- 1Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2015/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng trên mặt bằng giá tháng 3 năm 2015 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu được tính bù trừ chênh lệch vật liệu theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây dựng có đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp không có trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.
1. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là Đơn giá thể hiện chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như: Lắp dựng 1 tấn cột tháp anten; lắp đặt và hiệu chỉnh kiểm định cho 1 thiết bị trong hệ thống mạng phát hình... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo tiêu chuẩn qui trình kỹ thuật về thiết kế và qui trình thi công lắp đặt các bộ phận kết cấu của hệ thống truyền dẫn phát sóng truyền hình.
Mỗi loại đơn giá được trình bày thành phần công việc, điều kiện áp dụng, đơn giá với các đơn vị tính về chi phí vật chất phù hợp để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm lắp đặt; kiểm định.
1. Nội dung bộ đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 1.900.000đồng/tháng).
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí nghiệm của các công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn giá công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định.
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Công văn số 146/BXD-KTXD ngày 09/02/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp.
Bộ đơn giá được trình bày theo được trình bày theo phần, nhóm, loại công tác lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp, công bố kèm theo Công văn số 146/BXD-KTXD ngày 09/02/2009 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần:
Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.
Phần II: Đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk:
EI.00.0000 : Lắp đặt cột, tháp Anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét.
EJ.00.0000 : Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.
EK.00.0000 : Đo lường kiểm định.
EL.00.0000 : Lắp đặt thiết bị truyền hình cáp.
Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được sử dụng làm cơ sở để lập dự toán chi phí lắp đặt, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với công tác lắp đặt thiết bị, phụ kiện thì đơn giá nhân công đã bao gồm chi phí cho phần đấu nối dây.
Đơn giá cho công tác lắp đặt thiết bị hướng dẫn cho các trường hợp lắp đặt hợp bộ theo từng khối hoặc lắp đặt thiết bị là các chi tiết lẻ. Nếu lắp thiết bị hợp bộ thì không được chia lẻ các chi tiết để áp dụng đơn giá.
Trường hợp lắp đặt, hiệu chỉnh - kiểm định trong quá trình chạy thử máy phát hình có bộ phận nào cần phải thay thế hoặc hiệu chỉnh thì được áp dụng theo đơn giá tương ứng đã áp dụng.
Ngoài hướng dẫn áp dụng chung nói trên, trong từng nhóm, loại công tác lắp đặt của đơn giá này còn có thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.
Đối với những công tác lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
EI.00.0000 LẮP ĐẶT CỘT, THÁP ANTEN TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.
EI.01.0000 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO VÀ CÂU CÁP.
EI.01.1000 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết. Vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt. Xác định vị trí lắp dựng trụ, néo, làm hố thế, lắp tời, trụ leo. Cố định (hàn) dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột. Lắp trụ leo, tiến hành lắp dựng: lắp, căn chỉnh neo phụ; lắp căn chỉnh neo chính; lắp kim thu sét, dây thoát sét và cố định vào cột. Tháo dỡ trụ leo, căn chỉnh toàn bộ cột theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra hoàn thiện lần cuối, đối chiếu tiêu chuẩn lập nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.01.1000 | Lắp dựng cột anten dây néo |
|
|
|
|
EI.01.1101 | Lắp dựng cột h≤16m | tấn | 185.378 | 1.916.697 | 54.767 |
EI.01.1201 | Lắp dựng cột 16m | tấn | 185.378 | 2.013.275 | 76.550 |
EI.01.1301 | Lắp dựng cột 20m | tấn | 210.020 | 2.171.741 | 84.200 |
EI.01.1401 | Lắp dựng cột 30m | tấn | 216.878 | 2.416.753 | 112.131 |
EI.01.1501 | Lắp dựng cột 40m | tấn | 216.878 | 2.731.109 | 128.004 |
EI.01.1601 | Lắp dựng cột 50m | tấn | 216.878 | 3.280.763 | 146.830 |
EI.01.1701 | Lắp dựng cột 70m | tấn | 216.878 | 4.674.288 | 178.925 |
Ghi chú:
a. Nếu lắp dựng cột ở độ cao > 90 m thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 và cáp thép Ø10 được tính thêm hệ số 1,05.
b. Trong bảng đơn giá chi phí nhân công, máy thi công được tính khi lắp dựng h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
1. độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05
2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10
3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20
4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30
5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40
c. Bảng giá đơn giá nêu trên cáp thép Ø10 tính cho cột tiết diện tam giác (neo ở 3 đỉnh), nếu lắp dựng cột tiết diện hình vuông (neo tại 4 đỉnh) thì chi phí cáp thép Ø10 được nhân hệ số 1,30.
d. Khối lượng lắp dựng được tính ứng với từng độ cao lắp dựng tương đương trong bảng đơn giá.
e. Khi tháo dỡ cột dây néo được tính bằng 60% của đơn giá nhân công, máy thi công và vật liệu cáp thép Ø10, thép Ø3 bằng 50% theo bảng cột tương ứng.
EI.01.2000 GIA CÔNG ĐẦU MỐI NỐI CÁP DÂY NÉO CHÍNH CỘT ANTEN.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra nghiên cứu thiết kế, xác định độ dài dây néo. Thi công cắt cáp, làm đầu cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đánh dấu và cuộn cáp. Kiểm tra sức chịu tải của đầu cáp theo thiết kế. Đánh dấu bôi mỡ vào cuộn cáp. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten |
|
|
|
|
EI.01.2101 | Đường kính dây néo Ø ≤ 10mm | 1 mối | 51.822 | 14.908 |
|
EI.01.2102 | Đường kính dây néo Ø ≤ 12mm | 1 mối | 55.805 | 18.635 |
|
EI.01.2103 | Đường kính dây néo Ø ≤ 14mm | 1 mối | 58.194 | 22.362 |
|
EI.01.2104 | Đường kính dây néo Ø ≤ 16mm | 1 mối | 74.141 | 22.362 |
|
EI.01.2105 | Đường kính dây néo Ø > 10mm | 1 mối | 89.672 | 22.362 |
|
EI.01.3000 LẮP DỰNG THÁP ANTEN THÉP.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công, chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ. Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt. Xác định vị trí lắp, làm hố thế (Phần đào đất hố thế tính theo đơn giá xây dựng công trình: phần xây dựng lắp đặt). Cố định (hàn) dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột. Lắp tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng tháp: Lắp từng thanh, chỉnh tâm cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác. Lắp dây tiếp đất cố định theo tháp (từ đỉnh tháp xuống móng tháp) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí. Sơn bu lông chân tháp. Kiểm tra lần cuối, hoàn thiện, đối chiếu tiêu chuẩn. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao. (Bảng đơn giá tính cho từng khoảng độ cao lắp đặt cột)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.01.3000 | Lắp dựng tháp Anten thép |
|
|
|
|
EI.01.3011 | Ở độ cao h ≤ 15m | tấn | 49.930 | 1.919.313 | 307.005 |
EI.01.3021 | Ở độ cao 15 < h ≤ 25m | tấn | 57.784 | 2.013.275 | 49.289 |
EI.01.3031 | Ở độ cao 25 < h ≤ 40m | tấn | 66.097 | 2.345.906 | 54.191 |
EI.01.3041 | Ở độ cao 40 < h ≤ 55m | tấn | 28.969 | 2.813.890 | 61.076 |
EI.01.3051 | Ở độ cao 55 < h ≤ 70m | tấn | 28.969 | 3.397.482 | 67.820 |
EI.01.3061 | Ở độ cao 70 < h ≤ 85m | tấn | 28.969 | 4.047.442 | 77.766 |
EI.01.3071 | Ở độ cao 85 < h ≤ 100m | tấn | 28.969 | 4.871.171 | 87.965 |
EI.01.3081 | Ở độ cao 100 < h ≤ 110m | tấn | 28.969 | 5.681.857 | 98.222 |
EI.01.3091 | Ở độ cao 110 < h ≤ 120m | tấn | 28.969 | 6.417.215 | 108.295 |
EI.01.3101 | Ở độ cao 120 < h ≤ 130m | tấn | 28.969 | 7.251.015 | 119.940 |
EI.01.3111 | Ở độ cao 130 < h ≤ 140m | tấn | 28.969 | 8.200.027 | 131.137 |
EI.01.3121 | Ở độ cao 140 < h ≤ 150m | tấn | 28.969 | 9.151.122 | 144.118 |
EI.01.3131 | Ở độ cao 150 < h ≤ 160m | tấn | 28.969 | 10.457.203 | 160.344 |
EI.01.3141 | Ở độ cao 160 < h ≤ 170m | tấn | 28.969 | 11.810.447 | 176.754 |
EI.01.3151 | Ở độ cao 170 < h ≤ 180m | tấn | 28.969 | 13.341.941 | 196.410 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng tháp anten áp dụng theo quy định sau:
a. Khi lắp dựng tháp ở độ cao h > 180 mét, thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 mét đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2.
b. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng tháp ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05
2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10
3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20
4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30
5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40
c. Khối lượng lắp dựng được tính ứng với từng độ cao lắp dựng tương đương trong bảng đơn giá.
d. Khi tháo dỡ cột tháp anten được tính bằng 60% của đơn giá nhân công, máy thi công và vật liệu cáp thép Ø10, thép Ø3 bằng 50% theo bảng cột tương ứng.
EI.01.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT, THÁP ANTEN.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, kéo dây từ bảng điện đến vị trí lắp đèn, định vị dây dẫn điện trên tháp theo chỉ định của thiết kế. Lắp giá đỡ đèn, lắp đèn. Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, lập biên bản nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.01.4000 | Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp Anten |
|
|
|
|
EI.01.4001 | Chiều cao lắp đèn h ≤ 25m | Bộ đèn | 438.137 | 372.692 | 8.044 |
EI.01.4002 | Chiều cao lắp đèn h ≤ 50m | Bộ đèn | 438.137 | 465.865 | 8.044 |
EI.01.4003 | Chiều cao lắp đèn h ≤ 70m | Bộ đèn | 438.137 | 559.038 | 8.044 |
EI.01.4004 | Chiều cao lắp đèn h ≤ 90m | Bộ đèn | 438.137 | 652.211 | 9.574 |
EI.01.4005 | Chiều cao lắp đèn h ≤ 110m | Bộ đèn | 438.137 | 745.384 | 9.574 |
EI.01.4006 | Chiều cao lắp đèn h ≤ 130m | Bộ đèn | 438.137 | 838.557 | 9.574 |
Ghi chú:
a. Khi lắp đèn tín hiệu trên cột, tháp anten ở độ cao h>130 m, với độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,10.
b. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05
2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10
3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20
4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30
5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40
c. Nếu lắp dựng thêm cột đèn trên cùng độ cao thì chi phí nhân công mỗi đèn lắp thêm bằng 0,4 đối với cột dây néo và 0,5 đối với tháp.
d. Đối với công việc tháo dỡ đèn tín hiệu trên cột dây néo, tháp anten được tính bằng 70% chi phí nhân công và máy thi công trong đơn giá.
EI.01.5100 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT h=3 (m).
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí. Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo. Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Hàn dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột đỡ cầu cáp. Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn hiện trường. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.01.5100 | Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h=3 (m) |
|
|
|
|
EI.01.5101 | Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 3kg | m | 8.976 | 214.298 | 2.366 |
EI.01.5102 | Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 7kg | m | 8.976 | 307.471 | 2.366 |
EI.01.5103 | Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kg | m | 8.976 | 382.009 | 2.366 |
EI.01.5104 | Trọng lượng 1m cầu cáp > 10kg | m | 8.976 | 426.732 | 2.366 |
Ghi chú:
Trong bảng đơn giá trên các chi phí được tính cho việc lắp đặt cầu cáp độ cao h=3m, nếu:
a. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h>3m, khi tăng thêm chiều cao lắp đặt 1m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,10.
b. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h<3m khi giảm chiều cao lắp đặt 1m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,80.
EI.01.5200 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGANG NGOÀI TRỜI.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí. Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo. Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Hàn dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột đỡ cầu cáp. Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Hoàn chỉnh kiểm tra thu dọn hiện trường. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.01.5201 | Lắp dựng tháp thép ở cao độ 10m < h ≤ 15m | tấn | 19.330 | 1.809.420 | 55.240 |
Ghi chú:
1. Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao khác nhau, thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau:
Độ cao lắp đặt (h) | h≤5m | 5 | 15 | 20 | 30 |
Hệ số k | 0,87 | 0,90 | 1,02 | 1,12 | 1,26 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng ở độ cao khác so với mặt bằng lân cân thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
2.1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05
2.2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10
2.3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20
2.4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30
2.5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40
Thành phần công việc:
Sơn hoàn thiện sau khi lắp dựng. Chuẩn bị, lau chùi các chi tiết tháp, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế quy định.
EI.01.6100 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.01.6100 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột |
|
|
|
|
EI.01.6101 | Chiều cao cột h ≤ 70m | m2 | 10.395 | 48.187 | 1.530 |
EI.01.6102 | Chiều cao cột 70 < h ≤ 100m | m2 | 12.705 | 58.513 | 1.530 |
EI.01.6103 | Chiều cao cột 100 < h ≤ 150m | m2 | 14.438 | 70.559 | 1.530 |
ghi chú:
1. Khi sơn tháp thu anten ở độ cao h>130 m thì cứ 10m tăng thêm 10m chiều cao thì chi phí vật liêu, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05 so với chi phí trước đó.
2. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu ở độ cao khác so với mặt bằng lân cận thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
2.1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05
2.2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10
2.3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20
2.4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30
2.5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40
EI.02.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.
EI.02.1000 ĐO KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị máy đo điện trở suất của đất (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo). Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công. Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.1101 | Đo kiểm tra điện trở suất của đất | 1 hệ thống tiếp đất |
| 229.608 | 13.719 |
EI.02.2000 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN THỦ CÔNG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công, xác định vị trí để khoan, lắp dựng dàn khoan. Thực hiện khoan với đường kính lộ khoan Ø ≤ 70. Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất vào xung quanh điện cực tiếp đất. Tháo dỡ dàn khoan.
EI.02.2100 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2100 | Chôn các điện cực tiếp đất bằng thủ công |
|
|
|
|
EI.02.2101 | Độ sâu cần khoan 1-:- 10m | m |
| 130.442 |
|
EI.02.2102 | Độ sâu cần khoan ≤ 20m | m |
| 167.711 |
|
EI.02.2103 | Độ sâu cần khoan ≤ 30m | m |
| 204.981 |
|
EI.02.2104 | Độ sâu cần khoan > 30m | m |
| 260.884 |
|
Ghi chú:
Khi đường kính lỗ khoan Ø tăng, chi phí nhân công được nhân vớ hệ số sau:
1. Khi 70mm < Ø ≤ 100mm thì nhân hệ số 1,15.
2. Khi 100mm < Ø ≤ 120mm thì nhân hệ số 1,30.
3. Khi 120mm < Ø ≤ 150mm thì nhân hệ số 1,50.
EI.02.2200 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN ĐỊA CHẤT. ĐỘ SÂU KHOAN 1 (m) ĐẾN 10 (m).
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2201 | Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất. độ sâu khoan 1 mét đến 10 mét | m |
| 74.538 | 8.911 |
Ghi chú:
Chí áp dụng đơn giá này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công.
EI.02.2300 CHÔN CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT.
EI.02.2310 ĐÓNG TRỰC TIẾP ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (m) XUỐNG ĐẤT.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, chuẩn bị điện cực tiếp đất. Đóng điện cực trực tiếp xuống đất.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2310 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L=2,5 m xuống đất |
|
|
|
|
EI.02.2311 | Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Ø25) | 1 điện cực | 780 | 7.454 |
|
EI.02.2312 | Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Ø40) | 1 điện cực | 2.000 | 9.317 |
|
EI.02.2313 | Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Ø75) | 1 điện cực | 12.200 | 11.181 |
|
EI.02.2314 | Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Ø100) | 1 điện cực | 31.000 | 14.908 |
|
Ghi chú:
1. Định mức trên áp dụng cho đất cấp III, khi đóng điện cực ở khu vực đồi, núi thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,10.
2. Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất tăng (giảm), thì chi phí vật liêu được điều chỉnh theo phương pháp nội suy và chi phí nhân công được nhân hệ số sau:
2.1. Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8
2.2. Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.
EI.02.2320 CHÔN ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (m) BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất. Đặt điện cực tiếp đất xuống hố để đào. Chèn đất vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2320 | Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào |
|
|
|
|
EI.02.2321 | Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Ø25) | 1 điện cực | 780 | 4.659 |
|
EI.02.2322 | Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Ø40) | 1 điện cực | 2.000 | 5.590 |
|
EI.02.2323 | Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Ø75) | 1 điện cực | 12.200 | 6.522 |
|
EI.02.2324 | Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Ø100) | 1 điện cực | 31.000 | 7.454 |
|
Ghi chú:
1. Đơn giá trên không bao gồm công tác đào đất.
2. Nếu chiều dài cọc (L) của điện cực tiếp đất tăng (giảm) thì chi phí vật liệu được điều chỉnh theo phương pháp nội suy và chi phí nhân công được nhân hệ số sau:
2.1. Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8
2.2. Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.
EI.02.2400 KÉO, RẢI DÂY LIÊN KẾT CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dây liên kết. Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế. Uốn thẳng dây. Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2400 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất |
|
|
|
|
EI.02.2401 | Kích thước dây liên kết ≤ 25x4mm (≤Ø12) | m | 39.592 | 5.590 |
|
EI.02.2402 | Kích thước dây liên kết ≤ 40x4mm (≤Ø16) | m | 68.074 | 5.590 |
|
EI.02.2403 | Kích thước dây liên kết ≤ 55x5mm (≤Ø20) | m | 95.243 | 7.454 |
|
EI.02.2404 | Kích thước dây liên kết > 55x5mm (>Ø20) | m | 127.260 | 7.454 |
|
EI.02.2500 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối. Đánh sạch dây liên kết và dây liên kết tiếp đất. Buộc gá dây liên kết với dây liên kết tiếp đất. Thực hiện hàn, nối dây liên kết với dây liên kết tiếp đất. Kiểm tra mối hàn.Thực hiện bảo vệ mối hàn. Xác lập số liệu.
EI.02.2510 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2510 | Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào |
|
|
|
|
EI.02.2511 | Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Ø25) | 1 điện cực | 4.497 | 3.727 | 3.995 |
EI.02.2512 | Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Ø40) | 1 điện cực | 4.974 | 5.590 | 5.993 |
EI.02.2513 | Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Ø75) | 1 điện cực | 6.148 | 7.454 | 7.991 |
EI.02.2514 | Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Ø100) | 1 điện cực | 6.863 | 9.317 | 9.989 |
EI.02.2520 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2520 | Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào |
|
|
|
|
EI.02.2521 | Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Ø25) | 1 điện cực | 1.731 | 3.727 |
|
EI.02.2522 | Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Ø40) | 1 điện cực | 2.920 | 5.590 |
|
EI.02.2523 | Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Ø75) | 1 điện cực | 4.058 | 7.454 |
|
EI.02.2524 | Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Ø100) | 1 điện cực | 8.255 | 9.317 |
|
EI.02.2530 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG BỘ KẸP TIẾP ĐẤT.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2531 | Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất | 1 điện cực | 16.869 | 5.590 |
|
EI.02.2540 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HOÁ NHIỆT.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2541 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt | 1 điện cực | 51.271 | 5.590 |
|
EI.02.2600 XỬ LÝ, CẢI TẠO ĐẤT.
EI.02.2610 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG MUỐI ĂN.
Thành phần công việc:
Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất). Trộn đất với muối theo yêu cầu kỹ thuật. Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2610 | Cải tạo đất bằng muối ăn |
|
|
|
|
EI.02.2611 | Loại điện cực tiếp đất dạng thẳng đứng | m | 40.000 | 130.442 |
|
EI.02.2612 | Loại điện cực tiếp đất dạng nằm ngang | m | 64.000 | 55.904 |
|
EI.02.2620 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG ĐẤT MƯỢN.
(Theo chiều dài 1 mét dây liên kết được cải tạo)
Thành phần công việc:
Đập nhỏ đất. Lấp đất mượn xung quanh dây liên kết tiếp đất với bán kính 2 ¸ 2,5m. Đầm đất cho chặt xung quanh dây liên kết tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2621 | Cải tạo đất bằng đất mượn | m |
| 521.769 |
|
Ghi chú:
Đơn giá này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn.
EI.02.2630 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG BỘT THAN CỐC.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, tìm hiểu qui trình kỹ thuật. Tạo khuôn xung quanh dây liên kết tiếp đất. Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xung quanh điện cực tiếp đất (bảng định mức này không bao gồm công đào đất).
Đơn vị tính: đồng/m
(chiều dài điện cực tiếp đất đoạn cải tạo)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2631 | Cải tạo đất bằng bột than cốc | m | 90.450 | 93.173 |
|
EI.02.2640 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG HỢP CHẤT HOÁ HỌC.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, tìm hiểu qui trình kỹ thuật. Pha chế hoá chất. Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.
(Vật liệu dùng để cải tạo đất được tính theo yêu cầu kỹ thuật)
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.2641 | Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học | m | 30.000 | 93.173 |
|
EI.02.3000 LẮP ĐẶT CÁP TIẾP ĐỊA.
EI.02.3100 KÉO, RẢI CÁP TIẾP ĐỊA.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ thi công. Chuẩn bị vật liệu. Kéo, rải cáp dẫn đất. Ghim cố định cáp dẫn đất vào tường hoặc sàn nhà; luồn cáp dẫn đất vào trong ống bảo vệ Đo, xác định chiều dài cáp bảo vệ. Cắt ống bảo vệ, cắt cáp. Lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghim cố định ống bảo vệ vào tường. Đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.3110 | Kéo, rải cáp tiếp địa dưới mương đất |
|
|
|
|
EI.02.3111 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm) | m | 29.391 | 3.727 |
|
EI.02.3112 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm) | m | 41.612 | 5.590 |
|
EI.02.3113 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm) | m | 57.469 | 5.590 |
|
EI.02.3114 | Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm) | m | 65.448 | 5.590 |
|
EI.02.3120 | Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn nhà |
|
|
|
|
EI.02.3121 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm) | m | 45.723 | 26.088 |
|
EI.02.3122 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm) | m | 58.310 | 29.815 |
|
EI.02.3123 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm) | m | 74.643 | 55.904 |
|
EI.02.3124 | Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm) | m | 82.861 | 59.631 |
|
EI.02.3130 | Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi |
|
|
|
|
EI.02.3131 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm) | m | 72.828 | 27.952 |
|
EI.02.3132 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm) | m | 85.416 | 31.679 |
|
EI.02.3133 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm) | m | 101.749 | 61.494 |
|
EI.02.3134 | Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm) | m | 109.967 | 65.221 |
|
EI.02.3140 | Kéo, rải cáp tiếp địa chôn ngầm trong tường có ống kim loại bảo vệ |
|
|
|
|
EI.02.3141 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm) | m | 95.264 | 30.747 |
|
EI.02.3142 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm) | m | 108.096 | 35.592 |
|
EI.02.3143 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm) | m | 124.746 | 67.085 |
|
EI.02.3144 | Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm) | m | 133.124 | 72.675 |
|
EI.02.4000 HÀN CÁP TIẾP ĐỊA CỦA HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị các vật liệu hàn. Lau, đánh sạch những vị trí cần hàn. Thực hiện hàn một tấm thép cỡ 50x200x5mm có một mặt tráng đồng với dây liên kết tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp dây liên kết tiếp bằng thép). Bắt chặt cáp tiếp địa với dây liên kết tiếp đất. Thực hiện hàn cáp tiếp địa với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp tiếp địa với dây liên kết tiếp đất.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.4100 | Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hơi |
|
|
|
|
EI.02.4101 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 70.850 | 139.760 |
|
EI.02.4102 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 73.900 | 167.711 |
|
EI.02.4103 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 77.574 | 223.615 |
|
EI.02.4104 | Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 91.056 | 279.519 |
|
EI.02.4200 | Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hoá nhiệt |
|
|
|
|
EI.02.4201 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 102.000 | 93.173 |
|
EI.02.4202 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 102.000 | 93.173 |
|
EI.02.4203 | Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 102.000 | 93.173 |
|
EI.02.4204 | Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm) | 1 hệ thống tiếp đất | 102.000 | 93.173 |
|
EI.02.5000 ĐO KIỂM TRA, NGHIỆM THU HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT; XÁC LẬP SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT THEO THỰC TẾ THI CÔNG.
Thành phần công việc:
Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất). Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn). Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất. Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm). Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính). Xác định vị trí mặt bằng thi công thực tế. Vẽ chi tiết toàn bộ hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.5100 | Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công |
|
|
|
|
EI.02.5101 | Hệ thống tiếp đất bảo vệ | 1 hệ thống tiếp đất |
| 1.267.886 | 6.902 |
EI.02.5102 | Hệ thống tiếp đất công tác | 1 hệ thống tiếp đất |
| 1.886.848 | 6.902 |
EI.02.6000 LẮP ĐẶT CÁC MẠNG LIÊN KẾT DÂY NỐI TIẾP ĐỊA TRONG NHÀ TRẠM MÁY PHÁT HÌNH.
EI.02.6100 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CHUNG.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết. Đục rãnh trên tường. Đục, khoan bê tông xuyên tường. Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh. Hàn các dây liên kết với các vòng kết nối. Hàn các dây liên kết, vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại.
EI.02.6110 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6110 | Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện |
|
|
|
|
EI.02.6111 | Tiết diện dây dẫn 50mm2 | m | 33.618 | 111.808 | 13.539 |
EI.02.6112 | Tiết diện dây dẫn 70mm2 | m | 46.330 | 154.667 | 13.539 |
EI.02.6120 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6120 | Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơi |
|
|
|
|
EI.02.6121 | Tiết diện dây dẫn 50mm2 | m | 33.589 | 111.808 | 3.550 |
EI.02.6122 | Tiết diện dây dẫn 70mm2 | m | 46.302 | 154.667 | 3.550 |
EI.02.6130 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT MẮT LƯỚI.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ). Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết, hàn tấm lưới với mạng liên kết chung.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6130 | Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới |
|
|
|
|
EI.02.6131 | Kích thước mắt lưới 30x30cm | m2 | 51.547 | 465.865 |
|
EI.02.6132 | Kích thước mắt lưới 40x40cm | m2 | 39.801 | 354.057 |
|
EI.02.6133 | Kích thước mắt lưới 50x50cm | m2 | 33.154 | 298.154 |
|
EI.02.6200 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY MẮT LƯỚI.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn cách điện với tấm gỗ kê). Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách ly tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng liên kết chung. Hàn các nút của tấm lưới liên kết. Hàn điểm nối đơn (điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000x20x2mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết. Thực hiện nối dây từ điểm nối đơn với mạng liên kết chung.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6200 | Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới |
|
|
|
|
EI.02.6201 | Kích thước mắt lưới 30x30cm | m2 | 509.621 | 708.115 | 11.832 |
EI.02.6202 | Kích thước mắt lưới 40x40cm | m2 | 473.577 | 596.307 | 11.832 |
EI.02.6203 | Kích thước mắt lưới 50x50cm | m2 | 455.125 | 540.403 | 11.832 |
EI.02.6300 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY HÌNH SAO.
EI.02.6310 LẮP ĐẶT TẤM THẢM CÁCH ĐIỆN.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm. Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6311 | Lắp đặt tấm thảm cách điện | m2 | 1.126.960 | 37.269 |
|
EI.02.6320 LẮP ĐẶT THANH NỐI ĐƠN BẰNG ĐỒNG: 2000x100x5 (mm).
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn. Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng liên kết chung. Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng liên kết chung.
Đơn vị tính: đồng/thanh nối đơn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6321 | Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng (2000x100x5 mm) | 1 thanh nối đơn | 171.320 | 139.760 | 23.664 |
EI.02.6330 LẮP ĐẶT TẤM TIẾP ĐỊA.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật. Đo, xác định vị trí đặt tấm tiếp điạ. Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp địa vào vị trí quy định. Ép đầu cáp vào đầu cốt. Kết nối dây cáp với tấm tiếp địa.
Đơn vị tính: đồng/tấm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.6330 | Lắp đặt tấm tiếp địa |
|
|
|
|
EI.02.6331 | Kích thước ≤ 200x120x5 (S ≤ 0,024 mm2) | tấm | 585.200 | 232.933 | 35.497 |
EI.02.6332 | Kích thước ≤ 500x120x10 (S≤0,06 mm2) | tấm | 585.200 | 363.375 | 35.497 |
EI.02.6333 | Kích thước ≤ 700x120x10 (S≤0,1 mm2) | tấm | 585.200 | 484.500 | 35.497 |
EI.02.7000 LẮP ĐẶT BỘ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải, lắp đặt thanh tiếp đất phụ. Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ. Đo đạc, đánh dấu, khoan tường. Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà, lắp đặt thiết bị vào ke đỡ. Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét. Thu dọn, vệ sinh. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao.
EI.02.7110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 1 PHA.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.7110 | Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha |
|
|
|
|
EI.02.7111 | Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 32A | 1 thiết bị | 494.496 | 945.908 | 59.161 |
EI.02.7112 | Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 63A | 1 thiết bị | 494.496 | 1.208.803 | 59.161 |
EI.02.7113 | Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 125A | 1 thiết bị | 494.496 | 1.579.851 | 59.161 |
EI.02.7120 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 3 PHA.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.7120 | Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha |
|
|
|
|
EI.02.7121 | Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 125A | 1 thiết bị | 514.588 | 1.526.944 | 41.413 |
EI.02.7122 | Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 200A | 1 thiết bị | 514.588 | 1.960.217 | 41.413 |
EI.02.7123 | Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 400A | 1 thiết bị | 514.588 | 2.378.349 | 41.413 |
EI.02.7124 | Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 360A | 1 thiết bị | 514.588 | 2.978.179 | 41.413 |
EI.02.7130 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đo xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.7131 | Lắp đặt thiết bị đẳng thế | 1 thiết bị |
| 47.354 |
|
EI.02.8000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT HIỆN ĐẠI.
EI.02.8110 LẮP ĐẶT CỘT ĐỠ FRP LÊN ĐỈNH THÁP ANTEL.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp. Nhận và nghiên cứu hiện trường; lập phương án thi công và an toàn lao động.Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt; tiến hành lắp đặt cột đỡ FRP theo yêu cầu thiết kế.
Đơn vị tính: đồng/cột đỡ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8110 | Lắp đặt cột đỡ FRP lên đỉnh tháp Antel |
|
|
|
|
EI.02.8111 | Ở độ cao h ≤ 50m | 1 cột đỡ |
| 447.230 |
|
EI.02.8112 | Ở độ cao h ≤ 100m | 1 cột đỡ |
| 559.038 |
|
EI.02.8113 | Ở độ cao h ≤ 150m | 1 cột đỡ |
| 782.653 |
|
EI.02.8114 | Ở độ cao h > 150m | 1 cột đỡ |
| 1.341.691 |
|
EI.02.8120 KÉO VÀ ĐỊNH VỊ CÁP THOÁT SÉT LÊN ĐỈNH CỘT, THÁP ANTEL.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ thi công, phụ kiện cần lắp đặt. Kéo cáp cố định cáp thoát sét vào vị trí và cố định cáp theo yêu cầu thiết kế.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8120 | Kéo đầu thu sét Dynasphere lên đỉnh cột, tháp Antel |
|
|
|
|
EI.02.8121 | Ở độ cao h ≤ 50m | 1 cột |
| 1.816.874 | 22.952 |
EI.02.8122 | Ở độ cao h ≤ 100m | 1 cột |
| 2.375.912 | 22.952 |
EI.02.8123 | Ở độ cao h ≤ 150m | 1 cột |
| 2.614.434 | 22.952 |
EI.02.8124 | Ở độ cao h > 150m | 1 cột |
| 2.879.046 | 22.952 |
EI.02.8130 GIA CÔNG ĐẦU CÁP DẪN SÉT.
Thành phân công việc:
Nghiên cứu chỉ dẫn kỹ thuật làm đầu cáp. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Chuẩn bị phụ kiện cần thi công. Kiểm tra nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8130 | Gia công đầu cáp dẫn sét |
|
|
|
|
EI.02.8131 | Làm đầu cáp trên cột | 1 đầu cáp | 16.080 | 372.692 |
|
EI.02.8132 | Làm đầu cáp dưới cột | 1 đầu cáp | 15.080 | 279.519 |
|
EI.02.8140 LẮP ĐẦU THU SÉT VỚI ĐẦU CÁP TRÊN ĐỈNH CỘT ANTEL.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu chỉ dẫn lắp đặt. Nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Chuẩn bị các phụ kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt vào vị trí. Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/đầu thu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8140 | Lắp đầu thu sét với đầu cáp trên đỉnh cột Antel |
|
|
|
|
EI.02.8141 | Ở độ cao h ≤ 50m | 1 đầu thu |
| 447.230 | 22.952 |
EI.02.8142 | Ở độ cao h ≤ 100m | 1 đầu thu |
| 894.461 | 22.952 |
EI.02.8143 | Ở độ cao h ≤ 150m | 1 đầu thu |
| 1.341.691 | 22.952 |
EI.02.8144 | Ở độ cao h > 150m | 1 đầu thu |
| 1.788.922 | 22.952 |
Thành phần công việc:
Xác định vị trí lắp hợp lý, chuẩn bị dụng cụ. Kiểm tra phụ kiện cần lắp, tiến hành lắp đặt theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra, thu dọn hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8151 | Lắp bộ đếm sét | 1 bộ |
| 93.173 |
|
Thành phần công việc:
Đào hố đặt bể tổ đất. Đặt bể đất đúng vị trí, lấp đất hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/bể
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8161 | Lắp đặt bể tổ đất | 1 bể |
| 186.346 |
|
EI.02.8170 LẮP ĐẶT VAN CÂN BẰNG ĐIỆN THẾ ĐẤT TEC-100.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ. Chuẩn bị kiểm tra phụ kiện cần lắp. Nghiên cứu hồ sơ, lắp van cân bằng điện thế đất.
Đơn vị tính: đồng/van
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8171 | Lắp đặt van cân bằng điện thế đất TEC-100 | 1 van |
| 55.904 |
|
EI.02.8200 LẮP ĐẶT TẤM ĐỒNG TIẾP ĐẤT TRONG PHÒNG MÁY.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu sơ đồ mặt bằng phòng máy, xác định vị trí đặt tấm đồng tiếp đất. Nghiên cứu chỉ dẫn thi công. Đào hố đặt tấm đồng, hàn dây dẫn vào tấm đồng.
Đơn vị tính: đồng/điện cực
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8201 | Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy | 1 điện cực | 1.777 | 186.346 |
|
EI.02.8210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP CẮT SÉT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu sơ đồ chỉ dẫn cách lắp, kiểm tra cáp, ống nhựa bảo vệ. Cắt dây, ống nhựa thành từng đoạn theo thiết kế. Lồng ống nhựa bảo vệ cáp, kéo rải dây có lồng ống nhựa theo thiết kế, khoan định vị. Lắp cáp vào thiết bị cắt sét và vào nguồn điện 3 pha.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EI.02.8211 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp cắt sét | 1 m | 26.000 | 11.181 | 1.183 |
EJ.00.000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG.
EJ.01.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ANTEN.
EJ.01.1000 GIA CÔNG BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Chuẩn bị vật tư, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đo kích thước lấy dấu, cưa cắt hàn, khoan lỗ, gia công các chi tiết. Tổ hợp, lắp ráp thành bộ gá. Sơn các phần tử. Hoàn chỉnh thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/bộ dàn (panel) antel đơn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công bộ gá chấn tử Anten |
|
|
|
|
EJ.01.1001 | Dải băng (tần số) VHF - VL | 1 bộ dàn (panel) Antel đơn | 1.638.206 | 1.248.884 | 115.382 |
EJ.01.1002 | Dải băng (tần số) VHF - VH | 1 bộ dàn (panel) Antel đơn | 835.440 | 689.846 | 98.899 |
EJ.01.1003 | Dải băng (tần số) UHF | 1 bộ dàn (panel) Antel đơn | 555.409 | 503.500 | 82.416 |
Ghi chú:
Khi gia công bộ gá cho dàn Antel kép thì chi phí vật liệu nhân hệ số 1,5 và chi phí nhân công nhân hệ số 1,2.
EJ.01.2000 LẮP BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN TRÊN CỘT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công, nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo. Mở hòm, lau chùi, vận chuyển vào vị trí, chuẩn bị lắp. Xác định vị trí lắp trên cột. Tiến hành lắp đặt bộ gá theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra, thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/bộ(dàn antel)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bộ gá chấn tử Anten trên cột |
|
|
|
|
EJ.01.2001 | Dải băng (tần số) VHF - VL | 1 bộ (1 dàn Antel) | 15.514 | 294.573 | 76.505 |
EJ.01.2002 | Dải băng (tần số) VHF - VH | 1 bộ (1 dàn Antel) | 12.726 | 275.938 | 76.505 |
EJ.01.2003 | Dải băng (tần số) UHF | 1 bộ (1 dàn Antel) | 7.151 | 238.669 | 76.505 |
Ghi chú:
a. Nếu lắp bộ gá chấn tử cho dàn kép thì chi phí nhân công nhân hệ số 1,5.
b. Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:
Độ cao (m) | ≤16 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | ≤100 | ≤120 | ≤140 | ≤160 | ≤180 | ≤200 | ≤240 | >240 |
Hệ số k | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | 3,2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
EJ.01.3000 GIA CÔNG BỘ GÁ, BỘ CHIA.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.01.3000 | Gia công bộ gá, bộ chia |
|
|
|
|
EJ.01.3001 | Trọng lượng bộ chia 20 (kg) | 1 bộ | 363.388 | 317.154 | 61.385 |
EJ.01.3002 | Trọng lượng bộ chia 40 (kg) | 1 bộ | 539.646 | 541.134 | 79.715 |
EJ.01.3003 | Trọng lượng bộ chia 60 (kg) | 1 bộ | 1.315.180 | 1.082.268 | 108.134 |
EJ.01.3004 | Trọng lượng bộ chia >60 (kg) | 1 bộ | 2.630.355 | 2.164.536 | 216.267 |
EJ.01.4000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ GÁ, BỘ CHIA.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.01.4000 | Lắp đặt bộ gá, bộ chia |
|
|
|
|
EJ.01.4001 | Trọng lượng bộ chia 20 (kg) | 1 bộ | 8.581 | 339.369 | 76.505 |
EJ.01.4002 | Trọng lượng bộ chia 40 (kg) | 1 bộ | 15.271 | 376.639 | 76.505 |
EJ.01.4003 | Trọng lượng bộ chia 60 (kg) | 1 bộ | 18.617 | 376.639 | 76.505 |
EJ.01.4004 | Trọng lượng bộ chia >60 (kg) | 1 bộ | 23.271 | 376.639 | 76.505 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính ở độ cao ≤ 16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:
Độ cao (m) | ≤16 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | ≤100 | ≤120 | ≤140 | ≤160 | ≤180 | ≤200 | ≤240 | >240 |
Hệ số k | 1 | 1,2 | 1,25 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | 3,2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
EJ.01.5000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA TRÊN THÁP.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét. Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia, xác định vị trí và lắp đặt bộ chia. Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.01.5000 | Lắp đặt các bộ chia trên tháp |
|
|
|
|
EJ.01.5001 | Trọng lượng bộ chia 20 (kg) | 1 bộ | 18.349 | 264.831 | 116.369 |
EJ.01.5002 | Trọng lượng bộ chia 40 (kg) | 1 bộ | 27.524 | 410.327 | 116.369 |
EJ.01.5003 | Trọng lượng bộ chia 60 (kg) | 1 bộ | 36.698 | 492.392 | 116.369 |
EJ.01.5004 | Trọng lượng bộ chia >60 (kg) | 1 bộ | 45.872 | 555.823 | 116.369 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:
Độ cao (m) | ≤16 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | ≤100 | ≤120 | ≤140 | ≤160 | ≤180 | ≤200 | ≤240 | >240 |
Hệ số k | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | 3,2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
EJ.01.6000 LẮP ĐẶT DÀN ANTEN TRÊN CỘT THÁP.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m; Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia; Xác định vị trí lắp đặt bộ chia. Tiến hành lắp đặt. Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/dàn (panel)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.01.6000 | Lắp đặt dàn Anten trên cột tháp |
|
|
|
|
EJ.01.6001 | Băng tần số VL | 1 dàn (panel) | 17.462 | 604.199 | 202.123 |
EJ.01.6002 | Băng tần số VH | 1 dàn (panel) | 16.068 | 553.849 | 178.736 |
EJ.01.6003 | Băng tần số UHF | 1 dàn (panel) | 14.674 | 503.500 | 170.651 |
Ghi chú:
a. Khi thi công lắp đặt dàn antel kép trên cột thì chi phí vật liệu được nhân hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,2.
b. Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:
Độ cao (m) | ≤16 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | ≤100 | ≤120 | ≤140 | ≤160 | ≤180 | ≤200 | ≤240 | >240 |
Hệ số k | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | 3,2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
EJ.02.0000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC.
EJ.02.1000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC PHỤ.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, mở hòm kiểm tra vận chuyển trong phạm vi 30m. Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn. Lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/sợi cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.02.1000 | Lắp đặt cáp đồng trục phụ |
|
|
|
|
EJ.02.1001 | Loại Fiđơ RD8 | 1 sợi cáp | 33.338 | 68.072 | 3.903 |
EJ.02.1002 | Loại Fiđơ 1/2" | 1 sợi cáp | 34.073 | 90.068 | 3.903 |
EJ.02.1003 | Loại Fiđơ 7/8" | 1 sợi cáp | 35.175 | 123.062 | 3.903 |
EJ.02.1004 | Loại Fiđơ 15/8" | 1 sợi cáp | 37.013 | 191.134 | 5.855 |
EJ.02.1005 | Loại Fiđơ 31/8" | 1 sợi cáp | 38.850 | 259.204 | 8.916 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:
Độ cao (m) | ≤16 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | ≤100 | ≤120 | ≤140 | ≤160 | ≤180 | ≤200 | ≤240 | >240 |
Hệ số k | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | 3,2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
EJ.02.2000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CHÍNH.
Đơn vị tính: đồng/5m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.02.2000 | Lắp đặt Fiđơ chính |
|
|
|
|
EJ.02.2001 | Loại Fiđơ RD8 | 5m | 168 | 136.143 | 76.178 |
EJ.02.2002 | Loại Fiđơ 1/2" | 5m | 168 | 191.134 | 76.178 |
EJ.02.2003 | Loại Fiđơ 7/8" | 5m | 168 | 259.204 | 76.178 |
EJ.02.2004 | Loại Fiđơ 1 5/8" | 5m | 168 | 85.317 | 76.178 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa tính kẹp cáp và Fiđơ chính
Đơn vị tính: đồng/5m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.02.2000 | Lắp đặt Fiđơ chính |
|
|
|
|
EJ.02.2005 | Loại Fiđơ 3 1/8" | 5m | 67.771 | 518.409 | 76.178 |
EJ.02.2006 | Loại Fiđơ 4 1/8" | 5m | 67.771 | 628.390 | 76.178 |
EJ.02.2007 | Loại Fiđơ 6 1/8" | 5m | 67.771 | 738.371 | 76.178 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt Fiđơ cứng |
|
|
|
|
EJ.02.3001 | Loại Fiđơ 7/8" | m |
| 449.424 | 2.366 |
EJ.02.3002 | Loại Fiđơ 1 5/8" | m |
| 619.146 | 2.366 |
EJ.02.3003 | Loại Fiđơ 3 1/8" | m |
| 788.867 | 2.366 |
EJ.02.3004 | Loại Fiđơ 4 1/8" | m |
| 958.589 | 2.366 |
EJ.02.3005 | Loại Fiđơ 6 1/8" | m |
| 1.128.310 | 2.366 |
EJ.03.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.
EJ.03.1000 LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nhận thiết bị, kiểm tra bảo quản. Gia công giá đỡ và lắp đặt, vận hành chạy thử. Nghiệm thu bàn giao công nghệ, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.1000 | Lắp đặt máy nén khí |
|
|
|
|
EJ.03.1001 | Lắp đặt | 1 máy |
| 93.173 |
|
EJ.03.1002 | Gia công bộ gá | 1 máy | 95.440 | 279.519 | 19.977 |
EJ.03.2000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, lắp đặt, đo lấy dấu, gia công ống, lắp đặt, nối ống theo yêu cầu kỹ thuật.
EJ.03.2100 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2100 | Gia công ống thẳng bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
EJ.03.2101 | Kích thước ống 400x200mm | m | 163.763 | 430.240 | 12.187 |
EJ.03.2102 | Kích thước ống 500x200mm | m | 199.279 | 430.240 | 12.187 |
EJ.03.2103 | Kích thước ống 500x300mm | m | 214.848 | 481.869 | 14.625 |
EJ.03.2104 | Kích thước ống 500x400mm | m | 241.489 | 481.869 | 14.625 |
EJ.03.2105 | Kích thước ống 600x400mm | m | 268.765 | 509.404 | 14.625 |
EJ.03.2200 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2200 | Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
EJ.03.2201 | Kích thước ống 400x200mm | m | 12.360 | 103.258 | 12.069 |
EJ.03.2202 | Kích thước ống 500x200mm | m | 12.360 | 120.467 | 12.069 |
EJ.03.2203 | Kích thước ống 500x300mm | m | 24.720 | 154.886 | 14.483 |
EJ.03.2204 | Kích thước ống 500x400mm | m | 12.360 | 154.886 | 14.483 |
EJ.03.2205 | Kích thước ống 600x400mm | m | 12.360 | 172.096 | 14.483 |
EJ.03.2300 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2300 | Gia công ống thẳng bằng phương pháp dán |
|
|
|
|
EJ.03.2301 | Kích thước ống 400x200mm | m | 141.272 | 328.703 | 11.832 |
EJ.03.2302 | Kích thước ống 500x200mm | m | 162.368 | 363.123 | 11.832 |
EJ.03.2303 | Kích thước ống 500x300mm | m | 183.602 | 409.588 | 14.199 |
EJ.03.2304 | Kích thước ống 500x400mm | m | 204.835 | 459.496 | 14.199 |
EJ.03.2305 | Kích thước ống 600x400mm | m | 225.932 | 509.404 | 14.199 |
EJ.03.2400 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2400 | Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp dán |
|
|
|
|
EJ.03.2401 | Kích thước ống 400x200mm | m | 469 | 108.420 | 11.832 |
EJ.03.2402 | Kích thước ống 500x200mm | m | 469 | 122.188 | 11.832 |
EJ.03.2403 | Kích thước ống 500x300mm | m | 469 | 137.677 | 14.199 |
EJ.03.2404 | Kích thước ống 500x400mm | m | 469 | 154.886 | 14.199 |
EJ.03.2405 | Kích thước ống 600x400mm | m | 469 | 172.096 | 14.199 |
EJ.03.2500 GIA CÔNG CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2500 | Gia công cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm |
|
|
|
|
EJ.03.2501 | Kích thước 400x200mm, m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái | 155.155 | 337.308 | 14.767 |
EJ.03.2502 | Kích thước 500x200mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái | 241.842 | 480.148 | 17.228 |
EJ.03.2503 | Kích thước 500x300mm m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái | 200.252 | 473.264 | 19.689 |
EJ.03.2504 | Kích thước 500x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 100mm | cái | 236.800 | 464.659 | 19.689 |
EJ.03.2505 | Kích thước 600x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái | 324.528 | 783.037 | 24.611 |
EJ.03.2600 LẮP ĐẶT CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2600 | Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm |
|
|
|
|
EJ.03.2601 | Kích thước 400x200mm, m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái |
| 111.862 | 4.780 |
EJ.03.2602 | Kích thước 500x200mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái |
| 160.049 | 5.975 |
EJ.03.2603 | Kích thước 500x300mm m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái |
| 156.607 | 5.975 |
EJ.03.2604 | Kích thước 500x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 100mm | cái |
| 154.886 | 5.975 |
EJ.03.2605 | Kích thước 600x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái |
| 261.586 | 8.366 |
EJ.03.2700 GIA CÔNG CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2700 | Gia công cút 900 bằng phương pháp dán |
|
|
|
|
EJ.03.2701 | Kích thước 400x200mm, m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái | 88.838 | 239.213 | 14.199 |
EJ.03.2702 | Kích thước 500x200mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái | 172.949 | 239.213 | 16.565 |
EJ.03.2703 | Kích thước 500x300mm m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái | 130.071 | 239.213 | 18.932 |
EJ.03.2704 | Kích thước 500x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 100mm | cái | 164.045 | 258.144 | 18.932 |
EJ.03.2705 | Kích thước 600x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái | 250.486 | 326.982 | 23.664 |
EJ.03.2800 LẮP ĐẶT CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2800 | Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp dán |
|
|
|
|
EJ.03.2801 | Kích thước 400x200mm, m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái |
| 68.838 | 4.733 |
EJ.03.2802 | Kích thước 500x200mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái |
| 68.838 | 5.916 |
EJ.03.2803 | Kích thước 500x300mm m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm | cái |
| 68.838 | 5.916 |
EJ.03.2804 | Kích thước 500x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 100mm | cái |
| 84.327 | 5.916 |
EJ.03.2805 | Kích thước 600x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm | cái |
| 103.258 | 8.283 |
EJ.03.2900 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.2900 | Gia công côn bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
EJ.03.2901 | Kích thước 400x200 mm 600x200 mm L=480 mm | cái | 248.192 | 507.683 | 14.767 |
EJ.03.2902 | Kích thước 500x200 mm 1000x400 mm L=480 mm | cái | 423.905 | 746.897 | 17.228 |
EJ.03.2903 | Kích thước 500x300 mm 400x250 mm L=480 mm | cái | 271.690 | 528.335 | 19.689 |
EJ.03.2904 | Kích thước 500x400 mm 315x250 mm L=480 mm | cái | 185.195 | 400.984 | 19.689 |
EJ.03.2905 | Kích thước 600x400 mm 800x200 mm L=480 mm | cái | 314.240 | 585.126 | 24.611 |
EJ.03.3000 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.3000 | Gia công côn bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
EJ.03.3001 | Kích thước 400x200 mm 600x200 mm L=480 mm | cái |
| 154.886 | 4.780 |
EJ.03.3002 | Kích thước 500x200 mm 1000x400 mm L=480 mm | cái |
| 249.539 | 5.975 |
EJ.03.3003 | Kích thước 500x300 mm 400x250 mm L=480 mm | cái |
| 177.259 | 5.975 |
EJ.03.3004 | Kích thước 500x400 mm 315x250 mm L=480 mm | cái |
| 134.235 | 5.975 |
EJ.03.3005 | Kích thước 600x400 mm 800x200 mm L=480 mm | cái |
| 194.468 | 8.366 |
Đơn vị tính: đồng/cặp (2 cái)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.3100 | Gia công bích |
|
|
|
|
EJ.03.3101 | Kích thước ống 400x200 mm | cặp (2 cái) | 99.404 | 172.096 | 64.125 |
EJ.03.3102 | Kích thước ống 500x200 mm | cặp (2 cái) | 114.514 | 189.306 | 72.407 |
EJ.03.3103 | Kích thước ống 500x300 mm | cặp (2 cái) | 129.626 | 227.167 | 79.506 |
EJ.03.3104 | Kích thước ống 500x400 mm | cặp (2 cái) | 142.910 | 252.981 | 87.789 |
EJ.03.3105 | Kích thước ống 600x400 mm | cặp (2 cái) | 178.736 | 314.936 | 98.070 |
Đơn vị tính: đồng/cặp (2 cái)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.3200 | Lắp đặt bích |
|
|
|
|
EJ.03.3201 | Kích thước ống 400x200 mm | 1 cặp (2 cái) |
| 51.629 | 19.377 |
EJ.03.3202 | Kích thước ống 500x200 mm | 1 cặp (2 cái) |
| 68.838 | 21.743 |
EJ.03.3203 | Kích thước ống 500x300 mm | 1 cặp (2 cái) |
| 74.001 | 25.293 |
EJ.03.3204 | Kích thước ống 500x400 mm | 1 cặp (2 cái) |
| 82.606 | 27.659 |
EJ.03.3205 | Kích thước ống 600x400 mm | 1 cặp (2 cái) |
| 103.258 | 32.024 |
EJ.03.3300 LẮP ĐẶT QUẠT HÚT ĐẨY CỦA MÁY PHÁT HÌNH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu, kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng. Đo kiểm tra quạt. Lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/quạt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.03.3300 | Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình |
|
|
|
|
EJ.03.3301 | Công suất quạt 1kW | 1 quạt |
| 559.038 | 684 |
EJ.03.3302 | Công suất quạt 1,5kW | 1 quạt |
| 745.384 | 684 |
EJ.03.3303 | Công suất quạt 2kW | 1 quạt |
| 931.730 | 684 |
EJ.03.3304 | Công suất quạt 5kW | 1 quạt |
| 1.304.422 | 684 |
EJ.03.3305 | Công suất quạt >5kW | 1 quạt |
| 2.236.152 | 684 |
Ghi chú:
Trường hợp tháo dỡ dưới mặt đất thì chỉ được tính đơn giá nhân công, tính bằng 50% đơn giá nhân công lắp đặt.
EJ.04.0000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ PHẬN MÁY PHÁT HÌNH.
EJ.04.1000 LẮP VÀ HIỆU CHỈNH BỘ CỘNG KÊNH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện. Hoàn chỉnh thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/3 cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.1000 | Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình |
|
|
|
|
EJ.04.1001 | UHF | 03 cửa |
| 1.268.614 | 138.248 |
EJ.04.1002 | Băng VHF | 03 cửa |
| 1.716.575 | 204.689 |
EJ.04.1003 | Băng VL | 03 cửa |
| 2.537.228 | 138.248 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính cho bộ cộng kênh có 3 cửa vào (đầu vào) nếu lớn hơn 3 đầu vào đơn giá được tính:
1. Khi thêm 1 đầu vào nhân hệ số 1,4.
2. Khi thêm 2 đầu vào nhân hệ số 1,8.
3. Khi thêm 3 đầu vào nhân hệ số 2,0.
EJ.04.2000 LẮP ĐẶT KHỐI NGUỒN AC-DC.
Đơn vị tính: đồng/khối nguồn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.2000 | Lắp đặt khối nguồn AC-DC |
|
|
|
|
EJ.04.2001 | Công suất nguồn ≤ 1kW | 1 khối nguồn | 3.364 | 264.831 | 20.643 |
EJ.04.2002 | Công suất nguồn ≤ 2kW | 1 khối nguồn | 3.364 | 410.327 | 34.405 |
EJ.04.2003 | Công suất nguồn ≤ 5kW | 1 khối nguồn | 5.045 | 634.307 | 68.809 |
EJ.04.2004 | Công suất nguồn ≤10kW | 1 khối nguồn | 5.045 | 858.288 | 158.261 |
EJ.04.2005 | Công suất nguồn >10kW | 1 khối nguồn | 5.045 | 1.082.268 | 275.236 |
Ghi chú:
Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.04.3000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA CÁC KHỐI CÔNG SUẤT HÌNH, CÔNG SUẤT TIẾNG.
Đơn vị tính: đồng/khối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.3000 | Lắp đặt và kiểm tra các khối công suất hình, công suất tiếng |
|
|
|
|
EJ.04.3001 | Công suất hình, công suất tiếng 500W | 1 khối |
| 1.772.114 | 52.031 |
EJ.04.3002 | Công suất hình, công suất tiếng 1000W | 1 khối |
| 1.772.114 | 52.031 |
EJ.04.3003 | Công suất hình, công suất tiếng 1500W | 1 khối |
| 1.772.114 | 52.031 |
EJ.04.3004 | Công suất hình, công suất tiếng 2000W | 1 khối |
| 1.772.114 | 52.031 |
Ghi chú:
1. Khi lắp đặt và kiểm tra khối PSU thì đơn giá được nhân hệ số 0,8.
2. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị. Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện. Hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/khối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.4001 | Lắp đặt Exciter | 1 khối | 119.333 | 2.164.536 | 178.370 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.04.5000 LẮP ĐẶT BỘ CỘNG, BỘ CHIA CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.5001 | Lắp đặt bộ cộng, bộ chia công suất hình tiếng | 1 bộ |
| 503.500 | 58.349 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.04.6000 LẮP VÀ KIỂM TRA BỘ CỘNG CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn công. Hoàn chỉnh thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.6001 | Lắp và kiểm tra bộ cộng công suất hình tiếng | 1 bộ |
| 2.386.690 | 96.699 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu vận hành. Kiểm tra sự chắc chắn cơ khí và sự đấu nối kỹ thuật toàn bộ dây chuyền hệ thống. Kiểm tra hệ thống điện. Cấp điện từng phần cho hệ thống và kiểm tra tính an toàn hợp lý trong công việc vận hành. Cấp điện và chạy thử hệ thống. Kiểm tra các thông số chạy thử trên mặt máy. Theo dõi sự hoạt động an toàn, ổn định trong thời gian liên tục 24 giờ đến 48 giờ trở lên.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.7001 | Chạy thử máy phát | 1 máy |
| 2.798.843 | 6.835 |
EJ.04.8000 ĐO KIỂM TRA, KIỂM TRA THÔNG SỐ MÁY PHÁT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu vận hành. Đo và hiệu chỉnh thông số kỹ thuật. Lập bảng kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.8000 | Đo kiểm tra, kiểm tra thông số máy phát |
|
|
|
|
EJ.04.8001 | Công suất máy phát hình ≤ 0,1kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 1.339.569 |
EJ.04.8002 | Công suất máy phát hình ≤ 0,2kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 1.607.478 |
EJ.04.8003 | Công suất máy phát hình ≤ 0,5kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 1.875.395 |
EJ.04.8004 | Công suất máy phát hình ≤ 2,0kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 2.277.262 |
EJ.04.8005 | Công suất máy phát hình ≤ 10kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 2.679.130 |
EJ.04.8006 | Công suất máy phát hình ≤ 20kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 3.348.914 |
EJ.04.8007 | Công suất máy phát hình >20kW | 1 máy |
| 2.128.728 | 4.018.699 |
EJ.04.9000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA BỘ LỌC HÀI.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.04.9001 | Lắp đặt và kiểm tra bộ lọc hài | 1 bộ |
| 1.343.883 | 135.631 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.05.0000 LẮP ĐẶT BỘ 3 CỬA, 4 CỬA.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.05.0000 | Lắp đặt bộ 3 cửa, 4 cửa |
|
|
|
|
EJ.05.0001 | Bộ 3 cửa | 1 bộ | 111.762 | 680.713 | 33.184 |
EJ.05.0002 | Bộ 4 cửa | 1 bộ | 128.938 | 952.998 | 33.184 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế. Nhận mặt bằng thi công. Nhận vật tư, thiết bị, kiểm tra lau chùi. Lắp đặt. Vận hành chạy thử và chuyển giao công nghệ. Lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.05.1000 | Lắp đặt tải già |
|
|
|
|
EJ.05.1001 | Công suất ≤ 1kW | 1 bộ | 1.682 | 719.627 | 825 |
EJ.05.1002 | Công suất ≤ 5kW | 1 bộ | 3.364 | 537.928 | 825 |
EJ.05.1003 | Công suất ≤ 10kW | 1 bộ | 5.045 | 597.697 | 825 |
EJ.05.1004 | Công suất >10kW | 1 bộ | 8.409 | 719.627 | 825 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.05.2000 LẮP ĐẶT CƠ KHÍ, VỎ MÁY PHÁT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế; Nhận mặt bằng thi công; Nhận vật tư, thiết bị, chuẩn bị dụng cụ; Vận chuyển trong phạm vi 30m, cẩu hàng kết hợp thủ công; Định vị, lắp đặt, căn chỉnh, vệ sinh công nghiệp. Hoàn thiện và lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.05.2000 | Lắp đặt cơ khí, vỏ máy phát |
|
|
|
|
EJ.05.2001 | Công suất 2-:-5kW | 1 máy |
| 1.968.692 | 733.487 |
EJ.05.2002 | Công suất 5-:-10kW | 1 máy |
| 3.192.000 | 733.487 |
EJ.05.2003 | Công suất 10-:-20kW | 1 máy |
| 4.788.000 | 1.026.882 |
EJ.05.2004 | Công suất 20-:-30kW | 1 máy |
| 7.048.270 | 1.026.882 |
EJ.05.2005 | Công suất >50kW | 1 máy |
| 8.935.848 | 1.466.974 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.06.0000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT.
EJ.06.1000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TREO.
Thành phần công việc:
Đo kiểm tra cáp. Khoan lỗ, lắp đặt Puli. Ra dây,vuốt thẳng kéo rải luồn qua Puli, móc, buộc lên dây thép. Vệ sinh, thu dọn, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.06.1000 | Lắp đặt cáp nguồn dây đất treo |
|
|
|
|
EJ.06.1001 | Tiết diện dây dẫn S≤6mm2 | 10 m | 126.035 | 93.173 |
|
EJ.06.1002 | Tiết diện dây dẫn S≤16mm2 | 10 m | 126.035 | 96.900 |
|
EJ.06.1003 | Tiết diện dây dẫn S≤70mm2 | 10 m | 127.235 | 100.627 |
|
EJ.06.1004 | Tiết diện dây dẫn S≤120mm2 | 10 m | 127.235 | 156.531 |
|
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.06.2000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP.
Thành phần công việc:
Đo kiểm tra cáp. Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây. Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa). Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.06.2000 | Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp |
|
|
|
|
EJ.06.2001 | Tiết diện dây dẫn S≤6mm2 | 10 m | 85.490 | 57.190 |
|
EJ.06.2002 | Tiết diện dây dẫn S≤16mm2 | 10 m | 222.480 | 63.789 |
|
EJ.06.2003 | Tiết diện dây dẫn S≤70mm2 | 10 m | 964.080 | 68.188 |
|
EJ.06.2004 | Tiết diện dây dẫn S≤120mm2 | 10 m | 1.651.090 | 76.987 |
|
EJ.06.2005 | Tiết diện dây dẫn S>120mm2 | 10 m | 2.063.090 | 90.184 |
|
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.06.3000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM.
Thành phần công việc:
Đo kiểm tra cáp. ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp, luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.06.3000 | Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm |
|
|
|
|
EJ.06.3001 | Tiết diện dây dẫn S≤6mm2 | 10 m | 85.490 | 63.789 |
|
EJ.06.3002 | Tiết diện dây dẫn S≤16mm2 | 10 m | 222.480 | 68.188 |
|
EJ.06.3003 | Tiết diện dây dẫn S≤70mm2 | 10 m | 964.080 | 76.987 |
|
EJ.06.3004 | Tiết diện dây dẫn S≤120mm2 | 10 m | 1.651.090 | 85.785 |
|
EJ.06.3005 | Tiết diện dây dẫn S>120mm2 | 10 m | 2.063.090 | 101.183 |
|
Ghi chú:
1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.
2. Trường hợp tháo dỡ: đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.06.4000 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN, CÁP ĐỒNG TRỤC.
Thành phần công việc:
Đọc bản vẽ thiết kế, thi công, chuẩn bị dụng cụ thi công. Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
EJ.06.4100 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.06.4100 | Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp |
|
|
|
|
EJ.06.4101 | Loại cáp ≤10x2 | 10 m | 94.196 | 93.173 | 533 |
EJ.06.4102 | Loại cáp ≤50x2 | 10 m | 297.518 | 111.808 | 751 |
EJ.06.4103 | Loại cáp ≤100x2 | 10 m | 551.670 | 149.077 | 1.056 |
EJ.06.4104 | Loại cáp ≤300x2 | 10 m | 1.568.280 | 186.346 | 1.500 |
EJ.06.4105 | Loại cáp ≤600x2 | 10 m | 3.093.195 | 279.519 | 1.944 |
Ghi chú:
1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.
2. Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,5.
3. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.06.4200 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP VÀ TRÊN CẦU CÁP.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.06.4200 | Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp và trong cầu cáp |
|
|
|
|
EJ.06.4201 | Loại cáp đồng trục 50/75W d=4,95mm | 10 m | 44.730 | 74.538 |
|
EJ.06.4202 | Loại cáp đồng trục 50/75W d=10,30mm | 10 m | 44.730 | 93.173 |
|
EJ.06.4203 | Loại cáp đối xứng 120W 2-50 đôi | 10 m | 44.730 | 111.808 |
|
EJ.06.4204 | Loại cáp đối xứng 120W 50-300 đôi | 10 m | 44.730 | 186.346 |
|
Ghi chú:
1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,1.
2. Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,3.
3. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.06.4300 LẮP ĐẶT CÁP ÂM TẦN TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.06.4300 | Lắp đặt cáp âm tần trên máng cáp, trên cầu cáp |
|
|
|
|
EJ.06.4301 | Loại cáp ≤5Cx0,35mm2 | 10 m | 182.613 | 55.904 | 444 |
EJ.06.4302 | Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2 | 10 m | 322.754 | 93.173 | 444 |
EJ.06.4303 | Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2 | 10 m | 462.895 | 149.077 | 444 |
EJ.06.4304 | Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2 | 10 m | 603.036 | 186.346 | 444 |
Ghi chú:
Bảng định mức trên áp dụng cho cáp âm tần có thiết diện ≤ 0,35 mm2.
1. Nếu cáp âm tần có thiết diện ≤ 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,1.
2. Nếu cáp âm tần có thiết diện > 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
3. Nếu lắp đặt cáp trong ống thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.
4. Trường hợp tháo dỡ: đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.07.0000 LẮP ĐẶT CÁC LOAI MÁNG CÁP.
EJ.07.1000 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI.
Thành phần công việc:
Đọc bản vẽ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Vận chuyển trong phạm vi 30m và phân rải vật tư tới các vị trí lắp đặt. Lấy dấu đo, cắt, ghép thử máng trước khi lắp đặt. Lấy dấu, khoan lỗ lắp đặt máng theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra lại công việc đã hoàn thành theo qui trình kỹ thuật. Thu dọn, vệ sinh.
EJ.07.1100 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI ĐẶT NỔI.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.07.1100 | Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại đặt nổi |
|
|
|
|
EJ.07.1101 | Kích thước máng ≤100 x 40 mm | 10 m | 292.383 | 279.519 | 59.161 |
EJ.07.1102 | Kích thước máng >100 x 40 mm | 10 m | 438.575 | 354.057 | 59.161 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.07.1200 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ KIM LOẠI TREO TRÊN TRẦN.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.07.1200 | Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại trên trần |
|
|
|
|
EJ.07.1201 | Kích thước máng ≤100 x 40 mm | 10 m | 292.383 | 409.961 | 118.322 |
EJ.07.1202 | Kích thước máng >100 x 40 mm | 10 m | 438.575 | 484.500 | 118.322 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.08.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤ TRỢ.
EJ.08.1000 LẮP ĐẶT CHÂN CHẢO THU VỆ TINH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu, thiết kế, chuẩn bị mặt bằng thi công. Dựng chân chảo thu vệ tinh, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/chân chảo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.1000 | Lắp đặt chân chảo vệ tinh |
|
|
|
|
EJ.08.1001 | Loại chảo (C) Ø≤3m | 1 chân chảo | 396.971 | 541.134 |
|
EJ.08.1002 | Loại chảo (C) Ø>3m | 1 chân chảo | 414.378 | 765.115 |
|
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.08.2100 ĐÀO ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG CHÂN CHẢO THU VỆ TINH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật. Nhận mặt bằng, đào hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30. Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, gắn các phụ kiện cần thiết. Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật, tháo ván khuôn.
Đơn vị tính: đồng/chân chảo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.2000 | Đào đất và đổ bê tông chân chảo thu vệ tinh |
|
|
|
|
EJ.08.2101 | Kích thước chảo Ø≤3m | 1 chân chảo | 1.092.155 | 1.006.268 |
|
EJ.08.2102 | Kích thước chảo Ø>3m | 1 chân chảo | 1.190.583 | 1.099.441 |
|
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.08.2200 LẮP ĐẶT CHẢO THU VỆ TINH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị. Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật;Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/khối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.2200 | Lắp đặt chảo thu vệ tinh |
|
|
|
|
EJ.08.2201 | Kích thước chảo Ø≤3m | 1 khối | 58.676 | 1.716.575 | 117.348 |
EJ.08.2202 | Kích thước chảo Ø>3m | 1 khối | 76.316 | 2.612.497 | 117.348 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.08.2300 LẮP ĐẶT ĐẦU THU VÀ ĐẦU KHIỂN, DÂY TÍN HIỆU.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và lắp ráp thiết bị. Vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi các thiết bị, phụ kiện. Lắp ráp các chi tiết phụ kiện, dàn đỡ, bộ định hướng. Kiểm tra các đầu nối, rắc cắm, đường ống dẫn sóng đầu vào; Đo độ cách điện, kiểm tra các kết cấu cơ khí, đấu nối dây tín hiệu, hoàn chỉnh, thu dọn lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/đầu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.2301 | Lắp đặt đầu thu và đầu khiển, dây tín hiệu | 1 đầu | 14.282 | 634.307 | 199.672 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.08.2400 HIỆU CHỈNH THU TÍN HIỆU.
Thành phần công việc:
Kiểm tra anten (KU, C); Chạy thử đo các thông số kỹ thuật. Hiệu chỉnh hướng, hiệu chỉnh đảm bảo chất lượng tín hiệu. Hoàn chỉnh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/anten
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.2401 | Hiệu chỉnh thu tín hiệu loại KU; C | 1 anten |
| 784.845 | 36.366 |
EJ.08.2500 LẮP ĐẶT ỔN ÁP XOAY CHIỀU VÀ BIẾN ÁP CÁCH LY.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị, máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.2500 | Lắp đặt ổn áp xoay chiều và biến cách ly |
|
|
|
|
| Lắp đặt ổn áp xoay chiều |
|
|
|
|
EJ.08.2501 | Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤5kWA | 1 thiết bị | 33.079 | 341.263 | 1.375 |
EJ.08.2502 | Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤10kWA | 1 thiết bị | 48.389 | 365.459 | 1.375 |
EJ.08.2503 | Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤20kWA | 1 thiết bị | 98.062 | 521.793 | 1.925 |
| Lắp đặt máy biến áp cách ly |
|
|
|
|
EJ.08.2504 | Loại máy biến áp cách ly ≤5kWA | 1 máy | 33.079 | 612.676 | 275 |
EJ.08.2505 | Loại máy biến áp cách ly ≤20kWA | 1 máy | 48.389 | 878.018 | 550 |
EJ.08.2506 | Loại máy biến áp cách ly ≤40kWA | 1 máy | 84.007 | 896.653 | 550 |
EJ.08.2507 | Loại máy biến áp cách ly ≤75kWA | 1 máy | 95.222 | 1.700.132 | 550 |
EJ.08.2508 | Loại máy biến áp cách ly ≤100kWA | 1 máy | 138.310 | 1.756.036 | 550 |
EJ.08.2509 | Loại máy biến áp cách ly >100kWA | 1 máy | 190.008 | 2.372.439 | 825 |
Ghi chú:
Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.08.3000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC: TBC; CHUYỂN MẠCH A/V; MÁY PHÁT CHUẨN; KĐ VÀ HẠN CHẾ TIẾNG; DEMOD KIỂM TRA; CHỈ THỊ DẠNG SÓNG; MOTOR KIỂM TRA.
Thành phần công việc:
Đọc bản vẽ thiết kế, mở thùng nhận thiết bị và kiểm tra. Chuẩn bị vật tư và dụng cụ thi công, lắp đặt, đo đạc vận hành hiệu chỉnh. Thu dọn, bàn giao, hướng dẫn sử dụng, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.08.3001 | Lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác: TBC; chuyển mạch A/V; Máy phát chuẩn; KĐ và hạn chế tiếng; Demod kiểm tra; Chỉ thị dạng sóng; Motor kiểm tra | 1 thiết bị | 297.200 | 820.653 | 6.472 |
Ghi chú:
Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.09.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG.
EJ.09.1000 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT HÌNH LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG.
EJ.09.1100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÀN GIẢI NHIỆT CHO MÁY PHÁT 5kW.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Vận chuyển giàn đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện; chuẩn bị mặt bằng thi công; đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị; kiểm tra, đo đạc làm giá đỡ giàn giải nhiệt: đổ bê tông trụ đỡ; làm giá đỡ bằng khung sắt, làm giá che bằng tôn, làm hàng rào bảo vệ giàn giải nhiệt, kiểm tra thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/giàn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.09.1100 | Gia công và lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW |
|
|
|
|
EJ.09.1101 | Gia công giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW | 1 giàn | 13.383.160 | 1.378.961 | 149.829 |
EJ.09.1102 | Lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW | 1 giàn | 14.333 | 1.050.845 |
|
Ghi chú:
Đơn giá trên tính cho máy phát hình 5kW, khi:
1. Lắp đặt máy có công suất 10kW được nhân hệ số 1,7.
2. Lắp đặt máy có công suất 20kW được nhân hệ số 3,0.
3. Lắp đặt máy có công suất 30kW được nhân hệ số 4,2.
4. Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
5. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, Mác 200.
EJ.09.2000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG DẪN CHẤT LỎNG.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Vận chuyển giàn đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện; chuẩn bị mặt bằng thi công; đo đạc, lấy dấu, kiểm tra làm giá đỡ ống, lắp đặt ống dẫn chất lỏng, kiểm tra thu dọn hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/3m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.09.2000 | Lắp đặt hệ thống ống dẫn chất lỏng |
|
|
|
|
EJ.09.2001 | Ống mềm | 3 m | 332.132 | 820.653 | 19.977 |
EJ.09.2002 | Ống cứng | 3 m | 353.132 | 1.566.037 | 19.977 |
Ghi chú:
Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EJ.09.3000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ BƠM VÀ THIẾT BỊ KHIỂN GIÁM SÁT GIẢI NHIỆT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường; chuẩn bị mặt bằng thi công, đo đạc, lấy dấu; Vận chuyển bơm và thiết bị giám sát giải nhiệt … kiểm tra phân loại phụ kiện. Tiến hành vận hành hệ thống khiển giám sát giải nhiệt, kiểm tra hoàn thiện và thu dọn hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EJ.09.3001 | Lắp đặt hệ thống thiết bị bơm và thiết bị điều khiển giám sát giải nhiệt | 1 hệ thống |
| 2.875.939 | 66.730 |
Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.
EK.00.0000 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH.
EK.00.0100 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH MÁY PHÁT HÌNH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Lên danh mục thiết bị đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho máy hoạt động. Lắp ghép hệ thống các thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0100 | Đo lường kiểm định máy phát hình |
|
|
|
|
| Máy phát |
|
|
|
|
EK.00.0101 | Công suất ≤0.1kW | 1 máy |
| 2.912.845 | 1.167.379 |
EK.00.0102 | Công suất ≤0.3kW | 1 máy |
| 3.495.414 | 1.400.850 |
EK.00.0103 | Công suất ≤0.5kW | 1 máy |
| 4.077.983 | 1.634.329 |
EK.00.0104 | Công suất ≤2kW | 1 máy |
| 4.951.837 | 1.984.539 |
EK.00.0105 | Công suất ≤10kW | 1 máy |
| 5.825.690 | 2.334.750 |
EK.00.0106 | Công suất ≤20kW | 1 máy |
| 7.282.113 | 2.918.439 |
EK.00.0107 | Công suất >20kW | 1 máy |
| 8.738.535 | 3.502.129 |
| Máy phát hình |
|
|
|
|
EK.00.0108 | Công suất ≤0.01kW | 1 máy |
| 955.846 | 560.340 |
EK.00.0109 | Công suất ≤0.03kW | 1 máy |
| 1.433.769 | 700.429 |
EK.00.0110 | Công suất ≤0.05kW | 1 máy |
| 1.911.692 | 933.900 |
Ghi chú:
1. Đối với máy phát hình sau lắp đặt thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,3.
2. Với máy phát hình có 02 EXCITER (bộ điều chế) thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,5.
3. Với máy phát hình có 02 bộ RF (khối công suất) đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,2.
4. Khi đo lường kiểm định máy phát FM thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,5 theo công suất tương ứng của đơn giá nêu trên.
5. Khi đo lường kiểm định máy máy tăng âm thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,3 theo công suất tương ứng của đơn giá nêu trên.
6. Đối với MPH đa kênh (từ 02 kênh trở lên) áp dụng hệ số 0,5 đối với kênh thứ 02 trở đi.
7. Đối với máy phát hình đơn kênh, khi đo lô hàng áp dụng hệ số 0,8 đối với máy thứ 02 trở đi.
8. Đối với máy phát hình đo định kỳ áp dụng hệ số giảm 0,8 sau mỗi lần đo. Mức giảm tối đa không lớn hơn 50% đơn giá chính.
EK.00.0200 ĐO ANTEN MÁY PHÁT HÌNH.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, trở kháng) In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo, Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0201 | Đo Anten máy phát hình | 1 bài đo |
| 1.695.384 | 660.555 |
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo.
Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng. Trở kháng các đầu vào, ra. Đặc tính truyền đạt). Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0301 | Đo bộ chia Anten | 1 bài đo |
| 1.695.384 | 660.555 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng khi bộ chia 2;
1. Với loại bộ chia 2 và chia 4 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,2.
2. Với loại bộ chia 5 và chia 6 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,6.
3. Với loại bộ chia 7 và chia 8 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 2,0.
4. Với loại bộ chia nhiều hơn 8, cứ thêm 1 đầu chia thì đơn giá nhân công và máy thi công bằng bộ chia 8 được nhân hệ số số là 1,2.
EK.00.0400 ĐO MỨC HÀI MÁY PHÁT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện phép đo các thông số. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0401 | Đo mức hài máy phát | 1 bài đo |
| 1.217.461 | 262.689 |
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, trở kháng các đầu vào, ra, đặc tính truyền đạt, độ cách ly giữa các đầu vào), in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0501 | Đo bộ ghép kênh | 1 bộ |
| 2.128.000 | 880.740 |
Ghi chú: Đơn giá trên được áp dụng khi bộ ghép 2 kênh;
1. Với bộ ghép 3 kênh trở đi, cứ thêm 1 kênh thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số số là 1,3.
2. Đối với loại bộ chia, bộ cộng tín hiệu truyền hình cáp thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số số là 1,3.
EK.00.0600 ĐO KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống đất. Nghiên cứu mặt bằng, cách bố trí các hố đất, kiểm tra và làm sạch đầu cốt hoặc dây dẫn đất tại điểm đo. Chuẩn bị thiết bị đo. Tiến hành đóng cọc tiếp đất của máy đo, đấu nối với thiết bị đo, đấu nối với thiết bị đo. Cho hệ thống, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống. Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0601 | Đo kiểm tra hệ thống tiếp đất | 1 bài đo |
| 847.692 | 41.156 |
EK.00.0700 ĐO CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy phát. Nghiên cứu hệ thống anten (giản đồ búp hướng, hệ số khuếch đại, phân bố...). Xác định các hướng, khoảng cách cần đo qua phần mềm vẽ phủ sóng. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường (Lắp, ghép các thiết bị tạo tín hiệu chuẩn Video, audio với máy phát, máy đo, máy phát hoạt động). Xác định công suất hiện trạng của máy phát cần đo. Tiến hành thực hiện đi đến các địa điểm cần đo. Tiến hành đo in hoặc ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
Đơn vị tính: đồng/vị trí đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0700 | Đo cường độ điện trường |
|
|
|
|
| Dụng cụ đo: |
|
|
|
|
EK.00.0701 | Máy xách tay | 1 vị trí đo |
| 1.956.999 | 307.641 |
EK.00.0702 | Xe chuyên dụng | 1 vị trí đo |
| 1.433.769 | 3.137.619 |
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, đo trở kháng). In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/anten
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0801 | Đo Anten thu hình | 1 anten |
| 1.695.384 | 440.370 |
Ghi chú:
1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.
2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.
EK.00.0900 ĐO MÁY THU HÌNH MÀU.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Xác định vị trí điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/máy thu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.0901 | Đo máy thu hình màu | 1 máy thu |
| 2.912.845 | 808.902 |
Ghi chú:
1. Khi đo máy thu hình đen trắng thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 0,7.
2. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.
3. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1001 | Đo máy thu thanh | 1 bài đo |
| 2.173.307 | 206.642 |
Ghi chú:
1. Đối với máy thu truyền thanh không dây (loại không có mã) thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,2.
2. Đối với máy thu truyền thanh không dây (loại có mã) thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,5.
3. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.
EK.00.1100 ĐO ĐẦU THU KỸ THUẬT SỐ.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động… Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1101 | Đo đầu thu số | 1 máy |
| 2.912.845 | 788.174 |
Ghi chú:
1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.
2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.
EK.00.1200 ĐO MÁY GHI HÌNH, CÁC THIẾT BỊ DỰNG, KỸ XẢO.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Xác định vị trí điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1201 | Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ xảo | 1 bài đo |
| 2.912.845 | 1.869.668 |
Ghi chú:
1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.
2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.
EK.00.1300 ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA PHÒNG THU (STUDIO).
Phạm vi áp dụng:
Các hệ thống phòng thu (Studio)
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép các thiết bị đo với sản phẩm cần đo; tiến hành thực hiện các phép đo gồm: Độ cách âm; tạp nền âm; độ tán xạ trường âm; thời gian vang… ghép nối với máy tính để link số liệu vào máy tính để lấy số liệu và tính toán. In hoặc ghi chép các thông số, các giản đồ; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.
Đơn vị tính: đồng/phòng thu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1301 | Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu (Studio) | 1 phòng thu |
| 3.823.384 | 847.368 |
Ghi chú:
Các đơn giá trên áp dụng trong các điều kiện bình thường, trong trường hợp đo ở vùng núi cao, vùng biển, hải đảo, thì áp dụng theo hệ số sau:
1. Với địa hình đồi núi có độ dốc ≤ 250 hệ số áp dụng là 1,2.
2. Với địa hình đồi núi có độ dốc > 250 hệ số áp dụng là 1,5.
3. Với vùng biển, hải đảo hệ số áp dụng là 1,3.
EK.00.1400 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VIDEO SỐ.
Phạm vi áp dụng:
Các hệ thống truyền dẫn tín hiệu số như: hệ thống truyền dẫn Video số qua cáp quang, hệ thống truyền dẫn Video số qua hệ thống vô tuyến…
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;
- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;
- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1400 | Đo lường kiểm định hệ thống truyền dẫn Video số |
|
|
|
|
EK.00.1401 | Khoảng cách truyền dẫn <1Km | 1 bài đo |
| 1.433.769 | 425.679 |
EK.00.1402 | Khoảng cách truyền dẫn <20Km | 1 bài đo |
| 1.934.346 | 556.839 |
EK.00.1403 | Khoảng cách truyền dẫn ≥ 20Km | 1 bài đo |
| 2.389.615 | 687.999 |
EK.00.1500 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH CÁC LOẠI CÁP TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU.
Phạm vi áp dụng:
Các loại cáp đồng truyền dẫn tín hiệu.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; lắp ghép hệ thống các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;
- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;
- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1501 | Đo lường, kiểm định các loại cáp truyền dẫn tín hiệu | 1 mẫu |
| 1.956.999 | 465.786 |
EK.00.1600 ĐO XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG.
Phạm vi áp dụng:
các loại xe sản xuất chương trình truyền hình lưu động…
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép hệ thống các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;
- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;
- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.
Đơn vị tính: đồng/bài đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EK.00.1600 | Đo xe truyền hình lưu động |
|
|
|
|
EK.00.1601 | Số Cmera ≤ 3 | 1 bài đo |
| 2.912.845 | 3.295.961 |
EK.00.1602 | Số Cmera ≤ 7 | 1 bài đo |
| 3.495.414 | 3.963.484 |
EK.00.1603 | Số Cmera > 7 | 1 bài đo |
| 4.077.983 | 5.095.908 |
Ghi chú:
Đối với những xe không có hệ thống truyền dẫn, áp dụng hệ số giảm 0,7
EL.00.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH CÁP.
EL.01.0100 RA, KÉO, HÃM CÁP ĐỒNG TRỤC TREO (LOẠI CÁP CÓ DÂY TREO).
Thành phần công việc:
Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.01.0100 | Ra, kéo, hãm cáp đồng trục treo (loại cáp có dây treo) |
|
|
|
|
EL.01.0101 | Loại cáp RG 6 | 1 Km | 3.675.061 | 2.357.715 | 275 |
EL.01.0102 | Loại cáp RG 11 | 1 Km | 10.963.628 | 3.063.309 | 825 |
EL.01.0103 | Loại cáp QG 540 | 1 Km | 15.476.816 | 3.992.627 | 148.072 |
Ghi chú:
Đơn giá trên được áp dụng cho các loại cáp có dây treo. Trường hợp cáp không có dây treo thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.
EL.01.0200 RA, KÉO CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG CỐNG BỂ CÓ SẴN.
Thành phần công việc:
Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.01.0200 | Ra, kéo cáp đồng trục trong cống bể có sẵn |
|
|
|
|
EL.01.0201 | Loại cáp RG 6 | 1 Km | 3.997.923 | 3.872.160 | 825 |
EL.01.0201a | Loại cáp RG 11 | 1 Km | 11.604.423 | 3.872.160 | 825 |
EL.01.0202 | Loại cáp QG 540 | 1 Km | 16.163.923 | 6.470.810 | 148.072 |
Ghi chú:
Những vị trí trong cống bể có nước được tính thêm chi phí máy bơm nước 1,5 kW cho 1Km cáp như sau:
Chi phí tính thêm cho 1 Km cáp = Giá ca máy bơm nước 1,5 kW (Công bố kèm theo Quyết định này) x 0,1 ca.
EL.01.0300 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.
Thành phần công việc:
Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.
đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.01.0300 | Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp, trên cầu cáp |
|
|
|
|
EL.01.0301 | Loại cáp RG 6 | 10 m | 36.300 | 55.904 | 275 |
EL.01.0302 | Loại cáp RG 11 | 10 m | 104.800 | 74.538 | 825 |
EL.01.0303 | Loại cáp QG 540 | 10 m | 146.100 | 111.808 | 148.072 |
Ghi chú:
1. Nếu lắp cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
2. Nếu lắp cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,5.
EL.01.0400 LẮP ĐẶT CÁP THUÊ BAO.
Đơn vị tính: đồng/thuê bao
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.01.0400 | Lắp đặt cáp thuê bao |
|
|
|
|
EL.01.0401 | Số lượng: 01 Tivi | 1 thuê bao | 184.400 | 86.048 | 3.362 |
EL.01.0402 | Số lượng: 02 Tivi | 1 thuê bao | 480.200 | 120.467 | 4.795 |
Ghi chú: Nếu lắp số lượng Tivi > 2 thì đơn giá trên được nhân hệ số 1,2.
EL.02.0000 LẮP ĐẶT HỘP ĐỰNG THIẾT BỊ.
EL.02.0100 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT.
Thành phần công việc:
Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông; lắp hộp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật, sơn đánh số hộp. Vệ sinh thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.02.0100 | Lắp đặt hộp cáp vào cột |
|
|
|
|
EL.02.0101 | Lắp hộp cáp có đóng cọc tiếp đất | 1 hộp | 430.698 | 447.230 | 1.380 |
EL.02.0102 | Lắp hộp cáp sử dụng tiếp đất có sẵn | 1 hộp | 342.354 | 279.519 | 1.380 |
EL.02.0103 | Lắp hộp cáp không sử dụng tiếp đất | 1 hộp | 324.830 | 167.711 |
|
EL.02.0200 LẮP ĐẶT HỘP CÁP NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công; lấy dấu vị trí đặt hộp, đục khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.02.0200 | Lắp đặt hộp cáp ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà |
|
|
|
|
EL.02.0201 | Kích thước hộp cáp ≤ 210x160x100 | 1 hộp | 318.465 | 130.442 | 59.161 |
EL.02.0202 | Kích thước hộp cáp > 210x160x100 | 1 hộp | 322.665 | 195.663 | 88.742 |
EL.03.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG ĐỒNG TRỤC.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo, cắt đầu kim của chốt; đầu nối chốt theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/10 chốt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.03.0100 | Lắp đặt chốt 75 Ω |
|
|
|
|
EL.03.0101 | Loại đầu chốt giắc F | 10 chốt | 29.400 | 93.173 |
|
EL.03.0102 | Loại đầu chốt giắc KS | 10 chốt | 457.800 | 139.760 |
|
EL.03.0200 ĐẤU NỐI CHỐT VÀO ĐẦU GIẮC.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp; đo kiểm tra sợi cáp; đấu nối cáp vào đầu nối theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/giắc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.03.0200 | Đấu nối cáp vào đầu giắc |
|
|
|
|
EL.03.0201 | Loại đầu nối F | 1 giắc | 5.775 | 18.635 | 436 |
EL.03.0202 | Loại đầu nối KS, cáp RG11 | 1 giắc | 15.813 | 46.587 | 1.307 |
EL.03.0203 | Loại đầu nối QR540 | 1 giắc | 47.376 | 93.173 | 3.050 |
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng ống co nhiệt lắp đặt đầu giắc thì tính thêm chi phí máy sấy ống dẫn sóng cho 1 đầu giắc như sau:
Chi phí tính thêm cho 1 đầu giắc = Giá ca máy máy sấy ống dẫn sóng (Công bố kèm theo Quyết định này) x 0,05 ca.
EL.03.0300 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA/TAP VÀO HỘP.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.03.0300 | Lắp đặt bộ Chia/Tap vào hộp |
|
|
|
|
| Loại Indoor |
|
|
|
|
EL.03.0301 | Chia/Tap ≤ 4 way | bộ | 33.390 | 118.276 | 678 |
EL.03.0301a | Chia/Tap ≤ 3 way | bộ | 23.835 | 118.276 | 678 |
EL.03.0301b | Chia/Tap ≤ 2 way | bộ | 16.275 | 118.276 | 678 |
| Loại Outdoor |
|
|
|
|
EL.03.0302 | Chia/Tap ≤ 4 way | bộ | 33.390 | 178.344 |
|
EL.03.0302a | Chia/Tap ≤ 3 way | bộ | 23.835 | 178.344 |
|
EL.03.0302b | Chia/Tap ≤ 2 way | bộ | 16.275 | 178.344 |
|
Ghi chú:
1. Đơn giá trên áp dụng cho thiết bị chia/tap ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia > 4 đường đơn giá được nhân với hệ số 1,5.
2. Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.
EL.03.0400 LẮP ĐẶT BỘ KHUẾCH ĐẠI VÀO HỘP VÀ HIỆU CHỈNH.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.03.0400 | Lắp đặt bộ khuếch đại vào hộp và hiệu chỉnh |
|
|
|
|
EL.03.0401 | Loại thiết bị có đầu giắc F | 1 bộ |
| 759.022 | 15.585 |
EL.03.0402 | Loại thiết bị có đầu giắc KS | 1 bộ |
| 1.084.317 | 15.585 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.
EL.03.0500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGUỒN 60VAC/15A VÀO HỘP.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật, đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.03.0500 | Lắp đặt thiết bị nguồn 60VAC/15A vào hộp |
|
|
|
|
EL.03.0501 | Loại biến áp nguồn | 1 tủ | 84.336 | 437.147 | 825 |
EL.03.0502 | Loại nguồn ổn áp | 1 tủ | 350 | 655.719 | 825 |
EL.03.0503 | Loại nguồn có UPS | 1 tủ | 350 | 900.052 | 825 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.
EL.04.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU TẠI TRUNG TÂM.
EL.04.0100 LẮP ĐẶT TỦ KHUNG GIÁ ĐỠ THIẾT BỊ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt giá máy theo thiết kế; kiểm tra công việc đã hoàn thành. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.04.0101 | Lắp đặt tủ khung giá đỡ thiết bị | 1 cái | 11.200 | 304.731 | 11.832 |
EL.04.0200 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TÍN HIỆU.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật; đo kiểm tra ghép nối, phối hợp; cài đặt, hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.04.0200 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tín hiệu |
|
|
|
|
EL.04.0201 | Loại thiết bị cộng/chia tín hiệu | 1 thiết bị | 21.300 | 375.104 | 8.149 |
EL.04.0202 | Loại thiết bị khuyếch đại tín hiệu đường dây | 1 thiết bị | 6.650 | 510.808 | 8.149 |
EL.04.0300 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ( CHẾ, GIẢI CHẾ. CHUYỂN ĐỔI A/D, D/A).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật; cài đặt, hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.04.0300 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ( chế, giải điều chế. Chuyển đổi A/D, D/A) |
|
|
|
|
EL.04.0301 | Loại thiết bị điều chế/giải điều chế | 1 thiết bị | 7.749 | 627.001 | 1.375 |
EL.04.0302 | Loại thiết bị chuyển đổi A/D, D/A | 1 thiết bị | 11.949 | 507.520 | 1.375 |
EL.04.0400 LẮP ĐẶT CÁC BẢNG (PANEL) CHUYỂN MẠCH A/V.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng thiết bị; lắp ráp các bảng; đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch, hàn nối cáp Audio, Video; lắp ráp các giắc cắm, kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan, vận hành thử. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.04.0400 | Lắp đặt các bảng (Panel) chuyển mạch A/V |
|
|
|
|
EL.04.0401 | Bảng tín hiệu Audio | 1 thiết bị | 7.067 | 523.230 | 825 |
EL.04.0402 | Bảng tín hiệu Video | 1 thiết bị | 11.267 | 654.038 | 825 |
EL.04.0500 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ KHUẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH A/V.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; hàn nối cáp Audio, Video; lắp ráp các giắc cắm, kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan, vận hành thử. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
El.04.0500 | Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị khuếch đại và chuyển mạch A/V |
|
|
|
|
EL.04.0501 | Khuếch đại tín hiệu A/V | 1 thiết bị | 14.732 | 821.020 |
|
EL.04.0502 | Chuyển mạch tín hiệu A/V | 1 thiết bị | 14.732 | 948.613 |
|
Ghi chú:
Đơn giá được tính cho trường hợp đường tín hiệu A/V ≤ 4, thì đường tín hiệu A/V tăng thêm 4 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,2.
EL.05.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU QUANG.
EL.05.0100 LẮP ĐẶT KHUNG MÁY, NGUỒN CUNG CẤP CHO MÁY.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt khung giá máy theo thiết kế, lắp đặt bộ nguồn; kiểm tra công việc đã hoàn thành. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.05.0100 | Lắp đặt khung máy, nguồn cung cấp cho máy |
|
|
|
|
EL.05.0101 | Khung máy đựng thiết bị | 1 thiết bị | 2.930 | 203.154 |
|
EL.05.0102 | Nguồn cung cấp khung máy | 1 thiết bị | 2.930 | 162.523 |
|
EL.05.0200 LẮP ĐẶT MÁY THU/PHÁT QUANG, KHUẾCH ĐẠI QUANG, NODE QUANG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt máy thu/phát vào khung giá máy theo thiết kế, hiệu chỉnh tín hiệu theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra kết nối với các thiết bị. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.05.0200 | Lắp đặt máy thu/phát quang, khuếch đại quang, Node quang |
|
|
|
|
EL.05.0201 | Máy thu/phát quang | 1 thiết bị | 5.550 | 913.461 | 16.512 |
EL.05.0202 | Khuếch đại quang | 1 thiết bị | 5.550 | 782.654 | 6.381 |
EL.05.0203 | Node quang | 1 thiết bị | 5.550 | 1.069.992 | 11.264 |
EL.05.0300 LẮP ĐẶT CHIA QUANG, BỘ GHÉP/TÁCH BƯỚC SÓNG, SUY HAO.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt thiết bị theo thiết kế; đo kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra kết nối với các thiết bị. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.05.0300 | Lắp đặt chia quang, bộ ghép/tách bước sóng, suy hao |
|
|
|
|
EL.05.0301 | Chia tín hiệu quang | 1 thiết bị | 5.550 | 521.113 | 17.675 |
EL.05.0302 | Ghép/tách bước sóng | 1 thiết bị | 5.550 | 295.451 | 6.381 |
EL.05.0303 | Suy hao quang | 1 thiết bị | 5.550 | 157.773 | 6.381 |
Ghi chú:
Khi công tác lắp đặt trên cột điện thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3.
EL.06.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ INTERNET TRÊN CÁP MẠNG.
EL.06.0100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CMTS-2 UPSTREAM/8 DOWN STREAM.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt thiết bị theo thiết kế; đo kiểm tra đường tín hiệu dowstream, cài đặt các thông số thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.06.0101 | Lắp đặt thiết bị CMTS-2 Upstream/8 Down stream | 1 thiết bị | 4.850 | 4.851.221 | 231.067 |
Ghi chú:
Đơn giá được tính cho trường hợp CMTS có 02 Downstream và 08 Upstream, khi đường Downstream tăng thêm 1 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.
EL.06.0200 HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG TRUYỀN NGƯỢC.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, Lắp bộ phát. Đo, cân chỉnh khuếch đại. Đo tín hiệu tại Headend. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.06.0201 | Hiệu chỉnh đường truyền ngược | 1 thiết bị |
| 1.247.791 | 367.592 |
Ghi chú:
Đơn giá được tính cho trường hợp CMTS có 02 Downstream và 08 Upstream, khi đường Downstream tăng thêm 1 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.
EL.06.0300 KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN VÀ TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG THU PHÁT TẠI TRUNG TÂM PHÒNG MÁY.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết kế kỹ thuật, cố định lại thiết bị lần cuối, kiểm tra toàn bộ hoạt động của hệ thống; đo thử từng kênh tín hiệu (tín hiệu cao tần, tín hiệu hình, tín hiệu tiếng…); phối hợp ghép nối, hiệu chỉnh các thiết bị thành hệ thống thu truyền tín hiệu CATV. Hoàn chỉnh, dán hướng dẫn sử dụng bảng kênh. Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng/trạm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EL.06.0300 | Kiểm tra, hiệu chỉnh tín hiệu trên đường truyền và toàn trình hệ thống thu phát tại trung tâm phòng máy |
|
|
|
|
EL.06.0301 | Số chương trình/trạm ≤ 15 kênh | 1 trạm | 75.233 | 14.300.968 | 662.866 |
EL.06.0302 | Số chương trình/trạm ≤ 21 kênh | 1 trạm | 95.949 | 20.019.730 | 892.988 |
EL.06.0303 | Số chương trình/trạm ≤ 32 kênh | 1 trạm | 112.466 | 28.026.982 | 1.325.732 |
Ghi chú:
Đơn giá trên áp dụng cho trạm thu phát có số chương trình ≤ 32 kênh. Trường hợp kiểm tra hệ thống có số kênh > 32 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình – Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT | Tên vật liệu, nhân công và máy thi công | Đơn vị | Đơn giá |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Băng cách điện | cuộn | 3.500 |
2 | Băng cách điện 0,02 x 2m | cuộn | 4.200 |
3 | Băng cách điện 50x2m | cuộn | 4.700 |
4 | Băng keo chống ẩm | cuộn | 2.000 |
5 | Băng nhựa | m | 12.700 |
6 | Bộ giá bắt đèn | bộ | 15.000 |
7 | Bộ ke | bộ | 50.000 |
8 | Bộ kẹp tiếp đất | bộ | 15.800 |
9 | Bột than cốc | m3 | 50.000 |
10 | Bu lông | cái | 6.000 |
11 | Bu lông Ø 12 | bộ | 3.200 |
12 | Bu lông M12 ¸ M20 | bộ | 6.900 |
13 | Bu lông M16 | bộ | 6.900 |
14 | Bu lông M8 | bộ | 2.300 |
15 | Bu lông M8-M10 | bộ | 2.300 |
16 | Bulông M10x100 inox | kg | 227.300 |
17 | Bulông M8 - 10 x 100 | kg | 227.300 |
18 | Cao su làm gioăng | m2 | 125.000 |
19 | Cao su sống | kg | 39.100 |
20 | Cáp âm tần 5C x 0,35 mm2 | m | 12.958 |
21 | Cáp âm tần 10C x 0,35 mm2 | m | 25.916 |
22 | Cáp âm tần 15C x 0,35 mm2 | m | 38.874 |
23 | Cáp âm tần 20C x 0,35 mm2 | m | 51.832 |
24 | Cáp audio | m | 10.000 |
25 | Cáp đồng Ø<=12mm | m | 29.100 |
26 | Cáp đồng Ø<=16mm | m | 41.200 |
27 | Cáp đồng Ø<=20mm | m | 56.900 |
28 | Cáp đồng Ø>20mm | m | 64.800 |
29 | Cáp đồng tiết diện dây dẫn 50 < S < 70mm2 | m | 29.100 |
30 | Cáp đồng tiết diện dây dẫn 70 < S < 120mm2 | m | 41.200 |
31 | Cáp đồng trục | m | 4.545 |
32 | Cáp đồng trục loại QR540 | km | 14.545.000 |
33 | Cáp đồng trục loại QR540 | m | 14.545 |
34 | Cáp đồng trục loại RG11 | km | 10.415.000 |
35 | Cáp đồng trục loại RG11 | m | 10.415 |
36 | Cáp đồng trục loại RG6 | km | 3.500.000 |
37 | Cáp đồng trục loại RG6 | m | 3.500 |
38 | Cáp mềm | m | 3.650 |
39 | Cáp thép Ø10mm | kg | 15.000 |
40 | Cáp thoại loại cáp ≤ 10x2 | m | 4.700 |
41 | Cáp thoại loại cáp ≤ 50x2 | m | 23.500 |
42 | Cáp thoại loại cáp ≤ 100x2 | m | 47.000 |
43 | Cáp thoại loại cáp ≤ 300x2 | m | 141.000 |
44 | Cáp thoại loại cáp ≤ 600x2 | m | 282.000 |
45 | Cáp video | m | 8.000 |
46 | Cát vàng | m3 | 213.000 |
47 | Cầu dao 2 cực một chiều 10A | bộ | 83.636 |
48 | Chất hoá học | kg | 30.000 |
49 | Chia 1GHz 2 way splitter | bộ | 203.600 |
50 | chia/Tap tín hiệu ≤ 2 đường loại Indoor | cái | 15.500 |
51 | chia/Tap tín hiệu ≤ 2 đường loại Outdoor | cái | 15.500 |
52 | chia/Tap tín hiệu ≤ 3 đường loại Indoor | cái | 22.700 |
53 | chia/Tap tín hiệu ≤ 3 đường loại Outdoor | cái | 22.700 |
54 | chia/Tap tín hiệu ≤ 4 đường loại Indoor | cái | 31.800 |
55 | chia/Tap tín hiệu ≤ 4 đường loại Outdoor | cái | 31.800 |
56 | Chốt 75 Ω F-Port Terminator | cái | 2.800 |
57 | Chốt 75 Ω KS Port terminator | cái | 43.600 |
58 | Cọc đất L 50 x 50 x 5 | bộ | 63.900 |
59 | Cồn 900 | kg | 27.300 |
60 | Cồn 900 | lít | 27.300 |
61 | Đá 1x2 | m3 | 300.400 |
62 | Dải đồng 2000x20x2mm | tấm | 11.800 |
63 | Đất đèn | kg | 7.000 |
64 | Đầu cốt | cái | 12.000 |
65 | Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 6mm2) | cái | 8.000 |
66 | Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 16mm2) | cái | 21.300 |
67 | Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 70mm2) | cái | 93.300 |
68 | Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 120mm2) | cái | 160.000 |
69 | Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S > 120mm2) | cái | 200.000 |
70 | Đấu cốt cáp các loại (M14-M15) | cái | 25.000 |
71 | Đầu cốt cáp dẫn đất (M100-M300) | cái | 50.000 |
72 | Đầu nối cáp F | hộp | 5.500 |
73 | Đầu nối cáp QR540 | hộp | 45.000 |
74 | Đầu nối KS cáp RG11 | hộp | 15.000 |
75 | Dây buộc cáp 100 x 2 (loại dây đồng bọc nhựa Ø1) | m | 385 |
76 | Dây đồng Ø 4 | kg | 2.900 |
77 | Dây đồng Ø 4mm | m | 2.900 |
78 | Dây liên kết <= 25 x 4 mm (Ø<=12mm) | m | 39.200 |
79 | Dây liên kết <= 40 x 4 mm (Ø<=16mm) | m | 67.400 |
80 | Dây liên kết <= 55 x 5 mm (Ø<=20mm) | m | 94.300 |
81 | Dây liên kết > 55 x 5 mm (Ø>20mm) | m | 126.000 |
82 | Đèn tín hiệu (Chống nổ chụp hồng ngọc) | bộ | 350.000 |
83 | Điện cực tiếp đất (25x25x4 mm, L=2,5m) | điện cực | 780 |
84 | Điện cực tiếp đất (40x40x4 mm, L=2,5m) | điện cực | 2.000 |
85 | Điện cực tiếp đất (75x75x7 mm, L=2,5m) | điện cực | 12.200 |
86 | Điện cực tiếp đất (100x100x10 mm, L=2,5m) | điện cực | 31.000 |
87 | Đinh vít | cái | 2.000 |
88 | Đinh vít nở | bộ | 2.000 |
89 | Đinh vít nở nhựa M6 | cái | 2.000 |
90 | Đinh vít nở sắt M8 | bộ | 3.000 |
91 | Găng cao su | đôi | 13.600 |
92 | Giá đỡ đèn tín hiệu | bộ | 50.000 |
93 | Giá đỡ thiết bị | bộ | 448.000 |
94 | Giấy giáp số 0 | tờ | 2.000 |
95 | Giấy giáp số 2 | tờ | 2.000 |
96 | Giấy lau mịn TISSU | hộp | 8.200 |
97 | Giấy nhám | tờ | 2.000 |
98 | Giẻ lau | cái | 2.000 |
99 | Giẻ lau | kg | 2.000 |
100 | Gioăng chống nước (cho cả hệ thống) | bộ | 12.727 |
101 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 4.400.000 |
102 | Gỗ ván khuôn | m3 | 4.400.000 |
103 | Hộp cáp | hộp | 295.300 |
104 | Jắc các loại | cái | 4.300 |
105 | Jắc F | cái | 2.500 |
106 | Keo cao su non | cuộn | 1.500 |
107 | Keo cao su sống | kg | 39.100 |
108 | Keo chống ẩm Densomast | kg | 20.000 |
109 | Keo chống nước (cho cả hệ) | tuýp | 4.545 |
110 | Keo dán | tuýp | 4.545 |
111 | Kẹp | bộ | 15.000 |
112 | Kẹp cáp | cái | 15.000 |
113 | Kẹp nhựa cố định cáp | cái | 15.000 |
114 | Kẹp nhựa cố định ống nhựa | cái | 15.000 |
115 | Kẹp tiếp mát | cái | 15.800 |
116 | Khung L có lưới B40 | m2 | 122.300 |
117 | Lạt nhựa | cái | 130 |
118 | Lạt nhựa 300 mm | cái | 130 |
119 | Lạt nhựa 5x200 mm | cái | 150 |
120 | Lạt nhựa 5x200 mm | kg | 150 |
121 | Máng cáp > 100x40 mm | m | 40.950 |
122 | Máng cáp ≤ 100x40 mm | m | 27.300 |
123 | Mỡ | kg | 15.000 |
124 | Mối hàn cadweld | mối | 50.000 |
125 | Muối ăn | kg | 4.000 |
126 | Nước | lít | 6 |
127 | Ô xy | chai | 90.909 |
128 | Ống bảo vệ cáp bằng kim loại Ø<80mm (Ống thép Ø80mm, dày 2mm) | m | 60.730 |
129 | Ống ghen | m | 9.100 |
130 | Ống lưới PVC Ø16 | m | 6.200 |
131 | Ống nhựa Ø <90 | m | 25.800 |
132 | Ống PVC Ø21 | m | 6.200 |
133 | Ống thép Ø 40 x 4,0 | kg | 23.315 |
134 | Ống thép Ø 80 x 4,5 | kg | 23.315 |
135 | Ống thép mạ kẽm Ø 80 x 4,5 | kg | 23.315 |
136 | Que hàn | kg | 22.727 |
137 | Sàn cách điện (bằng nhựa PVC hoặc gỗ) | m2 | 129.600 |
138 | Sơn | kg | 55.000 |
139 | Sơn chống gỉ | kg | 45.000 |
140 | Sơn màu | kg | 55.000 |
141 | Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ nhóm II (1000x300x100mm) | tấm | 87.500 |
142 | Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm | tấm | 14.200 |
143 | Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp) | tấm | 172.400 |
144 | Tăng đơ | bộ | 100.000 |
145 | Tem đánh dấu | cái | 2.000 |
146 | Thảm cách điện | m2 | 963.600 |
147 | Thanh nối đơn (thanh đồng 2000x100x5mm) | thanh | 147.500 |
148 | Thép 45 x 45 x 5 | kg | 15.815 |
149 | Thép dẹt 80 x 4 | kg | 15.815 |
150 | Thép dẹt 84 x 4 | kg | 15.815 |
151 | Thép góc L32x32x4 | kg | 15.815 |
152 | Thép hình 10x200 | kg | 15.815 |
153 | Thép hình 45x45x4 | kg | 15.815 |
154 | Thép L 100 x 100 x 10 | kg | 15.815 |
155 | Thép L 75 x 75 x 5 | kg | 15.815 |
156 | Thép L45x45x4 | kg | 15.815 |
157 | Thép Ø 4mm mạ kẽm | kg | 84.357 |
158 | Thép Ø1mm | kg | 13.275 |
159 | Thép Ø2mm | kg | 13.275 |
160 | Thép Ø3mm | kg | 13.275 |
161 | Thép Ø4mm | kg | 13.275 |
162 | Thép tròn Ø6 | kg | 13.275 |
163 | Thiếc hàn | kg | 200.000 |
164 | Thuốc hàn | kg | 27.273 |
165 | Tôn mái lợp (Khổ 1,2, dày 0,40mm) | m2 | 75.060 |
166 | Tôn tráng kẽm | kg | 13.300 |
167 | Vít nở M12 | cái | 2.000 |
168 | Vòng ốp ống L=1m (Ø21mm) | cái | 9.000 |
169 | Xà gồ thép L 50 x 50 x 5 | kg | 15.815 |
170 | Xăng | kg | 21.646 |
171 | Xăng | lít | 16.018 |
172 | Xi măng PC40 | kg | 1.789 |
II | Nhân công |
|
|
1 | Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 | công | 157.846 |
2 | Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 | công | 172.096 |
3 | Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 | công | 186.346 |
4 | Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 | công | 203.154 |
5 | Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 | công | 219.962 |
6 | Nhân công nhóm 1, bậc 6/7 | công | 260.154 |
7 | Kỹ sư bậc 3/8 | công | 216.308 |
8 | Kỹ sư bậc 4/8 | công | 238.962 |
9 | Kỹ sư bậc 5/8 | công | 261.615 |
III | Máy thi công |
|
|
1 | Ampe kìm | ca | 4.085 |
2 | Anten chuyên dụng | ca | 4.730 |
3 | Bộ đàm 5W | ca | 4.215 |
4 | Bộ đo phân tích tín hiệu Audio | ca | 25.125 |
5 | Bộ đo phân tích tín hiệu Video | ca | 101.311 |
6 | Bộ đo và máy phân tích âm thanh | ca | 25.125 |
7 | Bộ giải điều chế TV | ca | 4.730 |
8 | Bộ phối ghép cao tần đa năng | ca | 27.743 |
9 | Bộ tạo tín hiệu AV | ca | 4.085 |
10 | Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio | ca | 61.451 |
11 | Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video | ca | 61.451 |
12 | Bộ thiết bị đo điện trở đất | ca | 27.437 |
13 | Cần trục 5 tấn | ca | 1.466.974 |
14 | Cẩu 16 tấn (Cần trục ôtô) | ca | 2.577.576 |
15 | Điên thoại di động nội bộ | ca | 4.800 |
16 | Đồng hồ đo công suất | ca | 58.266 |
17 | Đồng hồ vạn năng | ca | 2.750 |
18 | Khoan điện <= 1 Kw | ca | 118.322 |
19 | Khoan điện 4,5kW | ca | 163.200 |
20 | Máy bơm nước 1,5 KW | ca | 111.216 |
21 | Máy đếm tần số 20Ghz | ca | 13.909 |
22 | Máy định vị | ca | 157.500 |
23 | Máy đo công suất quang | ca | 63.813 |
24 | Máy đo công suất RF | ca | 51.876 |
25 | Máy đo cường độ điện trường xách tay | ca | 36.366 |
26 | Máy đo cường độ trường | ca | 36.366 |
27 | Máy đo điện trở cách điện | ca | 6.784 |
28 | Máy đo điện trở suất của đất | ca | 27.437 |
29 | Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 13.804 |
30 | Máy đo mức tín hiệu RF | ca | 48.828 |
31 | Máy đo pha tín hiệu | ca | 58.865 |
32 | Máy đo phân tích mạng | ca | 132.881 |
33 | Máy đo phân tích tín hiệu audio | ca | 101.311 |
34 | Máy đo phân tích tín hiệu video | ca | 101.311 |
35 | Máy đo tín hiệu RF | ca | 48.828 |
36 | Máy đo trường | ca | 36.366 |
37 | Máy hàn 23 kW | ca | 199.772 |
38 | Máy hàn 5 kW | ca | 130.923 |
39 | Máy hàn cáp sợi quang | ca | 112.944 |
40 | Máy hiện sóng | ca | 61.974 |
41 | Máy in | ca | 10.733 |
42 | Máy khoan địa chất | ca | 59.406 |
43 | Máy kinh vĩ (Máy đo độ cao) | ca | 18.492 |
44 | Máy làm đầu cáp chuyên dụng | ca | 6.225 |
45 | Máy phân tích chất lượng hình ảnh | ca | 101.311 |
46 | Máy phân tích mạng | ca | 132.881 |
47 | Máy phân tích mạng Cable Modem | ca | 132.881 |
48 | Máy phân tích phổ | ca | 101.311 |
49 | Máy phát số chuẩn | ca | 21.464 |
50 | Máy phát Test AM - FM | ca | 4.085 |
51 | Máy phát Test cao tần | ca | 4.085 |
52 | Máy phát tín hiệu hình ảnh chuẩn - Digital | ca | 29.849 |
53 | Máy tính | ca | 13.222 |
54 | Máy tính chuyên dụng | ca | 27.736 |
55 | Máy tời 3 tấn | ca | 153.010 |
56 | Mêgaôm mét | ca | 1.688 |
57 | Tải giả | ca | 920 |
58 | Thiết bị Calible | ca | 48.828 |
59 | Xe chuyên dụng đo cường độ điện trường | ca | 979.692 |
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH
VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
EI.00.0000 Lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét.
EI.01.0000 Lắp dựng cột anten dây néo và câu cáp.
EI.01.1000 Lắp dựng cột anten dây néo.
EI.01.2000 Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten.
EI.01.3000 Lắp dựng tháp anten thép.
EI.01.4000 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp anten.
EI.01.5000 Lắp đặt cầu cáp.
EI.01.5100 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h=3 (m).
EI.01.5200 Lắp đặt cầu cáp ngang ngoài trời.
EI.01.6000 Công tác sơn.
EI.01.6100 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột.
EI.02.0000 Lắp đặt hệ thống chống sét.
EI.02.1000 Đo kiểm tra điện trở suất của đất.
EI.02.2000 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công.
EI.02.2100 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công.
EI.02.2200 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất. độ sâu khoan 1 (m) đến 10 (m).
EI.02.2300 Chôn các điện cực tiếp đất.
EI.02.2310 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài l=2,5 (m) xuống đất.
EI.02.2320 Chôn điện cực chiều dài l=2,5 (m) bằng phương pháp đào.
EI.02.2400 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất.
EI.02.2500 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết.
EI.02.2510 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện.
EI.02.2520 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi.
EI.02.2530 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất.
EI.02.2540 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt.
EI.02.2600 Xử lý, cải tạo đất.
EI.02.2610 Cải tạo đất bằng muối ăn.
EI.02.2620 Cải tạo đất bằng đất mượn.
EI.02.2630 Cải tạo đất bằng bột than cốc.
EI.02.2640 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học.
EI.02.3000 Lắp đặt cáp tiếp địa.
EI.02.3100 Kéo, rải cáp tiếp địa.
EI.02.4000 Hàn cáp tiếp địa của hệ thống tiếp đất.
EI.02.5000 Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công.
EI.02.6000 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối tiếp địa trong nhà trạm máy phát hình.
EI.02.6100 Lắp đặt mạng liên kết chung.
EI.02.6110 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện.
EI.02.6120 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơI.
EI.02.6130 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới.
EI.02.6200 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới.
EI.02.6300 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao.
EI.02.6310 Lắp đặt tấm thảm cách điện.
EI.02.6320 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng: 2000x100x5 (mm).
EI.02.6330 Lắp đặt tấm tiếp địa.
EI.02.7000 Lắp đặt bộ cắt sét và lọc sét.
EI.02.7110 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha.
EI.02.7120 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha.
EI.02.7130 Lắp đặt thiết bị đẳng thế.
EI.02.8000 Hệ thống chống sét hiện đại.
EI.02.8110 Lắp đặt cột đỡ frp lên đỉnh tháp antel.
EI.02.8120 Kéo và định vị cáp thoát sét lên đỉnh cột, tháp antel.
EI.02.8130 Gia công đầu cáp dẫn sét.
EI.02.8140 Lắp đầu thu sét với đầu cáp trên đỉnh cột antel.
EI.02.8150 Lắp bộ đếm sét.
EI.02.8160 Lắp đặt bể tổ đất.
EI.02.8170 Lắp đặt van cân bằng điện thế đất tec-100.
EI.02.8200 Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy.
EI.02.8210 Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp cắt sét.
EJ.00.000 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.
EJ.01.0000 Lắp đặt hệ thống anten.
EJ.01.1000 Gia công bộ gá chấn tử anten.
EJ.01.2000 Lắp bộ gá chấn tử anten trên cột.
EJ.01.3000 Gia công bộ gá, bộ chia.
EJ.01.4000 Lắp đặt các bộ gá, bộ chia.
EJ.01.5000 Lắp đặt các bộ chia trên tháp.
EJ.01.6000 Lắp đặt dàn anten trên cột tháp.
EJ.02.0000 Lắp đặt cáp đồng trục.
EJ.02.1000 Lắp đặt cáp đồng trục phụ.
EJ.02.2000 Lắp đặt fiđơ chính.
EJ.02.3000 Lắp đặt fiđơ cứng.
EJ.03.0000 Lắp đặt hệ thống thông gió.
EJ.03.1000 Lắp đặt máy nén khí.
EJ.03.2000 Gia công và lắp đặt ống thông gió.
EJ.03.2100 Gia công ống thẳng bằng phương pháp hàn.
EJ.03.2200 Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp hàn.
EJ.03.2300 Gia công ống thẳng bằng phương pháp dán.
EJ.03.2400 Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp dán.
EJ.03.2500 Gia công cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm.
EJ.03.2600 Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm.
EJ.03.2700 Gia công cút 900 bằng phương pháp dán.
EJ.03.2800 Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp dán.
EJ.03.2900 Gia công côn bằng phương pháp hàn.
EJ.03.3000 Gia công côn bằng phương pháp hàn.
EJ.03.3100 Gia công bích.
EJ.03.3200 Lắp đặt bích.
EJ.03.3300 Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình.
EJ.04.0000 Lắp đặt các bộ phận máy phát hình.
EJ.04.1000 Lắp và hiệu chỉnh bộ cộng kênh.
EJ.04.2000 Lắp đặt khối nguồn ac-dc.
EJ.04.3000 Lắp đặt và kiểm tra các khối công suất hình, công suất tiếng.
EJ.04.4000 Lắp đặt exciter.
EJ.04.5000 Lắp đặt bộ cộng, bộ chia công suất hình tiếng.
EJ.04.6000 Lắp và kiểm tra bộ cộng công suất hình tiếng.
EJ.04.7000 Chạy thử máy phát.
EJ.04.8000 Đo kiểm tra, kiểm tra thông số máy phát.
EJ.04.9000 Lắp đặt và kiểm tra bộ lọc hài.
EJ.05.0000 Lắp đặt bộ 3 cửa, 4 cửa.
EJ.05.1000 Lắp đặt tải giả.
EJ.05.2000 Lắp đặt cơ khí, vỏ máy phát.
EJ.06.0000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất.
EJ.06.1000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất treo.
EJ.06.2000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp.
EJ.06.3000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm.
EJ.06.4000 Lắp đặt cáp thông tin, cáp đồng trục.
EJ.06.4100 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp.
EJ.06.4200 Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp và trên cầu cáp.
EJ.06.4300 Lắp đặt cáp âm tần trên máng cáp, trên cầu cáp.
EJ.07.0000 Lắp đặt các loai máng cáp.
EJ.07.1000 Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại.
EJ.07.1100 Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại đặt nổi.
EJ.07.1200 Lắp đặt máng nhựa và kim loại treo trên trần.
EJ.08.0000 Lắp đặt thiết bị phụ trợ.
EJ.08.1000 Lắp đặt chân chảo thu vệ tinh.
EJ.08.2000 Lắp đặt chảo thu.
EJ.08.2100 Đào đất và đổ bê tông chân chảo thu vệ tinh.
EJ.08.2200 Lắp đặt chảo thu vệ tinh.
EJ.08.2300 Lắp đặt đầu thu và đầu điều khiển, dây tín hiệu.
EJ.08.2400 Hiệu chỉnh thu tín hiệu.
EJ.08.2500 Lắp đặt ổn áp xoay chiều và biến áp cách ly.
EJ.08.3000 Lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác: tbc; chuyển mạch a/v; máy phát chuẩn; kđ và hạn chế tiếng; demod kiểm tra; chỉ thị dạng sóng; motor kiểm tra.
EJ.09.0000 Lắp đặt thiết bị làm mát bằng chất lỏng.
EJ.09.1000 Lắp đặt máy phát hình làm mát bằng chất lỏng.
EJ.09.1100 Gia công và lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kw.
EJ.09.2000 Lắp đặt hệ thống ống dẫn chất lỏng.
EJ.09.3000 Lắp đặt hệ thống thiết bị bơm và thiết bị điều khiển giám sát giải nhiệt.
EK.00.0100 Đo lường kiểm định máy phát hình.
EK.00.0200 Đo anten máy phát hình.
EK.00.0300 Đo bộ chia anten.
EK.00.0400 Đo mức hài máy phát.
EK.00.0500 Đo bộ ghép kênh.
EK.00.0600 Đo kiểm định hệ thống tiếp đất.
EK.00.0700 Đo cường độ điện trường.
EK.00.0800 Đo anten thu hình.
EK.00.0900 Đo máy thu hình màu.
EK.00.1000 Đo máy thu thanh.
EK.00.1100 Đo đầu thu kỹ thuật số.
EK.00.1200 Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ xảo.
EK.00.1300 Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu (studio).
EK.00.1400 Đo lường, kiểm định hệ thống truyền dẫn video số.
EK.00.1500 Đo lường, kiểm định các loại cáp truyền dẫn tín hiệu.
EK.00.1600 Đo xe truyền hình lưu động.
EL.00.0000 Lắp đặt thiết bị truyền hình cáp.
EL.01.0000 Lắp đặt đồng trục.
EL.01.0100 Ra, kéo, hãm cáp đồng trục treo (loại cáp có dây treo).
EL.01.0200 Ra, kéo cáp đồng trục trong cống bể có sẵn.
EL.01.0300 Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp, trên cầu cáp.
EL.01.0400 Lắp đặt cáp thuê bao.
EL.02.0000 Lắp đặt hộp đựng thiết bị.
EL.02.0100 Lắp đặt hộp cáp vào cột.
EL.02.0200 Lắp đặt hộp cáp ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà.
EL.03.0000 Lắp đặt thiết bị mạng đồng trục.
EL.03.0100 Lắp đặt chốt 75 Ω.
EL.03.0200 Đấu nối chốt vào đầu giắc.
EL.03.0300 Lắp đặt các bộ chia/tap vào hộp.
EL.03.0400 Lắp đặt bộ khuếch đại vào hộp và hiệu chỉnh.
EL.03.0500 Lắp đặt thiết bị nguồn 60vac/15a vào hộp.
EL.04.0000 Lắp đặt thiết bị xử lý tín hiệu tại trung tâm.
EL.04.0100 Lắp đặt tủ khung giá đỡ thiết bị.
EL.04.0200 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tín hiệu.
EL.04.0300 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị (điều chế, giải điều chế. chuyển đổi a/d, d/a).
EL.04.0400 Lắp đặt các bảng (panel) chuyển mạch a/v.
EL.04.0500 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị khuếch đại và chuyển mạch a/v.
EL.05.0000 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn tín hiệu quang.
EL.05.0100 Lắp đặt khung máy, nguồn cung cấp cho máy.
EL.05.0200 Lắp đặt máy thu/phát quang, khuếch đại quang, node quang.
EL.05.0300 Lắp đặt chia quang, bộ ghép/tách bước sóng, suy hao.
EL.06.0000 Lắp đặt thiết bị internet trên cáp mạng.
EL.06.0100 Lắp đặt thiết bị cmts-2 upstream/8 down stream.
EL.06.0200 Hiệu chỉnh đường truyền ngược.
EL.06.0300 Kiểm tra, hiệu chỉnh tín hiệu trên đường truyền và toàn trình hệ thống thu phát tại trung tâm phòng máy.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
- 1Quyết định 44/2011/QĐ-UBND về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 214/QĐ-SXD năm 2014 sửa đổi Quyết định 94/QĐ-SXD công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 50/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 54/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 57/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 44/2011/QĐ-UBND về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công một số bộ đơn giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn 146/BXD-KTXD công bố định mức dự toán Xây dựng công trình – Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 214/QĐ-SXD năm 2014 sửa đổi Quyết định 94/QĐ-SXD công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 8Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 9Quyết định 50/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 54/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 57/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 56/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 14/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực