Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29/11/2024;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Công văn số 133/STC-GCSDT ngày 11/3/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể:
1. Máy vi tính để bàn (bao gồm cả thiết bị lưu điện) có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm.
2. Máy vi tính xách tay có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm.
3. Máy móc, thiết bị y tế (trừ danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia) có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm (chi tiết danh mục tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 đính kèm).
4. Trang thiết bị giáo dục thuộc dự toán mua sắm có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm (trừ thiết bị dạy học thuộc dự án mua sắm theo Luật Đầu tư công), cụ thể:
a) Danh mục thiết bị dùng chung của các cấp học theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
b) Bàn, ghế học sinh.
c) Bàn, ghế giáo viên.
d) Máy chiếu đa năng, máy chiếu vật thể, máy vi tính và ti vi.
5. Danh mục mua sắm tập trung quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này là tài sản theo tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định hiện hành (không áp dụng mua sắm tập trung đối với máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung, máy móc thiết bị chuyên dùng).
Điều 2. Đối với các trường hợp đã thực hiện mua sắm tập trung hoặc dự án mua sắm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo hình thức mua sắm tập trung trước ngày quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc báo cáo và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính |
1 | Hệ thống X - quang |
|
- | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy |
- | Máy X quang di động | Máy |
- | Máy X quang C Arm | Máy |
2 | Hệ thống CT - Scanner |
|
- | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống |
- | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống |
- | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống |
5 | Siêu âm |
|
- | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy |
- | Máy siêu âm tổng quát | Máy |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy |
9 | Máy thở | Máy |
10 | Máy gây mê | Máy |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy |
12 | Bơm tiêm điện | Cái |
13 | Máy truyền dịch | Máy |
14 | Dao mổ |
|
- | Dao mổ điện cao tần | Cái |
- | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái |
15 | Máy phá rung tim | Máy |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ |
19 | Đèn mổ di động | Bộ |
20 | Bàn mổ | Cái |
21 | Máy điện tim | Máy |
22 | Máy điện não | Máy |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
- | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống |
- | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống |
- | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống |
- | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy |
25 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính |
1 | Autoclave các loại, cỡ (nồi hấp) | Cái |
2 | Giường bệnh nhân (+ Tủ đầu giường) | Cái |
3 | Giường cấp cứu | Cái |
4 | Giường cấp cứu nhi | Cái |
5 | Giường hồi sức điều khiển điện | Cái |
6 | Hệ thống kháng sinh đồ | Hệ thống |
7 | Hệ thống máy xét nghiệm PCR | Hệ thống |
8 | Hệ thống xử lý chất thải y tế | Hệ thống |
9 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái |
10 | Máy chụp cắt lớp võng mạc OTC | Cái |
11 | Máy chụp nhũ ảnh | Cái |
12 | Máy điện cơ | Cái |
13 | Máy điện châm đa năng | Cái |
14 | Máy điện tim gắng sức | Cái |
15 | Máy điện từ trường điều trị | Cái |
16 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng + Giường vật lý trị liệu | Cái |
17 | Máy định danh (vi khuẩn, nấm) | Cái |
18 | Máy định danh nhóm máu | Cái |
19 | Máy đo (phân tích) khí máu | Cái |
20 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái |
21 | Máy đo độ loãng xương | Cái |
22 | Máy đo thính lực | Cái |
23 | Máy đốt cổ tử cung | Cái |
24 | Máy ghế nha hoàn chỉnh | Cái |
25 | Máy hạ thân nhiệt kiểm soát | Cái |
26 | Máy Holter theo dõi huyết áp | Cái |
27 | Máy Holter theo dõi tim mạch | Cái |
28 | Máy kéo giãn cột sống, cổ | Cái |
29 | Máy Laser CO2 fractional | Cái |
30 | Máy Laser điều trị | Cái |
31 | Máy Laser điều trị dãn tĩnh mạch | Cái |
32 | Máy nuôi cấy máu tự động | Cái |
33 | Máy phaco | Cái |
34 | Máy phát tia Plasma lạnh | Cái |
35 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số | Cái |
36 | Máy phân tích khí máu | Cái |
37 | Máy phân tích nước tiểu | Cái |
38 | Máy siêu âm điều trị | Cái |
39 | Máy siêu âm gan (FibroScan) | Cái |
40 | Máy siêu âm mắt A/B | Cái |
41 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái |
42 | Máy tán sỏi Laser | Cái |
43 | Máy thận nhân tạo HDF online | Cái |
44 | Máy xét nghiệm cặn lắng nước tiểu | Cái |
45 | Máy xét nghiệm điện di mao quản | Cái |
46 | Máy xét nghiệm đông máu | Cái |
47 | Máy xét nghiệm HBA1C | Cái |
48 | Máy xét nghiệm Ion đồ | Cái |
49 | Máy xung điện điều trị | Cái |
50 | Monitor ≥ 5 thông số | Cái |
51 | Tủ lạnh (-) bảo quản bệnh phẩm truyền nhiễm | Cái |
52 | Tủ lạnh lưu trữ máu | Cái |
53 | Thiết bị đo bụi hồng ngoại | Cái |
54 | Thiết bị đo cường độ phóng xạ | Cái |
55 | Thiết bị đo chlorine trong nước | Cái |
56 | Thiết bị đo điện từ trường | Cái |
57 | Thiết bị đo độ rung | Cái |
58 | Thiết bị Laser chiếu ngoài | Cái |
- 1Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung (trừ thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 58/QĐ-UBND về Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung (trừ thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2025
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 551/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Nguyễn Văn Khởi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra