- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; GIÁO DỤC MẦM NON; GIÁO DỤC TIỂU HỌC; HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 687/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 3 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục mầm non; Giáo dục Tiểu học; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyếtđịnh này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính số 24, 27, 28, 29 mục I Phần I và quy trình nội bộ số 24, 27, 28, 29 mục I Điểm A Phần II; thay thế quy trình nội bộ số 33, 36 mục I Điểm A Phần II, quy trình nội bộ số 37, 38 mục II Điểm A Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU HỌC, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
1 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Như trên - |
II | Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
3 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | - Như trên - |
5 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | - Như trên - |
III | Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | - Như trên - |
IV | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
7 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 30/3/2021của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | - Như trên - |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; GIÁO DỤC MẦM NON; GIÁO DỤC TIỂU HỌC; HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
2. Thủ tục Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
3. Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | |||
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Tối đa 24 ngày làm việc |
4. Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Tối đa 17 ngày làm việc |
5. Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | |||
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Tối đa 24 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
6. Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
* Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước | |||
Bước 1 | Trường nơi chuyển đến | Hiệu trưởng trường có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn | 03 ngày |
Bước 2 | Trường nơi chuyển đi | kiểm tra và trả hồ sơ cho học sinh | 03 ngày |
Bước 3 | Trường nơi chuyển đến | hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp | 03 ngày |
* Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước | |||
Bước 1 | Trường nơi chuyển đến | Hiệu trưởng trường có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn | 03 ngày |
Bước 2 | Trường nơi chuyển đến | Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp | 07 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
IV. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
7. Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao , nội dung văn bằng , chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra , đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
8.Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục mầm non; Giáo dục Tiểu học; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 561/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực