Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 550/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục) và bãi bỏ (04 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Lĩnh vực Giải quyết tố cáo và phòng, chống tham nhũng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Tiếp công dân tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
2 | Xử lý đơn thư tại cấp xã | nt |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | nt |
4 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
1. Tiếp công dân tại cấp xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Tiếp xúc với công dân tại UBND xã, phường, thị trấn. Bước 2: Những kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo... không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn công dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Những nội dung kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn thì tiếp nhận hồ sơ, tài liệu và viết biên nhận. Bước 3: Nhận kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn. Thời gian tiếp xúc công dân và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại nơi tiếp công dân UBND xã, phường, thị trấn. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a/ Thành phần hồ sơ: - Đơn, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. b/ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn (trực tiếp) |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã, phường, thị trấn. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, phường, thị trấn. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | - Hướng dẫn công dân làm đơn hoặc hướng dẫn công dân kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết; - Văn bản trả lời; - Giấy biên nhận nhận đơn, tài liệu; - Bản ghi nội dung kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo; |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
2. Xử lý đơn thư tại cấp xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (Sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã, phường, thị trấn. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, phường, thị trấn. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Phiếu trả lời đơn, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo; Thông báo về việc thụ lý giải quyết đơn, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo; Phiếu hướng dẫn kiến nghị, phản ánh, khiếu nại; Giấy chuyển đơn tố cáo; Thông báo về việc việc chuyển đơn tố cáo; Thông báo không thụ lý giải quyết; |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
3. Giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại lần đầu tại cấp xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại. - Các giấy tờ có liên quan đến vụ, việc kiến nghị, phản ánh, khiếu nại. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã, phường, thị trấn. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, phường, thị trấn. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Văn bản trả lời về kiến nghị, phản ánh; Quyết định giải quyết khiếu nại. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. |
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO:
4. Giải quyết tố cáo tại cấp xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn tố cáo theo thẩm quyền hoặc công văn chỉ đạo UBND huyện. - Cung cấp hồ sơ và bằng chứng có liên quan đến việc tố cáo. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã, phường, thị trấn. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, phường, thị trấn. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Thông báo kết quả giải quyết tố cáo |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Tố cáo năm 2011 - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 075103 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 hết hiệu lực |
2 | 075120 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | nt | nt |
3 | 131565 | Tiếp công dân tại cấp xã | nt | nt |
4 | 131568 | Xử lý đơn tại cấp xã | nt | nt |
- 1Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Kim Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra