Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5525/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 228/TTr-SNN&PTNTngày 16/11/2021; của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7786/STC-TCDN ngày 10/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư pháp, Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN. (830.2021)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5525/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh:

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật này (sau đây viết tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

- Đối với hoạt động kiểm định đồng ruộng: bao gồm kiểm định dòng, giống lai, giống thuần cây ngắn ngày.

- Đối với hoạt động kiểm nghiệm: bao gồm kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng, kiểm nghiệm chất lượng phân bón và an toàn thực phẩm.

- Đối với hoạt động chứng nhận chất lượng: bao gồm chứng nhận quy trình sản xuất VietGAP, chứng nhận chất lượng sản phẩm theo quy chuẩn, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động kiểm định, kiểm nghiệm, chứng nhận lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

3. Cơ sở xây dựng định mức

- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

- Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 48/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về chứng nhận sản phẩm thuỷ sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

- Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chuẩn QCVN 01-183:2016/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi; Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-189:2019 về chất lượng phân bón.

- Thông tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

-Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.

- Quyết định số 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành Quy phạm thực hành Nuôi trồng thuỷ sản tốt Việt Nam (VietGAP).

- Quyết định số 4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP).

- Thông tư số 46/2007/TT-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm QCVN 8-3:2012/BYT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm QCVN 8-2:2011/BYT; QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT; Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019.

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; TCVN ISO/IEC 17065:2013 Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ; TCVN ISO/IEC TS 17023:2015 đánh giá sự phù hợp - hướng dẫn xác định thời lượng cuộc đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý; IAF: MD5:2019.

- Tiêu chuẩn Quốc gia, Tiêu chuẩn cơ sở về xác định các chất, các nhóm chất TCVN 8557:2010; TCVN 8559:2010; TCVN 8560:2018; TCVN 5815:2018; TCVN 9294:2012; TCVN 9290:2018; TCVN 9291:2018; TCVN 10676:2015; TCVN 7602:2007; TCVN 8126:2009; TCVN 8427:2010; TCVN 7993:2009; TCVN 11403:2016; TCVN 7924-2:2008; TCVN 6846:2007; TCVN 10780-1:2017; TCVN 4882:2007; TCVN8895:2012; TCCS-TH-01.19; TCCS-TH-03.19; TCCS-TH-01.20; TCCS-TH-02.20; TCCS-TH-03.20, TCCS-TH-04.20; TCCS-TH-05.20.

-Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 - Hệ thống quản lý chất lượng; Tiêu chuẩn TCVN ISO 14001:2015 - Hệ thống quản lý môi trường; Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 - Hệ thống quản lý chất lượng; Tiêu chuẩn ISO 45001: 2018 - Hệ thống quản lý sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp; Tiêu chuẩn ISO 22000: 2018 - Hệ thống quản lý về an toàn thực phẩm; Tiêu chuẩn ISO 5603:2008 - Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm; Tiêu chuẩn TCVN 11892-1: 20217 - Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt - phần 1: Trồng trọt.

- Quyết định 3387/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuốc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) định mức công lao động; (2) định mức thiết bị máy móc; (3) định mức vật tư hóa chất và (4) định mức năng lượng, nhiên liệu.

5.1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.

- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:

Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lượng bậc 2 (2,67) trở lên)

Định mức công của lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ. Yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lượng bậc 2 (2,06) trở lên)

- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Xác định chủng loại thiết bị;

Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

Tổng hợp định mức thiết bị.

5.3. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức tỷ lệ thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được biểu thị bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

Xác định chủng loại vật tư;

Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư.

Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư.

Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.4. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

6. Quy định các chữ viết tắt

Ký hiệu

Nội dung

KTKT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

QC

Quy chuẩn

QCKT

Quy chuẩn kỹ thuật

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCCS

Tiêu chuẩn cơ sở

Tb

Trung bình

Kiểm định

PTN

Phòng thử nghiệm

KNCL

Kiểm nghiệm chất lượng

QLCL

Quản lý chất lượng

Hợp đồng

 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Kiểm định giống cây ngắn ngày G1 (định mức cho 01 dòng)

1.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,2

Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm định;công kiểm định từng cây giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc…

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,03

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

1.2. Định mức vật tư

STT

Tên vật

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

1

95,455

0,0455

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

Chiều dài: 33 cm

3

0

3

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

1

95,455

0,0455

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: nilon

Độ dày: 0,15mm- 0,22 mm

1

95,455

0,0455

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng cho y tế

Hộp: 50 cái

0,1

0

0,1

6

l

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm.

1

95,455

0,0455

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton mát; co giãn

1

95,455

0,0455

8

Sổ công tác

Cái

Chất liệu giấy: giấy Offset Indo; màu trắng; khổ A4

1

97,727

0,0227

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

1

90,0

0,1

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4.

1

0

1

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Lít

 

2,4

0

2,4

2

Điện

KW

 

1,5

0

1,5

3

Nước

Lít

 

10

0

10

2. Kiểm định giống cây ngắn ngày G2 (định mức cho 01 dòng)

2.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,40

Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm định; công kiểm định lô giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc …

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,03

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

2.2. Định mức vật tư

STT

Tên vật

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

1

97,727

0,0227

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

Chiều dài: 33 cm

3

0

3

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

1

97,727

0,0227

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: nilon

Độ dày : 0,15mm - 0,22 mm

1

97,727

0,0227

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế

Hộp: 50 cái

0,1

0

0,1

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm; cao 29cm khi gập.

1

97,727

0,0227

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton mát; co giãn.

1

97,727

0,0227

8

Sổ công tác

Cái

Chất liệu giấy: giấy Offset Indo; màu trắng; khổ A4

1

95,455

0,0455

9

Bút ghi

Cái

Bút bi ; đầu bi: 0,5mm

1

90,0

0,1

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4.

1

0

1

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Lít

 

7,2

0

7,2

2

Điện

KW

 

1,5

0

1,5

3

Nước

Lít

 

10

0

10

3. Kiểm định giống lai ngắn ngày (định mức cho 01 ha)

3.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,40

Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm định; công kiểm định lô giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc …

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,03

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

3.2. Định mức vật tư

STT

l

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

1

97,727

0,0227

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

Chiều dài: 33 cm

4

0

4

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

1

97,727

0,0227

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: nilon

Độ dày : 0,15mm - 0,22 mm

1

97,727

0,0227

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế

Hộp: 50 cái

0,1

0

0,1

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm.

1

97,727

0,0227

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton mát; co giãn.

1

97,727

0,0227

8

Sổ công tác

Cái

Chất liệu giấy: giấy Offset Indo; màu trắng; khổ A4

1

95,455

0,0455

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

1

90,0

0,1

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

0

1

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Lít

 

4,8

0

4,8

2

Điện

KW

 

1,5

0

1,5

3

Nước

Lít

 

10

0

10

4 .Kiểm định giống thuần cây ngắn ngày (định mức cho 01 ha)

4.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,32

Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm định; công kiểm định lô giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc…

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,03

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

4.2. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

1

97,727

0,0227

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm

Chiều dài: 33 cm

3

0

3

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

1

97,727

0,0227

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: nilon

Độ dày : 0,15mm - 0,22 mm

1

97,727

0,0227

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế

Hộp: 50 cái

0,1

0

0,1

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm;

1

97,727

0,0227

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton mát; co giãn.

1

97,727

0,0227

8

Sổ công tác

Cái

Chất liệu giấy: giấy Offset Indo ; màu trắng ; khổ A4

1

95,455

0,0455

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

1

90,0

0,1

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

0

1

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Lít

 

7,2

0

7,2

2

Điện

KW

 

1,5

0

1,5

3

Nước

Lít

 

10

0

10

5. Lấy mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)

5.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,64

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điểm, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lập biên bản…

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,03

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

5.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cân đĩa loại 5kg

Khả năng cân tối đa: 5000g

Bước nhảy: 10-1g

1,00

2

Dụng cụ chia mẫu

Chất liệu Inox

1,00

3

Xiên lấy mẫu

Chất liệu Inox

1,00

5.3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Túi bóng đựng mẫu

Cái

Túi kích thước 25 x 35 (±) 10 cái /100g và 30 x 40 (±) 5 cái /100g

15

0

15

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; chiều dài: 33cm

1

0

1

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

0

1

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

99,20

0,008

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế

Hộp: 50 cái

0,04

0

0,04

6

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2 ; trọng lượng 800g

1

99,70

0,003

7

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: hợp kim; không gỉ.

1

99,811

0,0019

8

Vòng chun

Kg

Loại: 1000 cái/kg

0,01

0

0,01

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

1

90,0

0,1

10

Bút lông dầu

Cái

Đầu bút: 0,4mm và 1,0mm

1

90,0

0,1

II

Nguyên vật liệu năng lượng

 

 

 

 

1

Xăng xe khoán

Lít

 

6,0

0

6,0

2

Điện

KW

 

1,5

0

1,5

3

Nước

Lít

 

10

0

10

6. Kiểm nghiệm mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)

6.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức

(công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

1,5

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

1,00

Công phân tích hạt sạch, hạt cỏ dại, hạt khác giống, hạt khác loài, độ ẩm; tỷ lệ nảy mầm; lập biên bản thử nghiệm

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,5

Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị.

2

Định mức lao động gián tiếp

0,05

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,05

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

6.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

1,0

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,3

3

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220°C

20

4

Tủ bảo quản mẫu

Nhiệt độ từ 2-14 °C

4320

5

Tủ đặt nảy mầm

Dung tích: 300 lít; Nhiệt độ từ: 0 - 60°C; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH

240

6

Kính hiển vi

Hệ quang học UI2, có gắn vật kính 6 vị trí

Thị kính 10X có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop

0,83

7

Bàn soi hạt

Bàn Meka trắng

Kính lúp có độ phóng đại 05 lần, đường kính 200mm

0,83

8

Phanh gắp hạt

Inox không gỉ

0,83

9

Kính lúp

Độ phóng đại 10X

Đường kính 130mm

0,83

10

Dụng cụ chia mẫu

Inox không gỉ; 07 hàng rãnh/hàng, chiều rộng hàng rảnh 1cm

1,0

11

Dụng cụ gạt mẫu

Inox không gỉ

1,67

6.3. Định mức về vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Túi bóng đựng mẫu

Cái

Chất liệu PE

16

0

16

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu cao su

7

0

7

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Chất liệu PE

5

0

5

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

5

99,998

0,0001

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng cho y tế

50 cái/hộp

0,1

0

0,1

6

Băng dính

Cuộn

Dạng cuộn

1

99,716

0,0028

7

Đĩa pettri

Cái

Chất liệu thủy tinh, đường kính 90mm

6

99,997

0,0002

8

Kéo cắt

Cái

Chất liệu Inox

1

99,811

0,0019

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

1

90,0

0,1

10

Bút lông dầu

Cái

Đầu bút: 0,4mm và 1,0mm

1

90,0

0,1

11

Vòng chun

Kg

Loại: 1000 cái/kg

0,02

0

0,02

12

Giấy đặt nảy mầm

Tờ

Dạng thấm nước

8

0

08

13

Cốc nhôm có nắp

cái

Chất liệu nhôm

3

99,995

0,0002

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Điện

KW

 

80

0

80

2

Nước

Lít

 

50

0

50

II. HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

1. Chứng nhận quy trình sản xuất VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản (định mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng thuỷ sản; <500 gia súc, <5000 gia cầm, <200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi)

1.1. Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

4,2

Công xây dựng chương trình, kế hoạch, đánh giá sơ bộ, đánh giá chính thức tại đơn vị, lập báo cáo, thẩm xét hồ sơ đánh giá, giấy chứng nhận…

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,13

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

1.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay (laptop)

Màn hình:15.6", Full HD

CPU: i3, 1115G4, 3GHz

28

2

Máy in laser màu

Loại máy in : Máy in Laser Khổ giấy tối đa : A4, A5

0,1

3

Máy photo copy

Độ phân giải 600 x 600 dpi, Khổ giấy in A4, A6, Letter

0,2

4

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4.

0,2

5

Ô tô

Xe 4 chỗ/xe 7 chỗ

08

6

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm; bàn máy tính SV204

10,4

7

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N.

Kích thước: W580 x D520 x H950÷1075mm

10,4

8

Quạt trần

Sải cánh 140cm

Công suất 77W

10,4

9

Đèn led sáng

Bóng dài 1.2 mét; công suất:18W

10,4

10

Điều hoà

Loại máy điều hòa một chiều

Công suất 12000 BTU

10,4

1.3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Số lượng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Vật tư

1

Giấy A4

Gam

A4 (500 tờ/gam)

0,2

0

0,2

2

Mực in

Hộp

1 hộp: 1500 tờ A4

0,05

0

0,05

3

Bút viết

Cái

Bút bi, đầu bi: 0,5mm

10

50,0

5

4

Túiđựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ giấy A4

2

0

2

5

Túi đựng mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

3

6

Túi lưu mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

3

7

Găng tay

Hộp

Loại 100 đôi/hộp

0,01

0

0,01

8

Vòng chun

Kg

Loại 1000 cái/kg

0,002

0

0,002

9

Mực máy photo

Hộp

1 hộp: 10.000 tờ A4

0,002

0

0,002

10

Phân tích mẫu

Mẫu

Yêu cầu của quy chuẩn

Theo HĐ

0

Theo HĐ

II

Năng lượng, nhiên liệu

1

Điện

KW

 

12

0

12

2

Nước sạch

lít

 

1

0

1

2. Chứng nhận chất lượng sản phẩm theo Quy chuẩn Việt Nam

2.1. Định mức lao động

Stt

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

(bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

5,2

Công (xây dựng chương trình, kế hoạch, đánh giá sơ bộ, đánh giá chính thức tại đơn vị, lập báo cáo, thẩm xét hồ sơ đánh giá, giấy chứng nhận, lấy mẫu…)

2

Định mức lao động gián tiếp

(bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,13

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

2.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay (laptop)

Màn hình:15.6", Full HD

CPU: i3, 1115G4, 3GHz

41,6

2

Máy in laser màu

Loại máy in : Máy in Laser

Khổ giấy tối đa : A4, A5

0,1

3

Máy photo copy

Độ phân giải 600 x 600 dpi,

Khổ giấy inA 4, A6, Letter

0,2

4

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4.

Độ phân giải: tối đa 600 x 600 dpi.

0,2

5

Ô tô

Xe 4 chỗ- xe 7 chỗ

8

6

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 xD700x H750 mm; Bàn máy tính SV204

10,4

7

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước: W580 x D520x

10,4

8

Quạt trần

Sải cánh 140cm

Công suất 77W

10,4

9

Đèn led sáng

Bóng dài 1.2 mét; công suất:18W

10,4

10

Điều hoà

Loại máy: Điều hòa một chiều

Công suất 12000 BTU

10,4

2.3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Số lượng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Vật tư

1

Giấy A4

Gam

A4 (500 tờ/gam)

0,2

0

0,2

2

Mực in

Hộp

1 hộp: 1500 tờ A4

0,05

0

0,05

3

Bút viết

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

10

50

5

4

Túiđựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ giấy A4

2

0

2

5

Túi đựng mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

3

6

Túi lưu mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

3

7

Găng tay một lần

Hộp

Loại 100 đôi/hộp

0,01

0

0,01

8

Vòng chun

Kg

Loại 1000 cái/kg

0,002

0

0,002

9

Mực máy photo

Hộp

1 hộp: 10.000 tờ A4

0,002

0

0,002

10

Phân tích mẫu

Mẫu

Yêu cầu của quy chuẩn.

Theo HĐ

0

Theo HĐ

II

Năng lượng, nhiên liệu

1

Điện

KW

 

12

0

12

2

Nước sạch

lít

 

1

0

1

3. Chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (HACCP, GMP, ISO 22000:2018)

3.1. Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

7,2

Công (xây dựng chương trình, kế hoạch, đánh giá sơ bộ, đánh giá chính thức tại đơn vị, lập báo cáo, thẩm xét hồ sơ đánh giá, giấy chứng nhận, lấy mẫu…)

2

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,13

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

3.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay (laptop)

Màn hình:15.6", Full HD

CPU: i3, 1115G4, 3GHz

57,6

2

Máy in laser màu

Loại máy in : Máy in Laser

Khổ giấy tối đa : A4, A5

0,1

3

Máy photo copy

Độ phân giải 600 x 600 dpi,

Khổ giấy in A4, A6, Letter

0,2

4

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4.

0,2

5

Ô tô con

Xe 4 chỗ- xe7 chỗ

8

6

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm

Bàn máy tính SV204

10,4

7

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước : W580 x D520 x H950÷1075mm

10,4

8

Quạt trần

Sải cánh 140cm

Công suất 77W

10,4

9

Đèn led sáng

Bóng dài 1.2 mét ; công suất:18W

10,4

10

Điều hòa

Điều hòa một chiều

Công suất 12000 BTU

10,4

3.3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Số lượng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Giấy A4

gam

A4 (500 tờ/ram, 210x297mm)

0,2

0

0,2

2

Mực in

hộp

1 hộp: 1500 tờ A4 (độ phủ 5%)

0,05

0

0,05

3

Bút viết

cái

Bút bi; đầu bi: 0,5mm

10

50

5

4

Túi đựng tài liệu

cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 có thể đựng số lượng tối đa 30 -40 tờ A4

2

0

2

5

Túi đựng mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

3

6

Túi lưu mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

3

7

Găng tay một lần

Hộp

1 hộp: 100 đôi

0,01

0

0,01

8

Vòng chun

Kg

1kg: 1000 cái

0,002

0

0,002

9

Mực máy photo

Hộp

1 hộp: 10.000 tờ A4 (độ phủ 5%)

0,002

0

0,002

10

Phân tích mẫu

Mẫu

Yêu cầu của Quy chuẩn; tiêu chuẩn

Theo HĐ

0

Theo HĐ

II

Năng lượng, nhiên liệu

1

Điện

KW

 

12

0

12

2

Nước sạch

Lít

 

1

0

1

4. Kiểm nghiệm chất lượng phân bón

4.1. Đối với nhóm các chỉ tiêu chất lượng (N-P-K, hữu cơ, ẩm…)

4.1.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

0,14

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn

(bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,10

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông

(bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp

(bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

4.1.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1-1mm

0,2

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4 g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,2

3

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,2

4

Máy lắc

Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút

0,5

5

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220°C

3,0

6

Máy công phá mẫu

Công suất: 1600 W; nhiệt độ tối đa được giới hạn ở 430°C

2,0

7

Máy cất đạm

Công suất điện: 2100W

0,25

8

Máy trắc quang

Khoảng bước sóng: 320-1100 nm

0,3

9

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

1,0

10

Máy quang kế ngọn lửa

Thang đo: 0-199.9 ppm

0,3

11

Bếp điện

Công suất: 1000W; nguồn điện 230/110V; tự động điều chỉnh nhiệt.

0,17

12

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3 /h

4,0

13

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB

0,16

14

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,16

15

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm

0,16

16

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

0,16

17

Quạt trần

Sải cánh:140cm; công suất: 77W

0,5

18

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét; công suất:18W

0,5

19

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

3,0

20

Điều hoà

Điều hòa một chiều

Công suất 12000 BTU

0,5

4.1.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

Molybdate

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,038

0

0,038

2

Acid sunfuric

ml

Hóa chất phân tích thông thường

40

0

40

3

Acid Nitric

ml

30

0

30

4

Vanadol

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,02

0

0,02

5

Kali pemanganat

g

Hóa chất phân tích thông thường

10

0

10

6

Muối Mohr

g

60

0

60

7

Kali dicromat

g

3,0

0

3,0

8

Acid Citric

g

6

0

6

9

Glucoza

g

2,0

0

2,0

10

Acid photphoric

ml

2

0

2

11

Kali dihydrophotphat

g

0,04

0

0,04

12

Công gô đỏ

g

Tinh khiết phân tích; đóng gói 100g

0,001

0

0,001

13

Axit pecloric

ml

Hóa chất phân tích thông thường

1

0

1

14

Axit Chlohydric

ml

2

0

2

15

Magie clorua

g

0,5

0

0,5

16

Amonihydroxit

ml

60

0

60

17

Amoniclorua

g

6

0

6

18

Metyl đỏ

g

0,02

0

0,02

19

Phenolphtalein

g

0,01

0

0,01

20

Acid sunfuric chuẩn 0,1N

ml

Ống chuẩn

200

0

200

21

Natri hydroxit 99%

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

60

0

60

22

Axit boric

g

Hóa chất phân tích thông thường

10

0

10

23

CuSO4.2H2O

g

20

0

20

24

Bromocresol xanh lục

g

0,02

0

0,02

25

Hỗn hợp Deveda

g

1,4

0

1,4

26

K2SO4

g

2

0

2

27

NaOH

kg

0,01

0

0,01

28

Dung dịch chuẩn kali

ml

50

0

50

29

CsCl

g

0,5

0

0,5

II

Dụng cụ, vật tư

1

Bình định mức 2l

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

1

99,81

0,0019

2

Bình định mức 1l

cái

1

99,81

0,0019

3

Bình định mức 100ml

cái

1

99,81

0,0019

4

Bình định mức 250ml

cái

3

99,98

0,0006

5

Bình định mức 50ml

cái

3

99,98

0,0006

6

Bình tam giác 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh

3

99,98

0,0006

7

Phễu lọc phi 6

cái

3

99,98

0,0006

8

Đũa thủy tinh

cái

1

99,81

0,0019

9

Pipet 1 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

1

99,81

0,0019

10

Pipet 2,5 ml

cái

1

99,81

0,0019

11

Pipet 10ml

cái

1

99,81

0,0019

12

Pipet 50 ml

cái

1

99,81

0,0019

13

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

1

99,81

0,0019

14

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

99,81

0,0019

15

Ống công phá mẫu

cái

Chất liệu thủy tinh

3

99,98

0,0006

16

Cuvet

Cái

Thạch anh

1

99,95

0,0005

III

Năng lượng, nhiên liệu

1

Điện

KW

 

12

0

12

2

Nước sạch

lít

 

200

0

200

4.2. Đối với nhóm các chỉ tiêu kim loại nặng trong phân bón và thực phẩm (Pb, Cd, Hg, As)

4.2.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

0,20

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,16

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

4.2.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1-1mm

0,2

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,2

3

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,2

4

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220°C

1,0

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

1,0

6

Máy phá mẫu

Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65 L; Tần số vi song: 2450 MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W

3,0

7

Hệ thống AAS

Bước sóng: 190-1100 nm

Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm

Độ lặp lại (nm) ± 0,1 nm

1,0

8

Điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều 18.000 BTU

2,0

9

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

3,0

10

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB

1,16

11

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4.

0,16

12

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm

0,16

13

Ghế

Ghế dùng cho PTN

2,0

14

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

2,0

15

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18W

2,0

16

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

3,0

4.2.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

HClO4

ml

Tinh khiết phân tích

2

0

2

2

HNO3 65%

ml

Tinh khiết phân tích

5

0

5

3

HCl 37%

ml

Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 37%

5

0

5

4

H2O2 30%

ml

Tinh khiết phân tích; nồng độ ≥ 30%

2

0

2

5

NH4H2PO4

mg

Tinh khiết phân tích

20

0

20

6

Dung dịch chuẩn Pb, Cd, Hg, As 1000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

0,1

0

0,1

7

Khí Argon

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,02

0

0,02

8

Khí Axetylen

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,02

0

0,02

II

Dụng cụ tiêu hao

1

Bình định mức 2lit

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

1

99,81

0,0019

2

Bình định mức 1lit

cái

1

99,81

0,0019

3

Bình định mức 50ml

cái

3

99,98

0,0006

4

Bình định mức 100ml

cái

3

99,98

0,0006

5

Bình định mức 200ml

cái

3

99,98

0,0006

6

Bình tam giác 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh

5

99,99

0,0004

7

Đũa thủy tinh

cái

1

99,81

0,0019

8

Pipet 1, 2,5,10, 50 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

4

99,99

0,0005

9

Ống phá mẫu

cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,95

0,0009

10

Phễu lọc phi 6

cái

2

99,95

0,0009

11

Giấy lọc

Hộp

Dạng hộp

2

0

2

12

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

1

99,81

0,0019

13

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

99,81

0,0019

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

KW

 

22

0

22

2

Nước sạch

Lít

 

200

0

200

4.3. Đối với nhóm các chỉ tiêu vi sinh vật trong phân bón và thực phẩm (vi sinh vật cố định nito, vi sinh vật phân giải xenlulo, vi sinh vật phân giải photpho, Salmonela, E,coli…)

4.3.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

1

2

3

4

1

Định mức lao động trực tiếp

0,20

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,16

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

4.3.2.Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Tủ ATSH

Thể tích dòng khí: 32 (m3/giây)

0,2

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

2,0

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,2

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,2

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

2,0

6

Tủ ấm

Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 20°C dưới nhiệt độ môi trường) đến 70°C

72,0

7

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220°C

2,0

8

Nồi hấp sạch

Thang nhiệt độ: 100 - 137 °C;

Áp suất: 4Bar

0,5

9

Nồi hấp bẩn

Thang nhiệt độ: 100 - 137°C

Áp suất: 4Bar

0,5

10

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,3

11

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB

0,16

12

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4.

0,16

13

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm

0,5

14

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

0,5

15

Quạt trần

Sải cánh: 140cm

Công suất: 77W

2,0

16

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét; công suất:18W

2,0

17

Điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều 18.000 BTU

2,0

18

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

3,0

4.3.3.Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

Manitol

g

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,1

0

0,1

2

K2HPO4

g

0,2

0

0,2

3

MgSO4,7H2O

g

0,05

0

0,05

4

NaCl

g

1

0

1

5

K2SO4

g

0,1

0

0,1

6

CaCO3

g

2

0

2

7

Thạch bột

g

2

0

2

8

Sacaroza

g

0,5

0

0,5

9

Glucoza

g

0,5

0

0,5

10

Cao nấm men

g

0,1

0

0,1

11

Công gô đỏ

g

0,05

0

0,05

12

MgSO4

g

0,1

0

0,1

13

Na2EDTA

g

0,005

0

0,005

14

CaCl2,2H2O

g

0,7

0

0,7

15

MnSO4

g

0,1

0

0,1

16

Na2MoO4,2H2O

g

0,1

0

0,1

17

Axit malic

g

0,5

0

0,5

18

KOH

g

1

0

1

19

FeCl3

g

0,05

0

0,05

20

Nước chiết gan*

ml

0,1

0

0,1

21

axit ascobic

g

0,08

0

0,08

22

E,D,T,A, (Trilon B)

g

0,1

0

0,1

23

(NH4)2SO4

g

0,1

0

0,1

24

L-Asparagine

g

0,5

0

0,5

25

KCl

g

0,1

0

0,1

26

NaNO3

g

0,1

0

0,1

27

FeSO4

g

0,1

0

0,1

28

NaNH4HPO4

g

0,1

0

0,1

29

Pepton

g

0,1

0

0,1

30

FeSO4,7H2O

g

0,1

0

0,1

31

Ca3(PO4)

g

5

0

5

32

Môi trường tổng hợp

g

 

2

0

2

33

Cồn

lít

 

0,1

0

0,1

II

Dụng cụ, vật tư

1

Chủng chuẩn các loại

 

ATCC

1

99,953

0,0005

2

ống nghiệm 16x16 mm

cái

Chất liệu thủy tinh, nắp vặn

20

100,000

0,0001

3

Giá đựng ống nghiệm

cái

Chất liệu inox

1

99,953

0,0005

4

Túi dập mẫu

cái

400ml; chất liệu Polyethylene;

1

0

1

5

Đèn cồn

cái

Chất liệu thủy tinh

1

99,953

0,0005

6

Đĩa petri

cái

Chất liệu thủy tinh, đường kính 90mm

7

99,996

0,0003

7

Bình trung tính

cái

Chất liệu thủy tinh

5

99,996

0,0002

8

Ống đong 1lit

cái

1

99,953

0,0005

9

Que cấy trang

cái

5

99,998

0,0001

10

Bình xịt cồn

bình

Chất liệu nhựa

1

99,953

0,0005

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

KW

 

35

0

35

2

Nước sạch

Lít

 

250

0

250

5. Kiểm nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm

5.1. Đối với chỉ tiêu kháng sinh (Chloramphenicol, Tetracyline, Pennicilin…)

5.1.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

0,27

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn

(bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,23

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông

(bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

5.1.2.Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Hệ thống LC/MS/MS

Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực MS/MS; Khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 2,2 ml/phút, bước tăng 0,001ml; Áp suất làm việc tối đa: ≥ 15.000 psi

2,7

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

2,7

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

1,0

6

Máy cô quay chân không

Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/ phút; Thang nhiệt độ: RT-180°C

0,5

7

Máy siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút;c năng Sweep; Degas, Nomal

0,5

8

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ-cm

0,2

9

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

0,3

10

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

0,2

11

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB

2,7

12

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,16

13

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm

0,5

14

Ghế

Ghế dùng cho PTN

0,5

15

Quạt trần

Sải cánh:140cm; công suất: 77W

2,7

16

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét

Công suất: 18W

2,7

17

Điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều 18.000 BTU

2,7

18

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

3,0

5.1.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

Chất chuẩn

µl

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%

200

0

200

2

ACN

ml

Dùng cho HPLC; độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

15

0

15

3

Acid focmic

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,5

0

0,5

4

Isopropanol

ml

5

0

5

5

Magie sunfat khan

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

4

0

4

6

Bột làm sạch PSA

g

Kích thước hạt: khoảng 40-75um, kích thước bề mặt: 500m2/g,

0,1

0

0,1

7

Natri acetat

g

Tinh khiết phân tích

1

0

1

II

Dụng cụ, vật tư

1

Đầu côn

cái

Chất liệu nhựa

10

0

10

2

Bình định mức 5, 10, 50, 100, 1000 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

99,98

0,0006

3

Ống ly tâm 50 ml

cái

Chất liệu nhựa

2

99,97

0,0009

4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

Bằng thủy tinh, có chia vạch

1

99,95

0,0005

5

Đũa thuỷ tinh

cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,97

0,0009

6

Pipet Pasteur

cái

Chất liệu nhựa, có vạch chia

2

0

2

7

Màng lọc 0,2 mm

cái

Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm

3

0

3

8

Kim tiêm loại 1ml

cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

2

0

2

9

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

99,81

0,0019

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

KW

 

25

0

25

2

Nước sạch

Lít

 

200

0

200

5.2. Đối với chỉ tiêu thuốc BVTV (nhóm Cabamate, nhóm cúc, nhóm lân hữu cơ, nhóm chlo…)

5.2.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

0,27

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,23

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

5.2.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Hệ thống GC/MS/MS

Thiết bị phổ khối ba lần tứ cực (MS/MS); Khoảng nhiệt độ hoạt động tối đa ≥ 450 ºC

4,5

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

4,5

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Độ chính xác: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Độ chính xác: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

1,0

6

Máy siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80ºC; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal

0,5

7

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

0,2

8

Máy li tâm

Nhiệt độ 4ºC; tốc độ tối đa 7000 v/phút

0,3

9

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

0,167

5.2.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

Các chất chuẩn HCBVTV dd Mix 1000ppm

ml

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%,

1,6

0

1,6

2

Acetonitril

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

10

0

10

3

Acid acetic

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

0,1

0

0,1

4

Acid formic

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,01

0

0,01

5

Methanol

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

10

0

10

6

Magie sulfat khan

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

4,3

0

4,3

7

Natri acetat khan

g

4,3

0

4,3

8

Bột làm sạch C18

g

Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g

0,1

0

0,1

9

Amin bậc 1 bậc 2 (PSA)

g

Kích thước hạt: khoảng 40-75um, kích thước bề mặt: 500m2/g

0,1

0

0,1

II

Dụng cụ, vật tư

1

Vial loại có nắp kín 1,8 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp

3

0

3

2

Đầu côn: 100 - 1000 µL, 10 -100 µl

cái

Chất liệu nhựa

9

0

9

3

Bình định mức các loại

cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

2

99,95

0,0009

4

Dispenser loại 5 - 25 ml

cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

1

99,95

0,0005

5

Ống ly tâm 15 ml và 50 ml

cái

Chất liệu nhựa

2

99,95

0,0009

6

Ống ly tâm 2 ml

cái

2

99,95

0,0009

7

Pipet pasteur

cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

3

0

3

8

Ống đong các loại

cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,95

0,0009

9

Cốc thủy tinh có mỏ các loại

cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

2

99,95

0,0009

10

Cột sắc ký DB5

cái

Agilent hoặc tương đương

1

99,95

0,0005

11

Kim tiêm 1ml

cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

3

0

3

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

KW

 

25

0

25

2

Nước sạch

Lít

 

200

0

200

5.3. Đối với chỉ tiêu chất cấm (Auramin O, Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine…,)

5.3.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

0,27

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,23

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

5.3.2. Định mức máy móc, thiết bị

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Hệ thống LC/MS/MS

Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 2,2 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất làm việc tối đa: ≥ 15.000 psi

2,7

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

2,7

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

1,0

6

Hệ thống thổi khô mẫu

Cô mẫu lên tới 50 mẫu trong cùng một thời điểm; gia nhiệt từ 30°C tới 100°C với bước tăng 1°C

0,7

7

Máy siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal

0,5

8

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ-cm

0,2

9

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

0,3

10

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

0,2

5.3.3.Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

Đvt

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

KH2PO4

g

Tinh thiết phân tích

0,34

0

0,34

2

ACN

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

5,7

0

5,7

3

Focmic acid

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,01

0

0,01

4

NH4OH

ml

Tinh khiết phân tích; nồng độ 25- 35%

0,03

0

0,03

5

Chất chuẩn (Co)

µl

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%,

350

0

350

6

Nội chuẩn

µl

Chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%,

350

0

350

II

Dụng cụ, vật tư

1

Vial 1,8 ml có nắp kín

cái

Chất liệu nhựa, có nắp

3

0

3

2

Cột chiết SPE SCX 500 mg, 3 ml (Phenomenex hoặc tương đương)

cái

Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500mg, thể tích 3ml

3

0

3

3

Pipet pasteur

cái

Chất lượng nhựa, có chia vạch

3

0

3

4

Ống nghiệm thủy tinh đựng dịch rửa giải

cái

Chất liệu thủy tinh

3

99,98

0,0006

5

Đầu côn 10-100, 20-200, 100-1000 và loại 500 - 5000 µl

cái

Chất liệu nhựa

9

0

9

6

Bình định mức các loại: 5 ml, 10 ml, 50 ml và 100 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

4

99,99

0,0005

7

Ống ly tâm nhựa 50 ml có nắp kín

cái

Chất liệu nhựa

4

99,99

0,0005

8

Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x 2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương

cái

Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm

1

99,95

0,0005

9

Màng lọc 0,2 mm (của whatman hoặc tương đương)

cái

Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22µm

3

0

3

10

Kim tiêm loại 1ml

cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

3

0

3

11

Giấy lọc hộp

Tờ

Đường kính 11cm

3

0

3

III

Năng lượng nhiên liệu

 

 

 

 

1

Điện

KW

 

12

0

12

2

Nước

Lít

 

200

0

200

5.4. Đối với chỉ tiêu chất nhóm độc tố(mycotoxin, aflatoxin,…)

5.4.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp

0,25

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,21

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

5.4.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Hệ thống LC/MS/MS

Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực MS/MS; Khoảng tốc độ dòng: 0,01 đếnk 2,2 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất làm việc tối đa: ≥ 15.000 psi

2,7

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

2,7

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

1,0

6

Máy siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal

0,5

7

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ-cm

0,2

8

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

0,3

9

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

0,167

5.4.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

Chất chuẩn

µl

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%,

350

0

350

2

Nội chuẩn

µl

Chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%,

350

0

350

3

Acetonitrile

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

10

0

10

4

Methanol

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

6

0

6

5

Acid hydrochloric

ml

Tinh khiết phân tích; nồng độ ≥ 37%

10

0

10

6

Acid citric monohydrat

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,42

0

0,42

7

Acid formic

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,01

0

0,01

II

Dụng cụ, vật tư

1

Đầu côn 10-100, 20-200, 100-1000 và 500 - 5000 µl

cái

Chất liệu nhựa

10

0

10

2

Bình định mức 5, 10, 50, 100, 1000 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

5

99,99

0,0004

3

Ống ly tâm 50 ml

cái

Chất liệu nhựa

2

99,95

0,0009

4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

99,95

0,0009

5

Đũa thuỷ tinh

cái

Chất liệu thủy tinh

1

99,43

0,0057

6

Pipet Pasteur

cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

3

0

3

7

Màng lọc 0,2 mm (của whatman hoặc tương đương)

cái

Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22µm

3

0

3

8

Cột sắc ký C18 cỡ hạt 3,5

cái

Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm

1

99,95

0,0005

9

Vial 1,8 ml có nắp kín

cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp

3

0

3

10

Cột chiết SPE C18 500 mg, 3 ml (Phenomenex hoặc tương đương)

cái

Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500mg, thể tích 3ml

3

0

3

11

Kim tiêm 1ml

cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

3

0

3

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

KW

 

25

0

25

2

Nước sách

Lít

 

200

0

200

5.5. Đối với chỉ tiêu phụ gia thực phẩm(photphats, sunfit, sunfat, natriborat…)

5.5.1.Định mức công lao động

Stt

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1.1

Định mức lao động trực tiếp

0,14

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)

0,10

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

-

Định mức công của lao động phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)

0,04

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ

1.2

Định mức lao động gián tiếp

0,02

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

0,02

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính…

5.5.2.Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1-1mm

0,2

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy: 10-4g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,2

3

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g

Bước nhảy: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

0,2

4

Bếp cách thủy

Công suất: 1600W; nhiệt độ tối đa được giới hạn ở 430 °C

0,25

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/ h

1,0

6

Máy siêu âm

Nguồn điện : 220-240V;

Tổng công suất tiêu thụ S100H (W): 550; công suất siêu âm (W): 150; công suất ra nhiệt (W): 400

0,5

7

Máy quang phổ UV-VIS

Bước sóng: 190-1100 nm

Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm

Độ lặp lại (nm) ± 0,1 nm

0,2

8

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

1,0

5.5.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Hóa chất

1

Axit acetic

ml

Hóa chất phân tích thông thường

2

0

2

2

Axit sulfanilic

ml

0,05

0

0,05

3

1-naphthylamine HCl

g

0,01

0

0,01

4

Kali hexaxyanoferat

g

1,06

0

1,06

5

Kẽm axetat

g

2,19

0

2,19

6

Chất chuẩn (1000g/l)

µl

Chất chuẩn phân tích

900

0

900

II

Dụng cụ, vật tư

1

Dụng cụ chứa mẫu

cái

Chất liệu PE

1

0

1,0000

2

Giấy lọc không tro

tờ

Dạng hộp, dùng cho phân tích định lượng

3

0

3,0000

3

Bình tam giác 50,100, 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh

3

99,98

0,0006

4

Pipet 2,5,10, 50 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

4

99,99

0,0005

5

Ống đong 10, 25, 50, 100 ml

cái

Chất liệu thủy tinh

4

99,99

0,0005

6

Phễu lọc

cái

2

99,95

0,0009

7

Cốc có mỏ 50 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

4

99,99

0,0005

8

Bình định mức 100 ml

cái

3

99,98

0,006

9

Bình định mức 1lit

cái

1

99,81

0,0019

10

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

1

99,81

0,0019

11

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

99,81

0,0019

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

KW

 

10

0

10

2

Nước

Lít

 

100

0

100

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5525/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 5525/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản