Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 553/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ QUẾ VÕ, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ;

Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 131/TB-UBND ngày 10/9/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 9 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND thị xã Quế Võ tại tờ trình số 1253/TTr-UBND ngày 10/6/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 26/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất, chi tiết theo Biểu 01.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của thị xã tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của thị xã có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND các xã, phường;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

I

LOẠI ĐẤT

 

15.511,14

100,00

473,80

661,92

811,11

967,35

953,46

602,42

502,79

215,69

502,38

806,47

856,09

768,93

775,61

857,52

780,40

935,79

934,01

697,89

835,12

1.020,54

551,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.220,19

46,55

262,64

381,24

398,45

562,27

480,24

388,35

236,78

16,20

146,43

334,82

346,13

457,29

354,46

225,03

544,94

391,36

260,63

369,44

323,15

456,40

283,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.761,37

43,59

257,30

375,20

349,36

499,22

474,13

308,22

234,38

15,10

145,65

330,82

342,97

455,65

334,01

207,60

515,87

378,53

199,32

351,21

318,63

424,16

244,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.666,43

42,98

257,30

375,13

349,36

495,61

414,39

308,22

234,38

15,10

144,10

330,82

342,97

454,45

334,01

178,83

515,87

378,53

199,32

351,21

318,63

424,16

244,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147,58

0,95

2,23

2,35

9,86

48,00

0,31

63,82

1,33

 

0,02

2,10

1,89

0,81

5,84

2,11

0,90

0,17

0,76

0,18

0,33

2,94

1,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,57

0,20

1,88

2,32

5,05

4,47

0,86

 

 

0,17

0,04

0,27

0,03

0,09

0,52

0,77

1,85

3,10

0,74

2,58

3,39

0,41

3,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108,28

0,70

 

 

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,38

12,67

 

 

57,90

 

 

27,86

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

122,23

0,79

1,16

1,26

26,12

6,58

4,02

16,31

1,07

0,92

0,55

1,01

1,24

0,74

0,21

1,75

4,03

9,14

1,86

10,06

0,60

0,68

32,90

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,15

0,32

0,07

0,11

0,60

4,00

0,92

 

 

 

0,16

0,61

 

0,00

11,51

0,13

22,29

0,42

0,05

5,40

0,20

0,35

2,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.288,89

53,44

211,16

280,53

412,66

405,08

473,22

214,07

266,00

199,49

355,89

470,71

509,96

311,64

421,15

632,43

235,41

543,97

673,37

328,45

511,98

564,09

267,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

63,64

0,41

 

 

 

 

3,60

 

 

1,98

 

 

 

8,53

8,30

 

 

 

38,76

 

2,47

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

39,14

0,25

0,30

0,30

0,49

0,30

0,30

0,30

0,30

3,96

0,30

0,30

0,48

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

29,01

0,30

0,30

0,40

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.387,17

8,94

 

 

 

 

44,46

 

55,21

 

68,98

122,34

187,13

72,89

151,16

214,40

 

113,02

260,94

 

96,65

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

235,29

1,52

 

 

70,05

 

 

 

 

 

 

45,00

 

 

 

 

5,11

 

 

32,19

7,95

75,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,11

0,64

13,35

2,41

6,74

0,50

1,28

 

3,06

10,77

15,95

4,42

13,22

 

3,56

1,50

 

3,22

1,33

 

11,19

0,60

6,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

202,09

1,30

 

7,02

4,58

9,98

19,86

6,44

0,38

6,44

2,71

0,15

5,63

 

1,00

27,14

10,94

13,54

8,77

7,58

68,92

1,01

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

106,87

0,69

0,01

4,54

2,07

 

33,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,11

0,40

1,20

0,07

0,37

55,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.700,69

17,41

98,23

125,90

153,26

169,93

162,20

94,89

100,49

82,61

125,30

127,77

150,39

142,77

104,74

132,50

117,88

140,99

112,10

138,49

142,25

203,73

74,26

-

Đất giao thông

DGT

1.466,12

9,45

49,42

65,33

78,94

85,78

90,14

50,13

59,07

51,35

91,70

50,88

72,54

106,52

49,82

79,86

56,31

73,62

78,51

79,68

98,25

69,54

28,73

-

Đất thủy lợi

DTL

714,95

4,61

32,25

26,70

47,18

68,53

50,78

34,40

28,01

7,10

3,92

56,89

31,52

22,58

31,07

35,72

37,78

42,95

18,98

37,04

21,42

44,02

36,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,09

0,25

3,85

1,61

1,60

0,97

1,54

1,60

1,62

2,86

3,28

1,38

7,14

1,08

0,80

1,54

1,50

1,48

1,41

0,44

1,72

0,63

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,80

0,08

0,10

0,46

0,19

0,26

0,66

0,28

0,19

3,21

0,44

0,27

3,13

0,55

0,17

0,57

0,07

0,47

0,16

0,56

0,63

0,30

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

122,41

0,79

3,48

7,39

3,72

3,65

6,84

2,72

5,05

11,56

13,48

5,31

5,14

4,31

10,28

3,11

4,47

3,34

4,54

4,42

6,36

8,80

4,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,72

0,29

0,64

6,78

0,43

 

1,00

1,00

 

0,50

2,61

2,77

13,00

3,19

2,08

1,00

3,12

1,00

1,00

4,25

0,35

 

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,58

0,05

0,10

0,01

0,18

0,85

0,90

0,01

0,09

0,02

0,11

0,11

2,11

0,15

0,12

0,89

0,06

0,42

0,25

0,08

0,89

0,13

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,23

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,08

0,03

0,01

0,23

0,03

0,01

0,01

0,03

0,01

0,05

 

0,08

0,12

0,03

0,39

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,00

0,03

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

93,14

0,60

0,09

9,36

4,56

 

0,20

0,02

0,23

 

0,10

4,24

2,98

0,12

0,08

 

0,28

0,12

 

0,12

 

70,44

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,53

0,22

1,44

1,21

2,49

0,98

1,74

1,18

0,92

0,55

0,62

1,34

2,58

0,81

2,34

0,47

6,34

2,21

0,57

1,75

1,41

2,80

0,80

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,20

0,83

6,82

6,46

8,35

6,88

7,99

3,52

5,11

2,12

6,65

4,56

8,32

3,33

6,88

5,62

5,79

7,31

5,81

10,14

8,71

6,08

2,73

-

Đất chợ

DCH

29,92

0,19

 

0,58

0,60

2,00

0,33

 

0,19

3,10

2,37

 

1,90

0,09

1,08

3,68

2,17

8,00

0,75

 

2,11

0,97

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

27,38

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,38

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

114,77

0,74

8,00

7,00

 

2,00

 

 

 

6,72

11,41

27,54

14,86

 

5,50

2,00

0,64

 

 

3,20

14,91

10,98

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.192,75

7,69

 

 

 

120,52

139,89

58,73

93,31

 

 

 

 

75,49

 

180,53

 

101,89

204,18

 

 

156,27

61,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.139,49

7,35

72,80

108,32

82,84

 

 

 

 

76,78

128,75

82,29

124,56

 

107,07

 

93,86

 

 

100,14

162,09

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,89

0,21

1,54

2,38

0,56

0,58

1,14

0,58

2,91

2,92

1,98

1,82

4,07

1,39

0,88

1,29

1,13

1,86

0,54

1,44

1,12

2,14

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

26,71

0,17

 

0,80

5,00

 

 

 

 

6,98

0,06

 

 

 

 

 

 

0,22

13,18

 

0,11

0,18

0,18

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,91

0,09

0,52

1,06

0,94

0,81

1,18

0,62

0,95

0,35

0,26

0,68

0,58

0,61

0,08

0,39

1,10

0,79

0,01

0,62

1,11

0,48

0,77

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

888,13

5,73

16,18

19,61

85,05

97,59

65,72

52,41

9,16

 

 

57,41

9,00

9,13

37,54

70,57

3,95

158,92

4,15

37,26

2,68

83,81

67,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,70

0,12

0,25

1,20

1,07

2,83

 

0,09

0,22

 

0,16

0,98

0,04

0,51

1,02

1,82

0,50

0,11

0,00

5,95

0,16

1,73

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,17

0,00

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,06

0,01

 

0,15

 

 

 

 

0,01

 

0,06

0,95

 

 

 

0,06

0,05

0,46

0,01

 

 

0,05

0,25

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.941,12

 67,54

51,12

109,68

 60,66

 80,94

 28,74

 100,06

51,89

 74,23

 146,55

 135,35

 137,27

 152,69

 198,85

 32,80

136,89

125,59

 66,69

68,59

 95,11

 19,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 890,49

 37,15

21,66

 10,51

 10,58

 23,92

 10,56

 67,99

43,19

 60,82

 55,15

 78,14

 46,41

 75,46

 129,37

 12,84

 23,20

 81,33

 14,72

43,28

 35,63

 8,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

890,49

37,15

21,66

 10,51

 10,58

 23,92

 10,56

 67,99

43,19

 60,82

 55,15

 78,14

 46,41

 75,46

 129,37

 12,84

 23,20

 81,33

 14,72

 43,28

 35,63

 8,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

200,57

 8,28

10,39

 49,31

 6,72

 19,55

 2,40

 6,87

 

 0,10

 7,10

 11,90

 0,54

 13,06

 7,32

 6,37

 38,30

 3,00

 5,35

 0,76

 2,75

 0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 94,43

 0,10

 0,10

 2,10

 1,10

 4,10

 

 

 0,10

 

 7,10

 0,10

 11,33

 10,10

 2,10

 2,84

 2,70

 6,10

 12,35

17,01

 15,00

 0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 8,30

 

 

 

 13,83

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 728,70

 22,01

18,97

 47,69

 42,13

 33,37

 15,78

 25,20

 8,60

 13,26

 77,20

 45,21

 78,63

 45,70

 56,70

 10,75

 72,69

 21,33

 34,27

 6,78

 41,73

 10,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 4,80

 

 

 0,07

 0,13

 

 

 

 

 0,05

 

 

 0,36

 0,07

 3,36

 

 

 

 

 0,76

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 33,47

 5,50

 

 

 1,90

 0,50

 

 1,66

 

 

 

 

 2,20

 

 7,70

 

 1,50

 9,51

 

 

 2,00

 1,00

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,83

 

 

0,65

2,35

1,49

 

0,80

0,16

 

7,00

0,82

 

 

1,28

 

2,20

0,72

1,82

0,17

21,88

3,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,52

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2,00

0,72

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

-

 

 

 

 

 

15,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

3,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,16

 

 

0,65

2,35

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

0,20

 

1,82

0,17

6,88

 

-

Đất giao thông

DGT

7,79

 

 

0,65

2,35

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

1,82

 

0,88

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,00

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 553/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản