Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 556/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 03 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm (Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 379/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phưng 2

Phường 3

Xã Long Bình

Xã Tân Long

Xã Mỹ Quới

Xã Mỹ Bình

Xã Vĩnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.215,13

1.955,67

4.475,66

3.362,66

3.010,88

3.274,68

2.939,86

2.093,93

3.101,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.055,34

1.567,68

3.960,40

3.051,40

2.143,93

2.915,91

2.715,78

1.916,70

2.783,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.610,10

1.222,62

3.383,62

2.757,46

1.975,13

2.674,42

2.431,28

1.737,69

2.427,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18.610,10

1.222,62

3.383,62

2.757,46

1.975,13

2.674,42

2.431,28

1.737,69

2.427,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,29

7,30

6,99

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.409,06

336,98

567,02

293,44

164,61

233,52

284,01

179,01

350,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,89

0,78

2,77

-

4,19

7,98

-

-

0,18

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

-

-

0,50

-

-

0,50

-

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.159,79

387,99

515,27

311,26

866,95

358,76

224,08

177,23

318,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,18

3,18

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,73

2,76

0,20

0,20

0,12

0,03

0,03

0,34

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,79

47,79

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,03

2,08

4,05

0,40

1,35

0,42

0,48

0,25

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,55

3,00

4,02

3,44

0,11

1,02

0,37

-

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.164,02

193,67

327,20

204,48

818,44

266,17

116,64

115,48

121,95

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,92

2,57

-

0,20

-

-

0,16

-

-

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

3,98

2,27

0,40

0,08

0,25

0,30

0,23

0,25

0,20

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục

DGD

28,42

4,95

4,13

1,49

5,16

3,51

4,21

1,47

3,51

2.9.4

Đt th dục th thao

DTT

6,45

0,20

-

5,00

-

1,25

-

-

-

2.9.5

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất giao thông

DGT

561,13

102,38

179,33

71,65

26,38

44,94

38,99

45,25

52,20

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

895,10

79,26

143,31

124,24

124,97

215,94

72,84

68,51

66,02

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

662,48

-

-

0,80

661,68

-

-

-

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,10

0,02

0,03

-

-

0,02

0,02

-

0,01

2.9.11

Đt chợ

DCH

3,45

2,02

-

1,01

-

0,21

0,20

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,51

-

-

-

-

-

0,51

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,03

0,00

0,61

0,68

-

1,14

0,60

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

200,34

-

-

-

29,38

38,79

44,76

29,46

57,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,40

69,90

77,24

34,26

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,93

6,36

0,94

0,55

0,91

0,66

1,37

0,57

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,16

5,87

6,07

0,64

0,30

1,21

0,52

1,66

3,89

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,35

5,63

1,87

0,98

1,47

0,87

3,88

0,64

3,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,69

0,39

0,45

0,21

0,26

0,20

0,63

0,26

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,44

0,71

0,50

-

0,42

0,22

0,53

1,06

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

477,43

46,64

92,12

65,42

14,15

47,86

53,76

27,52

129,96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,16

-

-

-

-

0,16

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

9.793,99

1.955,67

4.475,66

3.362,66

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Xã Long Bình

Xã Tân Long

Xã Mỹ Quới

Xã Mỹ Bình

Xã Vĩnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

757,44

52,44

12,74

11,53

664,84

5,18

3,59

3,43

3,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,53

30,80

2,56

8,05

1,46

2,00

1,66

1,50

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

49,53

30,80

2,56

8,05

1,46

2,00

1,66

1,50

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,30

0,20

0,10

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,93

21,44

10,08

3,48

1,70

3,18

1,93

1,93

2,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

661,68

-

-

-

661,68

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi truồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,83

10,15

-

0,50

4,00

2,18

0,50

0,50

6,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,18

9,00

-

-

4,00

1,18

-

-

1,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất rừng phòng hộ

LUA/RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,00

-

-

0,50

-

-

0,50

-

4,00

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HKN/LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp

HNK/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất trồng cây hàng năm chác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất lâm nghiệp

CLN/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

CLN/NKR(a)

2,50

-

-

-

-

1,00

-

0,50

1,00

2.14

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất lâm nghiệp

NTS/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất làm muối chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

LMU/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,15

1,15

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Xã Long Bình

Xã Tân Long

Xã Mỹ Quới

Xã Mỹ Bình

Xã Vĩnh Qui

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ....+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

713,14

42,23

1,02

6,25

661,88

0,50

0,61

0,45

0,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

710,26

39,35

1,02

6,25

661,88

0,50

0,61

0,45

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,22

27,78

0,48

5,80

-

-

0,16

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,22

27,78

0,48

5,80

-

-

0,16

-

-

1.2

Đất nồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

0,20

0,10

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,06

11,37

0,44

0,45

0,20

0,50

0,45

0,45

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

661,68

-

-

-

661,68

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,88

2,88

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

1,15

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.1

Đất cơ s văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đất cơ s y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đt thể dục th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất cơ sở khoa học và công ngh

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đt chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,59

1,59

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXNN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 556/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 556/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản