,30

 

 

 

1,14

 

0,30

1,21

1,94

 

0,17

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,07

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,30

 

 

 

4,00

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,14

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,17

 

 

0,25

0,60

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

26,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,80

 

 

19,45

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HẢI HẬU

(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Tiếp Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Cầu Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Văn Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Xuân Lộc

Xã Thịnh Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Minh Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Ngư Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đt nông nghiệp

NNP

66,56

1,60

0,96

1,95

3,12

1,30

2,26

0,90

4,59

2,67

1,88

1,24

1,92

1,04

1,47

2,61

1,65

1,08

3,27

1,84

4,72

3,49

4,76

3,01

2,15

5,22

5,86

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52,97

1,60

0,96

1,80

3,12

0,11

2,26

0,45

4,59

2,67

1,78

0,94

1,11

1,04

1,47

2,31

1,65

1,08

3,27

0,64

4,72

3,02

3,55

1,07

1,90

 

5,86

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

52,97

1,60

0,96

1,80

3,12

0,11

2,26

0,45

4,59

2,67

1,78

0,94

1,11

1,04

1,47

2,31

1,65

1,08

3,27

0,64

4,72

3,02

3,55

1,07

1,90

 

5,86

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

6,87

 

 

0,15

 

 

 

0,45

 

 

0,10

0,30

0,81

 

 

0,30

 

 

 

1,14

 

0,30

1,21

1,94

 

0,17

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,07

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,14

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,17

 

 

0,25

0,60

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,45

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,14

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

0,07

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hòa Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+()

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,25

 

 

4,25

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,25

 

 

4,25

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

12,45

0,15

0,10

 

12,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,20

 

 

 

12,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đốt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

0,15

0,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC, TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục công trình, dự án

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)

A

Công trình, dự án phải thu hồi đất

67,27

 

I

Đất trụ s cơ quan, công trình sự nghiệp

0,58

 

1

Mở rộng trụ sở UBND

0,12

xã Thuần Lộc

2

Công sở UBND xã Cầu Lộc

0,46

xã Cầu Lộc

II

Đất giao thông

5,20

 

I

Đường vào sân thể thao xã

0,07

xã Đa Lộc

3

Nâng cấp đê yên ồn-yên khê

2,50

xã Quang Lộc

4

Đường thôn hậu- thôn trước

1,10

xã Phú Lộc

5

Giao thông theo đấu giá đất ở

0,94

xã Lộc Tân

6

Giao thông theo đấu giá đất ở

0,40

xã Liên Lộc

7

Giao thông theo khu sản xuất kinh doanh

0,19

xã Liên Lộc

III

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,60

 

1

Nhà văn hoá thôn 3

0,06

xã Đồng Lộc

2

Nhà văn hóa thôn 7

0,20

xã Đồng Lộc

3

Nhà văn hóa xóm 8

0,15

xã Xuân Lộc

4

Nhà văn hóa thôn Ninh Phú

0,05

xã Đa Lộc

5

Nhà văn hóa thôn Đông Tân

0,05

xã Đa Lộc

6

Nhà văn hóa thôn Đông Sơn

0,07

xã Cầu Lộc

7

Mở rộng nhà văn hóa Tam Phong

0,02

xã Châu Lộc

IV

Đất th thao

4,35

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã

0,31

thị trấn

2

Quy hoạch sân thể thao thôn Đa Phạm

0,60

xã Hải Lộc

3

Mở rộng sân thể thao xã

0,56

xã Đa Lộc

4

Sân thể thao Ninh Phú

0,20

xã Đa Lộc

5

Sân thể thao thôn Đông Hài

0,20

xã Đa Lộc

6

Sân thể thao thôn Đông Tân

0,20

xã Đa Lộc

7

Quy hoạch sân thể thao xã thôn Đông Sơn

1,08

xã Cầu Lộc

8

Sân thể thao thôn Sơn

0,20

xã Tiến Lộc

9

Sân thể thao thôn Bùi

0,20

xã Tiến Lộc

10

Sân thể thao thôn Xuân Hội

0,15

xã Tiến Lộc

11

Sân văn hóa thể thao thôn Lam thượng

0,33

xã Thuần Lộc

12

Mở rộng sân thể thao xã

0,32

xã Minh Lộc

V

Đất giáo dục

0,75

 

1

Mở rộng trường mầm non

0,10

xã Phong Lộc

2

Quy hoạch Trường mầm non

0,65

xã Hải Lộc

VI

Đất y tế

0,80

 

1

Quy hoạch trạm y tế xã

0,60

xã Tuy Lộc

2

Quy hoạch trạm y tế xã

0,20

xã Cầu Lộc

VII

Đt nghĩa trang, nghĩa địa

5,30

 

1

Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa

0,20

xã Phong Lộc

2

Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa

0,30

xã Phong Lộc

3

Mở rộng nghĩa địa

0,20

xã Đa Lộc

4

Mở rộng nghĩa địa

1,05

xã Đa Lộc

5

Mở rộng nghĩa địa

0,65

xã Đa Lộc

6

Mở rộng nghĩa địa

1,80

xã Đa Lộc

7

Mở rộng nghĩa địa

0,60

xã Cầu Lộc

8

Mở rộng nghĩa địa

0,50

xã Cầu Lộc

VIII

Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

0,20

 

1

Mở rộng chùa Tổng Ngọc

0,20

xã Lộc Tân

IX

Đất di tích lịch sử - Văn hóa

0,63

 

1

Mở rộng nghè Tám Mái

0,25

xã Hưng Lộc

2

Mở rộng đền thờ ông Lê Huy Phúc

0,38

xã Hưng Lộc

X

Đất chợ

2,00

 

1

Quy hoạch chợ

1,00

xã Triệu Lộc

2

Quy hoạch chợ

1,00

xã Thành Lộc

XI

Đất ở

-

 

a

Đất ở đô thị

2,25

 

1

Đất ở tại đô thị

0,16

TT. Hậu Lộc

2

Đất ở tại đô thị

0,10

TT. Hậu Lộc

3

Đất ở tại đô thị

0,40

TT. Hậu Lộc

4

Đất ở tại đô thị

0,40

TT. Hậu Lộc

5

Đất ở tại đô thị

0,40

TT. Hậu Lộc

6

Đất ở tại đô thị

0,04

TT. Hậu Lộc

7

Quy hoạch điểm khu đô thị Diêm Phố

0,75

xã Minh Lộc

b

Đất nông thôn

44,61

 

1

Đất ở thôn Phượng Lĩnh

0,30

xã Đồng Lộc

2

Đất ở Khu Hai mẫu 6

0,20

xã Đồng Lộc

3

Đất ở Khu Hoa Nở Trong

0,20

xã Đồng Lộc

4

Đất ở nông thôn

0,40

xã Triệu Lộc

5

Đất ở nông thôn

1,35

xã Triệu Lộc

6

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,21

xã Triệu Lộc

7

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,16

xã Triệu Lộc

8

Quy hoạch đất ở nông thôn

1,40

xã Đại Lộc

9

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,15

xã Đại Lộc

10

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,20

xã Đại Lộc

11

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,20

xã Đại Lộc

12

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,15

xã Thành Lộc

13

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,45

xã Thành Lộc

14

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,51

xã Thành Lộc

15

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,24

xã Thành Lộc

16

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,15

xã Thành Lộc

17

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,17

xã Thành Lộc

18

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,15

xã Thành Lộc

19

Quy hoạch đất ở thôn Tinh Anh

0,18

xã Văn Lộc

20

Quy hoạch đất ở thôn Tinh Anh

0,23

xã Văn Lộc

21

Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Quang

0,36

xã Văn Lộc

22

Quy hoạch đất ở thôn Văn Xuân

0,27

xã Văn Lộc

23

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,40

xã Phong Lộc

24

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,24

xã Phong Lộc

25

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,17

xã Hải Lộc

26

Quy hoạch đất ở nông thôn(lộc tiên+y bích)

3,80

xã Hải Lộc

27

Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú

0,18

xã Thịnh Lộc

28

Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú

0,10

xã Thịnh Lộc

29

Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú

0,70

xã Thịnh Lộc

30

Quy hoạch đất ở nông thôn Hòa Bình

0,10

xã Thịnh Lộc

31

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,30

xã Xuân Lộc

32

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,20

xã Xuân Lộc

33

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,30

xã Xuân Lộc

34

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,20

xã Xuân Lộc

35

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,10

xã Xuân Lộc

36

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,10

xã Xuân Lộc

37

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,30

xã Xuân Lộc

38

Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú

0,07

xã Đa Lộc

39

Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú

0,50

xã Đa Lộc

40

Quy hoạch đất ở nông thôn Yên Lộc

0,50

xã Đa Lộc

41

Quy hoạch đất ở nông thôn

1,52

xã Hưng Lộc

42

Quy hoạch đất ở nông thôn 2

0,37

xã Hoa Lộc

43

Quy hoạch đất ở nông thôn 9

0,20

xã Hoa Lộc

44

Quy hoạch đất ở nông thôn 7

1,80

xã Hoa Lộc

45

Quy hoạch đất ở nông thôn 3

0,90

xã Hoa Lộc

46

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,25

xã Quang Lộc

47

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,15

xã Quang Lộc

48

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,12

xã Quang Lộc

49

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,35

xã Quang Lộc

50

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,35

xã Quang Lộc

51

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,45

xã Quang Lộc

52

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,21

xã Quang Lộc

53

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,12

xã Quang Lộc

54

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,12

xã Quang Lộc

55

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,10

xã Quang Lộc

56

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,45

xã Lộc Sơn

57

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,45

xã Lộc Sơn

58

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,60

xã Thuần Lộc

59

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,20

xã Thuần Lộc

60

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,40

xã Thuần Lộc

61

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,25

xã Thuần Lộc

62

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,11

xã Phú Lộc

63

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,30

xã Phú Lộc

64

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,87

xã Phú Lộc

65

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,16

xã Phú Lộc

66

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,16

xã Phú Lộc

67

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,80

xã Phú Lộc

68

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,09

xã Phú Lộc

69

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,17

xã Phú Lộc

70

Đấu giá đất ở thôn Đông Sơn

0,68

xã Cầu Lộc

71

Đấu giá đất ở thôn Cầu Tài

0,54

xã Cầu Lộc

72

Đấu giá đất ở thôn Triều Hưng

0,46

xã Cầu Lộc

73

Quy hoạch đất ở

0,16

xã Châu Lộc

74

Quy hoạch đất ở

0,80

xã Châu Lộc

75

Quy hoạch đất ở

0,17

xã Châu Lộc

76

Quy hoạch đất ở

0,09

xã Châu Lộc

77

Quy hoạch đất ở

0,06

xã Châu Lộc

78

Đấu giá đất ở thôn 9

0,42

xã Lộc Tân

79

Giao đất tái định cư thôn 10

0,10

xã Lộc Tân

80

Đấu giá đất ở thôn 10

0,03

xã Lộc Tân

81

Đấu giá đất ở thôn 7, 11, 12

0,95

xã Lộc Tân

82

Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành

0,15

xã Mỹ Lộc

83

Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành

0,26

xã Mỹ Lộc

84

Đấu giá đất ở thôn Đại Hữu

0,42

xã Mỹ Lộc

85

Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành

0,28

xã Mỹ Lộc

86

Đấu giá đất ở thôn Liên Quy

0,42

xã Mỹ Lộc

87

Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan

0,19

xã Mỹ Lộc

88

Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan

0,02

xã Mỹ Lộc

89

Giao đất ở thôn Liên Quy

0,16

xã Mỹ Lộc

90

Giao đất ở thôn Liên Hoan

0,04

xã Mỹ Lộc

91

Đấu giá đất ở thôn Thị Trang

0,26

xã Tiến Lộc

92

Đấu giá đất ở thôn Sơn

0,18

xã Tiến Lộc

93

Đấu giá đất ở thôn Xuân Hội

0,40

xã Tiến Lộc

94

Đấu giá đất ở thôn Sơn

0,37

xã Tiến Lộc

95

Đấu giá đất ở thôn Bùi

0,50

xã Tiến Lộc

96

Đấu giá đất ở thôn Đông Đoài

0,36

xã Tuy Lộc

97

Đấu giá đất ở thôn Đọ

0,17

xã Tuy Lộc

98

Đấu giá đất ở thôn Cách

0,17

xã Tuy Lộc

99

Đấu giá đất ở thôn Thành Tuy

0,17

xã Tuy Lộc

100

Đấu giá đất ở thôn Hợp Phấn

0,10

xã Tuy Lộc

101

Giao đất ở thôn 2

0,16

xã Liên Lộc

102

Đấu giá đất ở thôn 5

0,12

xã Liên Lộc

103

Đấu giá đất ở thôn 5

0,21

xã Liên Lộc

104

Đấu giá đất ở thôn 7

0,22

xã Liên Lộc

105

Đấu giá đất ở thôn 3

0,15

xã Liên Lộc

106

Giao đất ở thôn 3

0,06

xã Liên Lộc

107

Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn Minh Đức

0,58

xã Minh Lộc

108

Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn Minh Thịnh

1,31

xã Minh Lộc

109

Đấu giá đất ở thôn Minh Thịnh

0,05

xã Minh Lộc

110

Quy hoạch Đất ở nông thôn Sau Đường

0,50

xã Hòa Lộc

111

Khu xen cư nông thôn ao ứng

1,00

xã Hòa Lộc

112

Quy hoạch Đất ở nông thôn Dong bông

0,50

xã Hòa Lộc

113

Khu xen cư nông thôn tây NVH xóm 4

2,00

xã Hòa Lộc

114

Quy hoạch Đất ở nông thôn

0,55

xã Hòa Lộc

115

Quy hoạch Đất ở nông thôn

0,21

xã Hòa Lộc

B

Công trình, dự án phải nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vn bằng quyền sử dụng đất

150,12

 

I

Đất cơ sở sn xuất kinh doanh

73,94

 

1

Hợp tác xã Nông nghiệp

0,30

xã Triệu Lộc

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

6,00

xã Triệu Lộc

3

Hợp tác xã Nông nghiệp

0,12

xã Văn Lộc

4

Quy hoạch làng nghề

15,00

xã Hải Lộc

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,52

xã Hưng Lộc

6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,00

xã Hưng Lộc

7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

6,15

xã Hoa Lộc

8

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

5,00

xã Quang Lộc

9

Quy hoạch hợp tác xã

0,20

xã Cầu Lộc

10

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,98

xã Cầu Lộc

11

Đất sản xuất kinh doanh

1,00

xã Châu Lộc

12

Đất sản xuất kinh doanh

6,85

xã Lộc Tân

13

Nhà máy nước sạch

2,34

xã Lộc Tân

14

Nhà máy nước sạch

0,55

xã Cầu Lộc

15

Khu sản xuất kinh doanh

0,60

xã Mỹ Lộc

16

Làng nghề dền truyền thống thôn Bùi

3,45

xã Tiến Lộc

17

Làng nghề dền truyền thống thôn Sơn

1,16

xã Tiến Lộc

18

Đất sản xuất kinh doanh thôn Ngọ

2,50

xã Tiến Lộc

19

Đất sản xuất kinh doanh thôn Xuân Hội

0,60

xã Tiến Lộc

20

Nhà máy SX phân bón vô cơ

2,60

xã Tiến Lộc

21

Hợp tác xã nông nghiệp

0,33

xã Tuy Lộc

22

Đất sản xuất kinh doanh

0,35

xã Liên Lộc

23

Đất sản xuất kinh doanh

2,00

xã Xuân Lộc

24

Đất sản xuất kinh doanh

5,00

xã Hòa Lộc

25

Đất sản xuất kinh doanh

1,15

xã Minh Lộc

26

Đất sản xuất kinh doanh

2,57

xã Minh Lộc

27

Đất sản xuất kinh doanh

1,16

xã Minh Lộc

28

Đất sản xuất kinh doanh

2,46

xã Minh Lộc

II

Đất thương mi - dch v

17,46

 

1

Đất thương mại - dịch vụ

5,60

xã Đại Lộc

2

Đất thương mại - dịch vụ

4,40

xã Đại Lộc

3

Đất thương mại - dịch vụ

0,33

xã Hưng Lộc

4

Đất thương mại - dịch vụ

3,45

TT. Hậu Lộc

5

Đất thương mại - dịch vụ

3,44

TT. Hậu Lộc

6

Đất thương mại dịch vụ

0,24

xã Châu Lộc

III

Đt cụm công nghiệp

30,47

 

1

Đất cụm công nghiệp

19,00

xã Hòa Lộc

2

Đất cụm công nghiệp

11,47

TT. Hậu Lộc

C

Khu vực chuyn mục đích sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp

28,25

 

1

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

1,41

xã Đồng Lộc

2

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

9,00

xã Phong Lộc

3

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

5,00

xã Hoa Lộc

4

Chuyển mục đích sang trang trại thôn Thiều Hưng - Đông Thành

5,00

xã Cầu Lộc

5

Chuyển mục đích sang trang trại thôn Cầu Thành

0,90

xã Cầu Lộc

6

Nuôi trồng thủy sản thôn Thiều Huy

1,00

xã Cầu Lộc

7

Quy hoạch đất nông nghiệp khác thôn Tam Phong

2,00

xã Châu Lộc

8

Quy hoạch đất nông nghiệp khác thôn Chân Tử

0,60

xã Châu Lộc

9

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

1,00

xã Tuy Lộc

10

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

2,34

xã Liên Lộc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 561/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản