- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 26/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định (ha) | Tống số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 21.423,60 | 100 | 23.621,60 |
| 23.621,60 | 100 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 13.380,53 | 62,46 | 16.198,50 |
| 16.198,50 | 68,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.358,01 | 62,46 | 7.753,30 |
| 7753,30 | 47,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 7.846,40 | 93,88 | 7.291,10 |
| 7291,10 | 94,04 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 870,69 | 6,51 | 874,50 |
| 874,50 | 5,40 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 685,51 | 5,12 | 668,50 |
| 668,50 | 4,13 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3.156,68 | 23,59 | 6.460,10 |
| 6460,10 | 39,88 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH | 309,64 | 2,31 | 442,10 |
| 442,10 | 2,73 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5.829,00 | 27,21 | 7.266,00 |
| 7.266,00 | 30,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 14,15 | 0,24 | 40,10 |
| 40,10 | 0,55 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 37,96 | 0,65 | 230,2 |
| 230,2 | 3,17 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,42 | 0,01 | 6,52 |
| 6,52 | 0,09 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 87,66 | 1,50 | 87,7 |
| 87,66 | 1,21 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 133,68 | 2,29 |
| 779,05 | 779,05 | 10,72 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 53,38 | 0,92 |
| 93,26 | 93,26 | 1,28 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,40 | 0,01 | 0,4 |
| 0,40 | 0,01 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA |
|
| 6,3 |
| 6,30 | 0,09 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 66,17 | 1,14 | 70,8 |
| 70,80 | 0,97 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 317,38 | 5,44 | 339,7 |
| 339,67 | 4,67 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 116,14 | 1,99 |
| 116,14 | 116,14 | 1,60 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.076,05 | 52,77 | 3.478,60 |
| 3478,60 | 47,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,60 |
| 33,80 |
| 33,80 |
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 6,60 |
| 8,00 |
| 8,00 |
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 58,54 |
| 75,00 |
| 75,00 |
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 12,61 |
| 31,60 |
| 31,60 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 59,96 | 1,03 | 79,00 |
| 79,00 | 1,09 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 887,74 | 15,23 |
| 993,55 | 993,55 | 13,67 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK |
|
| 2926.8 |
| 2926.8 |
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 2.214,07 | 10,33 | 157,10 |
| 157,10 | 0,67 |
4 | ĐẤT ĐÔ THỊ | DTD | 983 | 4,59 | 1.298 |
| 1298 | 5,49 |
5 | ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT KHU DU LỊCH | DDL |
|
| 505 |
| 505 | 2,14 |
7 | ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN | DNT | 4.378 | 20,44 |
| 4.809 | 4.809 | 20,36 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 901,80 | 419,37 | 482,43 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 557,10 | 289,23 | 267,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 514,92 | 262,34 | 252,58 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3,73 | 2,22 | 1,51 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 157,04 | 1,44 | 155,60 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 126,60 | 95,13 | 31,47 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | 57,33 | 34,10 | 23,30 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 540,08 | 420,08 | 120,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 13,94 | 13,94 | 0 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 526,1 | 406,14 | 120,00 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 4.254,97 | 2.748,95 | 1.506,02 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.712,24 | 2.424,05 | 1.288,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,57 | 1,57 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,54 | 4,33 | 3,21 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 640,25 | 269,65 | 370,60 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2.946,42 | 2.112,79 | 833,63 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH | 116,46 | 35,71 | 80,75 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 542,73 | 324,90 | 217,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 181,23 | 147,72 | 33,51 |
| Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 313,40 | 156,02 | 157,38 |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 10,88 | 3,19 | 7,69 |
2.2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | DRA | 0,27 | 0,27 |
|
| Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 0,07 | 0,07 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 36,88 | 17,63 | 19,25 |
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 21.423,60 | 21.423,60 | 21.423,60 | 21.923,60 | 22.423,60 | 22.923,60 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 13.380,53 | 13.538,43 | 13.562,11 | 14.215,26 | 14.904,05 | 15.392,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 8.358,01 | 8.279,29 | 8.221,90 | 8.138,72 | 8.071,73 | 8,041,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 7.846,40 | 7.777,27 | 7.726,23 | 7.650,37 | 7.590,68 | 7.563,81 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 870,69 | 870,07 | 871,67 | 872,96 | 872,59 | 872,80 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 685,51 | 704,15 | 631,91 | 623,81 | 584,73 | 573,50 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3.156,68 | 3.364,71 | 3,517,36 | 4,234,67 | 5,030,24 | 5,560,45 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 5.829,00 | 5,969,64 | 6,104,80 | 6.286,24 | 6.453,99 | 6.565,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14,15 | 19,37 | 22,91 | 27,01 | 30,93 | 32,79 |
2.2 | Đất quốc phòng | 37,96 | 42,71 | 67,11 | 101,22 | 138,84 | 193,05 |
2.3 | Đất an ninh | 0,42 | 0,67 | 0,84 | 1,04 | 1,23 | 1,32 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 87,66 | 87,66 | 87,66 | 87,66 | 87,66 | 87,66 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 133,68 | 192,22 | 238,72 | 299,57 | 353,97 | 378,45 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 53,38 | 54,87 | 55,89 | 60,25 | 61,37 | 61,90 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
| 1,11 | 2,14 | 3,02 | 3,85 | 4,25 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 66,17 | 67,32 | 68,09 | 68,99 | 69,85 | 70,26 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 317,38 | 320,94 | 323,35 | 326,15 | 328,82 | 330,09 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 116,14 | 116,14 | 116,14 | 116,14 | 116,14 | 116,14 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.076,05 | 3.123,68 | 3.167,48 | 3.227,41 | 3.280,85 | 3.303,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 6,60 | 10,52 | 13,18 | 16,27 | 19,24 | 20,61 |
| Đất cơ sở y tế | 6,60 | 6,74 | 6,84 | 6,95 | 7,06 | 7,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 58,54 | 61,73 | 63,89 | 66,39 | 68,78 | 69,92 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 12,61 | 13,37 | 13,89 | 14,49 | 15,06 | 15,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 59,96 | 62,37 | 64,00 | 64,00 | 67,70 | 68,56 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 887,74 | 900,29 | 908,81 | 908,81 | 928,09 | 932,57 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 2.214 | 1.916 | 1.757 | 1.422 | 1.066 | 965 |
4 | ĐẤT ĐÔ THỊ | 983 | 1.031 | 1.031 | 1.031 | 1.031 | 1.031 |
5 | ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT KHU DU LỊCH | 5 | 5 | 505 | 505 | 505 | 505 |
7 | ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN | 4.378 | 4.432 | 4.467 | 4.503 | 4.539 | 4.557 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Phân theo các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 419,37 | 101,44 | 80,30 | 102,44 | 93,,50 | 41,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa trồng lúa | 289,23 | 70,98 | 54,95 | 70,63 | 63,74 | 28,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước(2 vụ lúa trở lên) | 262,34 | 63,46 | 49,84 | 64,71 | 58,09 | 26,23 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,22 | 0,62 | 0,52 | 0,49 | 0,37 | 0,22 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1,44 | 0,40 |
|
| 0,86 | 0,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 95,13 | 21,66 | 18,07 | 24,42 | 21,75 | 9,23 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại | 31,35 | 7,78 | 6,76 | 6,90 | 6,78 | 3,14 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 420,08 | 67,62 | 77,17 | 134,39 | 100,29 | 40,61 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 13,94 | 3,90 |
| 10,04 |
|
|
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 406,14 | 63,72 | 77,17 | 124,35 | 100,29 | 40,61 |
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH | 2.748,95 | 298,52 | 158,83 | 834,65 | 856,54 | 600,43 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 2.424,05 | 257,23 | 102,55 | 753,93 | 780,71 | 529,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 1,57 | 0,40 | 0,43 | 0,54 | 0,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4,33 |
| 2,12 | 1,77 |
| 0,43 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 269,65 | 75,50 |
| 110,56 | 56,63 | 26,97 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.112,79 | 171,58 | 100,00 | 615,10 | 723,89 | 502,22 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại | 35,71 | 9,75 |
| 25,96 |
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 324,90 | 41,28 | 56,27 | 80,71 | 75,82 | 70,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 147,72 | 2,66 | 23,01 | 32,50 | 36,08 | 53,47 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 156,02 | 33,69 | 29,64 | 41,32 | 35,76 | 15,60 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 3,19 |
|
| 3,19 |
|
|
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
2.5 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 17,63 | 4,94 | 3,35 | 3,63 | 3,98 | 1,74 |
Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Triển khai thực hiện tốt các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm, phát huy tiềm năng đất đai, theo đúng các quy định của Nhà nước.
- Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy định của Luật Đất đai.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 552/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Văn Điến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực