Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 66/TTr-SNN ngày 22/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND, ngày 23/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
(1.012413)

- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn

- Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Nghị định số 27/2024/NĐ- CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 550 /QĐ-UBND ngày 23/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh; Bộ, ngành chủ quản có liên quan (đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành).

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Ủy ban nhân dân: UBND

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC

- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT

- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC

- Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên: QLBVR&BTTN

1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

1.1. Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh (không phải lấy ý kiến của bộ, ngành)

Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh.

Chuyên viên phòng QLBVR&BTTN

04 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN

1/2 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Phòng KHTC

1/2 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC Sở tại Trung tâm PVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

B9

Thống kê và theo dõi, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

1.2. Trường hợp đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản)

Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh.

Chuyên viên phòng QLBVR&BTTN

04 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN

1/2 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Phòng KHTC

1/2 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi bộ, ngành chủ quản

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B9

Xem xét, có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp tỉnh

Bộ, ngành chủ quản

05 ngày

B10

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC Sở tại Trung tâm PVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

B11

Thống kê và theo dõi, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 550/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản