Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2025/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC VÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ;

Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ ;

Căn cứ Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng má y móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 củ a Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo ;

Căn cứ Kết luận số 323/KL-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1483/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quyết định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hó a.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với:

a) Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức thực hiện theo Phụ lục I.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa thực hiện theo Phụ lục II.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2025.

2. Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức, Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công, thực hiện trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Trong quá trình thực hiện, giao Trường Đại học Hồng Đức, Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tiếp tục tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền để điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khi cần thiết.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực X; Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức; Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 4 Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử phạt vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các P CVP UBND tỉnh;
- Các sở : Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch , Tài chính ;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lư u: VT , VHXH, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 55/2025/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa/01 phòng

Ghi chú

A

THIẾT BỊ DÙNG CHO GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

 

 

 

I

THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DÀNH CHO CÁC PHÒNG ĐẶC THÙ

 

 

 

1

Thiết bị Hội trường, phòng học

 

 

 

1.1

Hội trường lớn (500 chỗ ngồi)

 

 

 

1.1.1

Màn hình Led 500 Inch trở lên

Bộ

1

 

1.1.2

Ti vi 100 Inch trở lên, thiết bị kết nối

Cái

2

 

1.1.3

Hệ thống âm thanh, loa máy hội trường

Bộ

1

 

1.1.4

Máy tính để bàn, máy in

Bộ

2

 

1.1.5

Máy tính xách tay

Bộ

1

 

1.1.6

Máy phát điện

Cái

1

 

1.2

Hội trường từ 100 đến 253 chỗ ngồi

 

 

 

1.2.1

Màn hình Led 300 Inch trở lên

Bộ

1

 

1.2.2

Ti vi 100 Inch trở lên, thiết bị kết nối

Cái

2

 

1.2.3

Hệ thống âm thanh, loa máy hội trường

Bộ

1

 

1.2.4

Máy tính để bàn, máy in

Bộ

1

 

1.2.5

Laptop

Bộ

1

 

1.3

Phòng học có sức chứa đến từ 50 chỗ ngồi đến 120 chỗ ngồi

 

 

 

1.3.1

Ti vi/Máy chiếu và thiết bị kết nối (màn hình hiển thị)

Bộ

1

 

1.3.2

Hệ thống âm thanh, loa máy phòng học

Bộ

1

 

2

Phòng bảo vệ đề án, luận án, phòng họp trực tuyến

 

 

 

2.1

Màn hình Led 100 Inch trở lên

Bộ

1

 

2.2

Ti vi, thiết bị kết nối

Cái

2

 

2.3

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

2.4

Máy tính để bàn, máy in

Bộ

1

 

2.5

Laptop

Cái

1

 

2.6

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

1

 

3

Thiết bị phòng học đặc thù

 

 

 

3.1

Phòng Đàn

 

 

 

3.1.1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.1.2

Ti vi/máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

3.1.3

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

3.2

Phòng Múa

Cái

 

 

3.2.1

Ti vi/máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

3.2.2

Gióng múa

Bộ

2

 

3.2.3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.2.4

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

3.3

Phòng Mĩ thuật

 

 

 

3.3.1

Ti vi/máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

3.3.2

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

3.3.3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.4

Phòng Dinh dưỡng

 

 

 

3.4.1

Ti vi/máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

3.4.2

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

3.4.3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.5

Phòng Thể chất Mầm non

 

 

 

3.5.1

Ti vi/máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

3.5.2

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.5.3

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

3.6

Phòng Rèn nghề Tiểu học, Mầm non

 

 

 

3.6.1

Ti vi/máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

3.6.2

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.6.3

Hệ thống âm thanh, loa máy

Bộ

1

 

3.7

Thiết bị giáo dục thể chất

 

 

 

3.7.1

Máy kẻ sân bóng đá

Cái

1

 

3.7.2

Bàn bóng bàn

Cái

5

 

II

THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM

 

 

 

1

Thiết bị ngành khoa học tự nhiên

 

 

 

1.1

Phòng Thí nghiệm Hóa

 

 

 

1.1.1

Tủ sấy

Cái

2

 

1.1.2

Lò nung

Cái

1

 

1.1.3

Tủ hút khí độc

Cái

1

 

1.1.4

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

 

1.1.5

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

 

1.1.6

Máy quang phổ phát xạ ngọn lửa (Quang kế ngọn lửa)

Bộ

2

 

1.1.7

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

5

 

1.1.8

Máy đo độ dẫn của dung dịch

Cái

2

 

1.1.9

Máy ly tâm

Cái

2

 

1.1.10

Máy so màu

Cái

2

 

1.1.11

Thiết bị sắc kí trao đổi ion

Bộ

2

 

1.1.12

Máy đo diểm nóng chảy

Cái

2

 

1.1.13

Đèn soi tử ngoại

Cái

2

 

1.1.14

Cân phân tích điện tử

Cái

2

 

1.1.15

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

1.1.16

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

1.1.17

Phần mềm phân tích

Bộ

1

 

1.2

Phòng Thí nghiệm thực vật

 

 

 

1.2.1

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

 

1.2.2

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

10

 

1.2.3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

1.2.4

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

1.2.5

Phần mềm phân tích

Bộ

1

 

1.3

Phòng Thí nghiệm động vật

 

 

 

1.3.1

Tủ sấy

Cái

2

 

1.3.2

Tủ ấm

Cái

2

 

1.3.3

Kính hiển vi soi nổi

Cái

15

 

1.3.4

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

15

 

1.3.5

Máy đo pH

Cái

5

 

1.3.6

Máy ly tâm

Cái

2

 

1.3.7

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

1.3.8

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

1.3.9

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

1.4

Phòng Thí nghiệm Hóa Sinh

 

 

 

1.4.1

Máy cất quay chân không 1 lít. Bơm chân không cho máy cất quay.

Cái

2

 

1.4.2

Máy siêu li tâm

Cái

2

 

1.4.3

Bộ chưng cất lôi cuốn hơi nước

Bộ

2

 

1.4.4

Bộ đun hồi lưu có tách nước

Bộ

2

 

1.4.5

Máy vi tính để bàn

Cái

2

 

1.4.6

Máy in phun màu

Cái

2

 

1.4.7

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

1.4.8

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

1.4.9

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

1.5

Phòng Thí nghiệm vật lý

 

 

 

1.5.1

Bộ thí nghiệm làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng

Bộ

2

 

1.5.2

Bộ thí nghiệm xác định khối lượng riêng của vật rắn bằng phương pháp thủy tĩnh

Bộ

2

 

1.5.3

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng và vận tốc âm theo phương pháp sóng dừng

Bộ

2

 

1.5.4

Bộ thí nghiệm làm quen với dụng cụ đo điện R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc

Bộ

2

 

1.5.5

Bộ thí nghiệm các phương pháp đo điện trở

Bộ

2

 

1.5.6

Bộ thí nghiệm đo điện trở bằng cầu heastonne, đo suất điện động bằng mạch xung đối

Bộ

2

 

1.5.7

Bộ thí nghiệm khảo sát dao động ký điện tử

Bộ

2

 

1.5.8

Bộ thí nghiệm xác định mômen quán tính của bánh xe & lực ma sát trong ổ trục quay

Bộ

2

 

1.5.9

Bộ thí nghiệm khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood

Bộ

2

 

1.5.10

Bộ thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc thuận nghịch

Bộ

2

 

1.5.11

Bộ thí nghiệm khảo sát đặc tính của diode và transistor

Bộ

2

 

1.5.12

Bộ thí nghiệm khảo sát mạch cộng hưởng RLC

Bộ

2

 

1.5.13

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng cảm ứng điện từ

Bộ

2

 

1.5.14

Bộ thí nghiệm khảo sát chu trình từ trễ của sắt từ

Bộ

2

 

1.5.15

Bộ thí nghiệm xác định hệ số nhớt của chất lỏng theo phương pháp stốc

Bộ

2

 

1.5.16

Bộ thí nghiệm xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của không khí

Bộ

2

 

1.5.17

Bộ thí nghiệm nghiên cứu sự trao đổi nhiệt, xác định nhiệt dung riêng của chất rắn

Bộ

2

 

1.5.18

Bộ thí nghiệm nghiên cứu sự chuyển pha I của kim loại

Bộ

2

 

1.5.19

Bộ thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy của nước đá

Bộ

2

 

1.5.20

Bộ thí nghiệm khảo sát giao thoa qua khe Young

Bộ

2

 

1.5.21

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng giao thoa cho vân tròn newton

Bộ

2

 

1.5.22

Bộ chiếu sáng, ống kính phản xạ 45o và kính mờ

Cái

2

 

1.5.23

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng phân cực ánh sáng, nghiệm lại định luật malux

Bộ

2

 

1.5.24

Bộ thí nghiệm làm quen với kính hiển vi, xác định chiết suất của bản trong suốt bằng kính hiển vi:

Bộ

2

 

1.5.25

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng nhiễu xạ qua cách tử dùng tia laser:

Bộ

2

 

1.5.26

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt

Bộ

2

 

1.5.27

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng quang điện ngoài, xác định hằng số planck

Bộ

2

 

1.5.28

Bộ thí nghiệm khảo sát chuyển động của electron trong điện trường và từ trường, xác định điện tích riêng của electron

Bộ

2

 

1.5.29

Bộ thí nghiệm khảo sát quá trình chuyển đổi nhiệt điện

Bộ

2

 

1.5.30

Bộ thí nghiệm khảo sát pin quang điện

Bộ

2

 

1.5.31

Bộ thí nghiệm xác định bề rộng vùng cấm của chất bán dẫn

Cái

2

 

1.5.32

Bàn Quang học

Cái

1

 

1.5.33

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

1.5.34

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

2

Thiết bị ngành khoa học xã hội

 

 

 

2.1

Phòng thực hành Việt Nam học, Du lịch

 

 

 

2.1.1

Loa kéo di động

Cái

1

 

2.1.2

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

2.1.3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

B

XƯỞNG THỰC HÀNH, PHÒNG THÍ NGHIỆM - KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

 

 

 

I

Xưởng thực hành

 

 

 

1

Bộ máy vi tính để bàn

Cái

15

 

2

Bàn thực hành với S7 - 300

Cái

2

 

3

Bộ thí nghiệm khảo sát máy biến áp 3 pha

Cái

2

 

4

Bộ thí nghiệm khảo sát máy biến áp một pha

Cái

2

 

5

Bộ thí nghiệm khảo sát máy phát điện một chiều

Cái

2

 

6

Bộ thí nghiệm khảo sát máy phát đồng bộ

Cái

2

 

7

Bộ thí nghiệm mạch cộng hưởng R - L - C

Cái

2

 

8

Bộ thí nghiệm mạch điện chỉnh lưu 3 pha

Cái

2

 

9

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha

Cái

2

 

10

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3 pha

Cái

2

 

11

Bộ thí nghiệm mạch phi tuyến

Cái

2

 

12

Bộ thí nghiệm mạng 2 cửa tuyến tính không nguồn

Cái

2

 

13

Bộ thí nghiệm quá trình quá độ và xác lập cửa mạch tuyến tính

Cái

2

 

14

Búa thử cường độ bê tông

Cái

2

 

15

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Cái

1

 

16

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

15

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

17

Máy dò cốt thép trong bê tông + mẫu chuẩn

Cái

1

 

18

Máy đo đa chỉ tiêu nước

Cái

1

 

19

Máy kéo nén thuỷ lực vạn năng 1000KN

Cái

1

 

20

Máy nén xi măng: 100KN

Cái

1

 

21

Máy siêu âm bê tông

Cái

1

 

22

Máy test và nạp Cell + Box reset rom pin Laptop

Cái

2

 

23

Máy thử mài mòn cốt liệu đá

Cái

2

 

24

Máy tính xách tay

Cái

2

 

25

Máy nén bê tông 300T, tự động

Cái

1

 

26

Máy nén khí

Cái

1

 

27

Máy cắt đất 2 tốc độ

Bộ

1

 

28

Máy nén đất tam liên (bộ cơ): Xác định hệ số nén lún và nến cố kết của đất

Bộ

3

 

29

Bộ Máy nén đất cố kết 3 trục chạy điện. Kèm các phụ kiện tiêu chuẩn

Bộ

2

 

30

Máy khoan địa chất công trình

Bộ

2

 

31

Bộ xuyên tiêu chuẩn SPT

Bộ

2

 

32

Máy toàn đạc điện tử cao cấp đo xung không gương

Bộ

2

 

33

Hệ thống định vị vệ tinh GPS 1 tần số

Bộ

3

 

34

Máy khoan lấy mẫu bê tông

Bộ

2

 

35

Máy trộn bê tông tự do

Cái

2

 

36

Máy cưa cắt mẫu bê tông (gia công chế tạo mẫu thử)

Cái

2

 

37

Lò nung 12000C

Cái

2

 

38

Tủ sấy 3000C

Cái

2

 

39

Máy hút bụi công nghiệp

Cái

2

 

40

Máy đo độ truyền nhiệt của vật liệu

Cái

2

 

41

Máy đo độ điện trở trong bê tông

Cái

2

 

42

Thiết bị đo độ thẩm thấu Ion Chloride của bê tông

Cái

2

 

43

Bộ thiết bị và dụng cụ để bão hòa mẫu

Cái

2

 

44

Hệ thống nước làm lạnh chu trình kín

Cái

2

 

45

Buồng đo và phụ kiện đồng bộ cho 1 mẫu.

Cái

4

 

46

Động cơ Đầm Rung

Cái

3

 

47

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

2

 

II

Phòng thí nghiệm Vật lý Điện tử

Cái

 

 

1

Cân điện tử

Cái

2

 

2

Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí

Cái

2

 

3

Máy đo nồng độ pH điện tử

Cái

2

 

4

Lò nung

Cái

2

 

5

Tủ sấy mẫu

Cái

2

 

6

Máy chưng cất nước 2 lần

Cái

2

 

7

Tủ lạnh

Cái

2

 

8

Bàn chế tạo mẫu

Cái

2

 

9

Máy rung siêu âm

Cái

2

 

10

Thiết bị tạo màng

Cái

2

 

11

Máy rửa siêu âm

Cái

2

 

12

Máy nghiền cơ năng lượng cao

Cái

2

 

13

Máy ép

Cái

2

 

14

Máy cưa mẫu

Cái

2

 

15

Hệ đo phổ nhiễu xạ tia X

Cái

2

 

16

Máy phân tích trở kháng

Cái

2

 

17

Máy vi tính để bàn

Bộ

2

 

18

Máy in phun màu

Cái

1

 

19

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

20

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

III

Phòng Thí nghiệm Thực hành

 

 

 

1

Máy đo COD

Cái

2

 

2

Máy đo độ đục cầm tay

Cái

2

 

3

MÁY ĐO PH/MV/NHIỆT ĐỘ CẦM TAY

Cái

2

 

4

Máy đo độ mặn

Cái

2

 

5

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

2

 

6

Bếp đun COD

Cái

2

 

7

Máy đo độ ồn

Cái

2

 

8

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió, nhiệt độ môi trường

Cái

2

 

9

Máy phân tích hàm lượng kim loại

Cái

2

 

10

Máy đo TDS cầm tay

Cái

2

 

11

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

2

 

12

Máy đo vi khí hậu

Cái

2

 

13

Phổ kế huỳnh quang

Cái

2

 

14

Tủ ấm nuôi cấy vi sinh

Cái

2

 

15

Bộ lọc chân không với Bơm chân không

Cái

2

 

16

Bể rửa siêu âm có gia nhiệt

Cái

2

 

17

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

2

 

18

Máy đo DO và BOD chống thấm nước

Cái

2

 

19

Máy lắc tròn điện tử hiển thị thời gian và tốc độ

Cái

2

 

20

Máy cất nước 2 lần

Bộ

2

 

23

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

24

Dao động ký điện tử 2 tia

Cái

2

 

25

Đồng hồ đo công suất và CS điện tử

Cái

2

 

26

Máy vi tính để bàn

Bộ

2

 

IV

Phòng thực hành kỹ thuật điện - điện tử

 

 

 

1

Bộ modul thực hành các khí cụ điện

Bộ

2

 

2

Bộ thực hành khảo sát các đặc tính của máy điện

Bộ

2

 

3

Bộ thực hành Kỹ thuật điện tử

Bộ

2

 

4

Mô hình thực hành lắp đặt các loại cảm biến

Bộ

2

 

5

Bộ thực hành Kỹ thuật điều khiển CNC

Bộ

2

 

6

Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp (truyền thông ASI)

Bộ

2

 

7

Bộ thực hành vi điều khiển

Bộ

2

 

8

Máy vi tính để bàn

Bộ

2

 

9

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (thiết bị nghe nhìn)

Bộ

1

 

10

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

V

Phòng thi trắc nghiệm trên máy

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

60

 

2

Máy vi tính bàn giáo viên

Bộ

1

 

3

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

4

Điều hoà nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

5

Hệ thống mạng

Hệ thống

1

 

6

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Cái

2

 

7

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

 

VI

Phòng thực hành tin học

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

30

 

2

Máy vi tính bàn giáo viên

Bộ

1

 

3

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

4

 

4

Điều hoà nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

5

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Cái

2

 

6

Hệ thống âm thanh phòng học

Hệ thống

1

 

VII

Phòng thực hành truyền thông đa phương tiện

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn chuyên dụng

Bộ

40

 

2

Máy vi tính bàn giáo viên chuyên dụng

Bộ

1

 

3

Máy ảnh

Cái

3

 

4

Máy quay phim

Cái

2

 

5

Hệ thống chiếu sáng phục vụ cho truyền thông đa phương tiện (Đèn flash chụp ảnh, Softbox tản sáng, Miếng hắt sáng, Đèn LED quay phim 300w, Đèn LED quay phim 200w)

Hệ thống

1

 

6

Màn hình led/màn hình hiển thị

Cái

2

 

7

Hệ thống thiết bị mạng

Hệ thống

1

 

8

Lens Zoom

Cái

3

 

9

Drone (máy bay quay phim)

Cái

3

 

10

Phần mềm chuyên dụng:

+Phần mềm đồ họa

+Phần mềm biên tập video

+Phần mềm tạo hiệu ứng

+Phần mềm 3D

+Phần mềm âm thanh

License (Giấy phép)

3

 

11

Hệ thống âm thanh, thu âm (Micro phòng thu, Sound card, Tai nghe kiểm âm, Phần mềm thu âm..)

Hệ thống

1

 

12

Bảng vẽ điện tử (Graphic Tablet)

Cái

5

 

13

Điều hòa nhiệt độ

Cái

6

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

VIII

Phòng máy chủ

 

 

 

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

2

Hệ thống điện và cắt lọc sét cho phòng máy chủ

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống quản lý giám sát (Hệ thống camera giám sát và phòng cháy chữa cháy phòng máy chủ)

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống sàn nâng phòng máy chủ

Hệ thống

1

 

5

Máy chủ

Cái

2

 

6

Bộ thiết bị lưu trữ dữ liệu

Bộ

2

 

7

Bộ thiết bị chuyển mạch lưu trữ

Cái

2

 

8

Bộ thiết bị cân bằng tải

Cái

2

 

9

Bộ thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

2

 

10

Bộ thiết bị chuyển mạch cho tòa nhà

Bộ

1

 

11

Bộ thiết bị chuyển mạch cho từng tầng

Bộ

5

 

12

Tường lửa trung tâm

Thiết bị

2

 

13

Phần mềm quản trị phục vụ chuyển đổi số

Hệ thống

1

 

IX

Phòng xây dựng bài giảng trực tuyến

 

 

 

1

Máy quay chuyên dụng, giá đỡ, thẻ nhớ, đầu đọc thẻ, đầu thu

Cái

2

 

2

Máy tính chuyên dụng, cấu hình cao, cạc rời

Bộ

1

 

3

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Cái

2

 

4

Hệ thống âm thanh, micro thu, phát

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống đèn chiếu sáng

Hệ thống

1

 

6

Hệ thống tường tiêu âm

Hệ thống

1

 

7

Máy tính để bàn cho giáo viên hoặc laptop

Cái

1

 

8

Bàn kỹ thuật

Cái

1

 

9

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

 

10

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

11

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

X

Phòng giảng dạy trực tuyến

 

 

 

1

Máy quay nhỏ hoặc camera, chân, thẻ nhớ, đầu đọc thẻ

Cái

1

 

2

Máy tính để bàn cho giáo viên hoặc laptop

Cái

1

 

3

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Cái

2

 

4

Hệ thống âm thanh nhỏ, micro thu phát

Bộ

1

 

5

Hệ thống đèn chiếu sáng

Hệ thống

1

 

6

Tường tiêu âm

Bức

1

 

7

Bàn kỹ thuật

Cái

1

 

8

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

9

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

C

Thiết bị thí nghiệm khoa Nông Lâm Ngư nghiệp

 

 

 

I

Thiết bị Phòng bệnh khoa NLN

 

 

 

1

Bộ chụp ảnh gen

Bộ

2

 

2

Bộ phân tích các chỉ tiêu trong nước

Bộ

2

 

3

Cân kỹ thuật

Cái

2

 

4

Đầu típ Pipet các loại

Cái

2

 

5

Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang

Hệ thống

2

 

6

Kính hiển vi gắn camera kỹ thuật

Cái

2

 

7

Kính hiển vi soi nổi

Cái

15

 

8

Kính kiển vi 2 mắt

Cái

30

 

9

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

2

 

10

Máy điện di mẫu

Cái

2

 

11

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

4

 

12

Máy đo cường độ quang hợp

Bộ

2

 

13

Máy so mầu

Cái

2

 

14

Máy hút ẩm

Cái

2

 

15

Máy khuấy từ

Cái

2

 

16

Máy li tâm lạnh

Cái

2

 

17

Máy nhân gen

Cái

2

 

18

Tủ bảo quản mẫu

Cái

2

 

19

Tủ lạnh âm sâu

Cái

2

 

20

Tủ lạnh

Cái

2

 

21

Máy vi tính

Bộ

2

 

22

Cân kỹ thuật

Cái

2

 

23

Máy vi tính xách tay

Cái

2

 

24

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp

Hệ thống

2

 

25

Hệ thống máy công phá mẫu vi sóng

Hệ thống

2

 

26

Hệ thống quang phổ hấp thu nguyên tử

Hệ thống

2

 

27

Máy tính để bàn

Bộ

2

 

28

Máy li tâm lạnh

Cái

2

 

29

Máy toàn đạc điện tử

Hệ thống

2

 

30

Thiết bị nghe nhìn (tivi, loa đài)

Bộ

1

 

31

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

32

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

II

Thiết bị Phòng TN nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Bộ đồ cấy ngọc trai nhân tạo

Bộ

2

 

2

Dụng cụ lấy mẫu nước

Bộ

2

 

3

Kính hiển vi soi nổi

Cái

15

 

4

Kính kiển vi 2 mắt

Bộ

15

 

5

Máy đo độ mặn

Cái

2

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

7

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

III

Thiết bị Phòng chăn nuôi thú y

 

 

 

1

Bình đựng nitơ lỏng loại nhỏ

Bình

2

 

2

Buồng cấy vi sinh

Cái

2

 

3

Kính hiển vi soi nổi

Cái

15

 

4

Kính kiển vi 2 mắt

Bộ

15

 

5

Lò nung

Cái

2

 

6

Máy chuẩn đoán gia súc có chửa

Cái

2

 

7

Máy đánh giá phẩm chất tinh

Cái

2

 

8

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

2

 

9

Máy đo độ dày lớp mỡ

Cái

2

 

10

Máy hút ẩm

Cái

1

 

11

Máy phân tích sữa

Cái

2

 

12

Tủ ấm

Cái

2

 

13

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

14

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

IV

Thiết bị P.TN nuôi cấy mô

 

 

 

1

Cân kỹ thuật

Cái

2

 

2

Cân phân tích

Cái

2

 

3

Cân phân tích điện tử

Cái

2

 

4

Bộ Dụng cụ chứa trong tủ nuôi cấy tế bào (pank, dao, kéo)

Bộ

2

 

5

Kính kiển vi 2 mắt

Cái

15

 

6

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

 

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

4

 

8

Máy hút ẩm

Cái

1

 

9

Nồi hấp khử trùng

Cái

2

 

10

Tủ hút thải chất độc

Cái

1

 

11

Tủ nuôi cấy tế bào

Cái

2

 

12

Tủ sấy

Cái

2

 

13

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

14

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

V

Thiết bị P. Lâm nghiệp

 

 

 

1

Bình chứa Nitơ lỏng

Bình

2

 

2

Cân phân tích

Cái

2

 

3

Kính hiển vi soi nổi

Cái

15

 

4

Kính kiển vi 2 mắt

Cái

15

 

5

Kính lập thể

Cái

2

 

6

Máy bào thẩm mặt bàn rộng 40 cm trở lên

Cái

2

 

7

Máy cưa đĩa vạn năng

Cái

2

 

8

Máy đo độ cao

Cái

2

 

9

Máy GPS

Cái

2

 

10

Máy khoan hố trồng cây

Cái

2

 

11

Phần mềm xác định trữ sản lượng lâm phần

Chương trình

2

 

12

Thước Relaskop

Cái

2

 

13

Tủ ấm

Cái

2

 

14

Tủ hút thải chất độc

Cái

2

 

15

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

VI

Thiết bị Nhà lưới thực hành

 

 

 

1

Cân kỹ thuật số điện tử hiện số

Cái

2

 

2

Tủ lạnh âm sâu

Cái

2

 

3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

2

 

4

Tủ lạnh

Cái

1

 

5

Box cấy

Cái

2

 

6

Tủ nuôi cấy tế bào

Cái

2

 

VII

Thiết bị PTN sinh lý hóa

 

 

 

1

Bể ổn nhiệt

Cái

2

 

2

Block nhiệt

Cái

2

 

3

Bộ cô mẫu

Bộ

2

 

4

Cân hàm ẩm

Cái

2

 

5

Cân phân tích độ ẩm

Cái

2

 

6

Kính hiển vi soi nổi

Cái

2

 

7

Kính kiển vi 2 mắt

Cái

10

 

8

Máy đo độ đục

Cái

2

 

9

Máy lắc

Cái

3

 

10

Máy nghiền mẫu

Cái

2

 

11

Máy nghiền mẫu thực phẩm

Cái

2

 

12

Máy phân tích sinh hoá

Cái

2

 

13

Máy xác định độ ẩm của hạt

Cái

2

 

14

Máy quang phổ khả biến

Cái

2

 

15

Máy quang phổ tử ngoại

Cái

2

 

16

Máy so mầu(Máy so mầu CO)

Cái

2

 

17

PH điện tử

Cái

2

 

18

Tủ hút

Cái

3

 

19

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

20

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

VIII

Thiết bị PTN trung tâm

 

 

 

1

Bể ổn nhiệt

Cái

2

 

2

Bộ phân tích xơ thô

Bộ

2

 

3

Cân kỹ thuật

Cái

2

 

4

Cân phân tích điện tử

Cái

2

 

5

Cân phân tích điện tử hiện số

Cái

2

 

6

Hệ thống lên men

Hệ thống

1

 

7

Hệ thống phân tích xơ

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống thiết bị chưng cất đạm

Hệ thống

1

 

9

Lò nung

Cái

1

 

10

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

 

11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

4

 

12

Máy đo PH

Cái

2

 

13

Máy khuấy

Cái

2

 

14

Máy kinh vỹ điện tử

Cái

2

 

15

Máy lắc ngang

Cái

2

 

16

Máy li tâm chạy điện 1K-6K

Cái

2

 

17

Máy li tâm

Cái

3

 

18

Máy quang kế ngọn lửa

Cái

2

 

19

Máy quang phổ vi lượng

Cái

2

 

20

Máy so mầu quang phổ UV/VIS

Cái

2

 

21

Pipet

Cái

2

 

22

Tủ bảo quản mẫu

Cái

2

 

23

Tủ hút

Cái

2

 

24

Tủ sấy

Cái

2

 

25

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

 

26

Tủ ấm vi sinh

Cái

1

 

27

Tủ sấy

Cái

3

 

28

Máy li tâm

Cái

1

 

29

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

30

Phần mềm chuyên dụng

Bộ

1

 

D

Thiết bị ngành kinh tế

 

 

 

I

Phòng thực hành Tài chính ngân hàng, Kế toán

 

 

 

1

Máy tính để bàn

Bộ

40

 

2

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Cái

2

 

3

Máy photocopy

Cái

1

 

4

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

5

Phần mềm ngân hàng ảo, kế toán ảo

Bộ

1

 

II

Thiết bị ngành ngoại ngữ

 

 

 

1

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

2

Máy vi tính học, thi tiếng anh

Bộ

30

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

4

Bộ điều khiển trung tâm dành cho giáo viên + Phần mềm hệ thông

Bộ

1

 

5

Bảng điều khiển dành cho giáo viên

Bộ

1

 

E

THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÁC

 

 

 

I

Thiết bị thư viện

 

 

 

1

Máy vi tính

Cái

50

 

2

Máy lọc nước RO nóng lạnh

Cái

1

 

3

Tivi hoặc màn hình hiển thị

Bộ

1

 

4

Máy in chuyên dụng in thẻ thư viện

Cái

1

 

5

Cổng từ an ninh

Cái

1

 

6

Hệ thống âm thanh, ánh sáng

Hệ thống

1

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

8

Phần mềm quản lý thư viện; quản lý thư viện số

Bộ

2

 

II

Thiết bị Y tế

 

 

 

1

Nồi hấp Inox y tế

Cái

2

 

2

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

 

3

Tủ chuyên dùng để thuốc

Cái

2

 

III

Phần mềm khác

 

 

 

1

Phần mềm kế toán

Bộ

1

 

2

Phần mềm quản lý tài sản

Bộ

1

 

3

Phần mềm quản lý đào tạo

Bộ

1

 

4

Phần mềm quản lý khoa học

Bộ

1

 

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 55/2025/QĐ-UBND ngày 18 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức tối đa/01 phòng

Ghi chú

I

Hệ thống chung

 

 

 

1

Phần mềm tổng hợp quản lý đào tạo

Hệ thống

1

 

2

Phần mềm quản lý thư viện

Phần mềm

1

 

3

Phần mềm quản lý tài sản

Phần mềm

1

 

4

Phần mềm kế toán

Phần mềm

1

 

5

Phần mềm quản lý nhân sự

Phần mềm

1

 

6

Phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi, đề thi

Phần mềm

1

 

7

Phần mềm quản lý văn bản

Phần mềm

1

 

8

Phần mềm thi cấp chứng chỉ CNTT

Phần mềm

1

 

9

Phần mềm bản quyền Window

Phần mềm

1

 

10

Phần mềm quản lý quầy Bar, lễ tân

Phần mềm

1

 

11

Phần mềm quét đạo văn

Phần mềm

1

 

12

Phần mềm số hóa tài liệu xây dựng cơ sở dữ liệu

Phần mềm

1

 

13

Phần mềm đăng ký học trực tuyến và quản lý học phí

Phần mềm

1

 

14

Bộ phần mềm công cụ hỗ trợ triển khai công tác dạy và học trực tuyến

Phần mềm

1

 

15

Máy phát điện toàn trường

Cái

1

Đảm bảo công suất sử dụng

II

Phòng học lý thuyết chung (từ 50 đến 70 chỗ ngồi)

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

2

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

III

Chuyên ngành âm nhạc

 

 

 

1

Phòng học lý luận âm nhạc (từ 50 đến 70 chỗ ngồi)

 

 

 

1.1

Đàn piano cơ

Cái

1

 

1.2

Đàn piano điện

Cái

1

 

1.3

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

1.4

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

2

Phòng học đàn Organ

 

 

 

2.1

Đàn piano cơ

Cái

1

 

2.2

Đàn Organ điện tử

Cái

30

 

2.3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

3

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3

Phòng thi năng khiếu đầu vào

 

 

 

3.1

Đàn piano cơ

Cái

2

 

3.2

Đàn Cello

Cái

1

 

3.3

Đàn organ điện tử

Bộ

3

 

3.4

Bộ nhạc cụ dân tộc

Bộ

1

 

3.5

Đàn guita

Cái

2

 

3.6

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3.7

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

4

Phòng học Thanh nhạc

 

 

 

4.1

Đàn piano cơ

Cái

1

 

4.2

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

 

4.3

Bộ máy tính

Bộ

1

 

4.4

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

5

Phòng học nhạc cụ

 

 

 

5.1

Đàn piano cơ

Cái

1

 

5.2

Đàn Organ

Cái

8

 

5.3

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

 

5.4

Bộ máy tính

Bộ

1

 

5.5

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

6

Phòng hòa nhạc

 

 

 

6.1

Máy chiếu /Tivi

Bộ

1

 

6.2

Bộ máy tính

Bộ

1

 

6.3

Hệ thống âm thanh hòa nhạc

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

6.4

Đàn piano cơ 3 chân

Cái

2

 

6.5

Đàn piano cơ 2 chân

Cái

2

 

6.6

Đàn organ

Cái

2

 

6.7

Đàn guitar điện

Cái

2

 

6.8

Đàn guitar thùng

Cái

1

 

6.9

Trống điện tử

Bộ

1

 

6.10

Bộ trống da

Bộ

1

 

6.11

Điều hòa nhiệt độ

Cái

3

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

7

Nhà biểu diễn

 

 

 

7.1

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

 

7.2

Hệ thống ánh sáng

Hệ thống

1

 

7.3

Hệ thống trình chiếu màn hình Led

Hệ thống

1

 

7.4

Nhạc cụ biểu diễn

 

 

 

7.4.1

Đàn piano cơ

Cái

2

 

7.4.2

Bộ trống điện tử

Bộ

1

 

7.4.3

Kèn Saxophone

Cái

1

 

7.4.4

Đàn Guita Bass

Bộ

1

 

7.4.5

Đàn Organ

Cái

2

 

7.4.6

Guita Điện

Bộ

2

 

7.4.7

Guita thùng

Bộ

2

 

7.4.8

Hệ thống thu âm trống

Hệ thống

1

 

7.4.9

Bộ trống da

Bộ

1

 

7.4.10

Bộ nhạc cụ dân tộc

Bộ

1

 

7.5

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

Đảm bảo công suất điện theo phụ tải

7.6

Điều hòa nhiệt độ

Cái

11

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

IV

Chuyên ngành Du lịch

 

 

 

1

Thiết bị dùng chung

 

 

 

1.1

Máy giặt ( dùng chung cho các phòng thực hành buồng )

Cái

3

 

1.2

Máy sấy quần áo

Cái

1

 

2

Phòng thực hành buồng

 

 

 

2.1

Tivi

Cái

1

 

2.2

Tủ gỗ

Cái

2

 

2.3

Giường + chăn ga gối đệm

Bộ

2

 

2.4

Máy hút bụi

Cái

1

 

2.5

Máy chà sàn

Cái

1

 

2.6

Bình nóng lạnh

Cái

1

 

2.7

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3

Phòng thực hành bếp

 

 

 

3.1

Tủ mát

Cái

1

 

3.2

Bếp xào 02 bếp

Cái

2

 

3.3

Máy rửa chén dĩa

Cái

2

 

3.4

Bếp ga công nghiệp

Cái

5

 

3.5

Bếp Âu 4 bếp

Cái

1

 

3.6

Máy ép trái cây

Cái

5

 

3.7

Giá 4 tầng để bát đĩa

Cái

5

 

3.8

Tủ lạnh

Cái

3

 

3.9

Nồi hấp

Cái

1

 

3.10

Chiên bề mặt gas

Cái

1

 

3.11

Chiên bề mặt điện

Cái

1

 

3.12

Tủ giữ ấm bánh 2 khay

Cái

1

 

3.13

Bàn inox để gia vị

Cái

5

 

3.14

Lò nướng điện 1 tầng

Cái

2

 

3.15

Tủ Inox 2 cánh

Cái

5

 

3.16

Lò nướng thực phẩm

Cái

1

 

3.17

Tủ bảo ôn

Cái

2

 

3.18

Bàn 2 hố chậu rửa Inox Công nghiệp

Cái

5

 

3.19

Bàn sơ chế Inox

Cái

5

 

3.20

Bộ dụng cụ nhà bếp

Bộ

5

 

3.21

Bộ nồi nấu bếp thực hành chế biến

Bộ

5

 

4

Phòng thực hành Bar + bàn

 

 

 

4.1

Tủ bar

Cái

5

 

4.2

Máy xay café

Cái

2

 

4.3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

4.4

Quẩy bar

Cái

2

 

4.5

Tủ rượu

Cái

2

 

4.6

Tủ bảo ôn

Cái

2

 

4.7

Tủ lạnh

Cái

2

 

4.8

Tủ làm mát

Cái

2

 

4.9

Máy ép trái cây

Cái

2

 

4.10

Bàn xoay gỗ (bàn ăn 10 ghế)

Bộ

10

 

4.11

Bộ dụng cụ quầy bar

Bộ

1

 

4.12

Bộ máy tính

Bộ

3

 

5

Phòng thực hành du lịch

 

 

 

5.1

Tivi

Chiếc

1

 

5.2

Bảng bản đồ du lịch Thanh Hóa và Khung gương lớn treo tường

Bộ

1

 

5.3

Bàn thực hành dùng cho giáo viên

Chiếc

1

 

5.4

Thiết bị âm thanh di động không dây

Chiếc

1

 

5.5

Bàn thực hành loại bàn dài dùng cho sinh viên

Chiếc

3

 

5.6

Máy chiếu

Bộ

1

 

5.7

Bộ máy tính

Bộ

1

 

5.8

Tủ đựng tài liệu dùng cho giáo viên

Chiếc

2

 

5.9

Thiết bị âm thanh di động

Chiếc

2

 

5.10

Bản đồ hành chính thế giới khổ to

Chiếc

1

 

5.11

Bản đồ du lịch Việt Nam khổ to

Chiếc

1

 

5.12

Phần mềm quản lý tour

Bộ

1

 

6

Phòng thực hành lễ tân

 

 

 

6.1

Bộ máy tính

Bộ

3

 

6.2

Quầy lễ tân

Cái

1

 

6.3

Tủ lễ tân

Cái

2

 

V

Chuyên ngành Mỹ thuật

 

 

 

1

Phòng thực hành trưng bày

 

 

 

1.1

Bàn trưng bày

Cái

5

 

2

Phòng thực hành Thiết kế đồ họa

 

 

 

2.1

Máy chiếu/Tivi

Cái

1

 

2.2

Bộ máy tính để bàn cấu hình cao

Bộ

2

 

2.3

Máy in nhiệt

Cái

1

 

2.4

Bộ máy tính để bàn thực hành

Bộ

25

Đảm bảo theo quy mô đào tạo

3

Phòng thực hành Thiết kế thời trang

 

 

 

3.1

Máy vắt sổ

Cái

10

 

3.2

Máy thêu

Cái

6

 

3.3

Máy thùa khuyết

Cái

2

 

3.4

Máy khâu công nghiệp đầu kim

Cái

6

 

3.5

Bộ máy tính

Bộ

2

 

3.6

Máy khâu công nghiệp

Cái

24

 

3.7

Bàn cắt may ván gỗ

Cái

6

 

3.8

Máy đính cúc

Cái

2

 

3.9

Máy chiếu/Tivi

Cái

2

 

VI

Phòng thực hành múa chuyên ngành Giáo dục mầm non

 

 

 

1

Bộ máy tính

Bộ

1

 

2

Máy chiếu

Bộ

1

 

3

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

 

4

Gương cỡ lớn

Cái

4

 

5

Gióng múa

Bộ

1

 

VII

Phòng thực hành chuyên ngành Tiểu học

 

 

 

1

Bộ máy tính

Bộ

1

 

2

Máy chiếu/Tivi

Cái

1

 

3

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

 

VIII

Khu thực hành chuyên ngành thể dục thể thao

 

 

 

1

Trụ bóng rổ di động

Cái

4

 

2

Cột và bảng rổ di động

Cái

2

 

3

Bàn môn Bóng bàn

Cái

4

 

4

Bục trao giải thưởng

Bộ

1

 

5

Trụ cột bóng chuyền di động

Cái

2

 

6

Loa kéo tay di động

Cái

1

 

7

Sàn cao su

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

 

9

Máy bắn bóng bàn

Bộ

2

 

10

Máy bắn cầu lông

Bộ

2

 

11

Máy bắn pickleball

Bộ

2

 

12

Hệ thống xà đơn, xà kép

Hệ thống

1

 

13

Máy chiếu

Bộ

1

 

14

Hình nộm người tập võ

Bộ

2

 

15

Máy tập thể lực

Bộ

1

 

IX

Phòng thực hành Tiếng Anh (LAB)

 

 

 

1

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

1

 

2

Bộ chia qua giao diện

Bộ

1

 

3

Bảng viết điều khiển không dây

Cái

1

 

4

Mạng Lan nội bộ

Hệ thống

1

 

5

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

7

Bộ máy tính

Bộ

1

 

8

Phần mềm hỗ trợ soạn giảng và tương tác

Bộ

1

 

9

Ổn áp

Cái

1

Đảm bảo công suất sử dụng

10

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

X

Phòng thực hành tin học, thi trắc nghiệm

 

 

 

1

Hệ thống mạng Lan nội bộ

Cái

1

 

2

Hệ thống âm thanh giảng đường

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3

Máy tính chủ

Cái

1

 

4

Ổn áp

Cái

1

 

5

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Cái

3

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

7

Bộ máy tính để bàn

Bộ

30

 

XI

Trung tâm thông tin thư viện

 

 

 

1

Máy chủ sever

Bộ

1

 

2

Điều hòa nhiệt độ

Cái

15

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3

Máy lọc nước

Cái

2

 

4

Bộ máy tính để bàn

Bộ

50

 

5

Quầy phục vụ bạn đọc

Bộ

2

 

6

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

7

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

XII

Phòng họp trực tuyến hai chiều

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh hội trường

Hệ thống

1

 

2

Máy phát điện

Cái

1

 

3

Hệ thống ánh sáng

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống trang trí sân khấu

Hệ thống

1

 

5

Bục sân khấu hội trường

Cái

1

 

6

Camera Hội nghị trực tuyến

Cái

1

 

7

Máy tính xách tay phục vụ họp trực tuyến

Cái

1

 

8

Máy chiếu

Cái

1

 

9

Tivi

Cái

2

 

10

Điều hòa nhiệt độ

Cái

5

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

XIII

Phòng họp Hội đồng sư phạm

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh, mic hội thảo

Hệ thống

1

 

2

Bàn ghế phòng hội trường

Hệ thống

1

Đảm bảo theo số lượng người họp

3

Máy phát điện

Cái

1

 

4

Tivi

Cái

1

 

5

Máy chiếu

Bộ

2

 

6

Bộ máy tính để bàn

Bộ

1

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Cái

4

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

XIV

Phòng họp chuyên môn

 

 

 

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

2

Bàn ghế phòng họp

Hệ thống

1

Đảm bảo theo số lượng người họp

3

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

4

Bộ máy tính

Bộ

1

 

5

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

 

XV

Phòng họp Hội đồng thi, chấm thi

 

 

 

1

Máy photocopy

Cái

1

 

2

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

3

Bàn ghế phòng họp

Hệ thống

1

Đảm bảo theo số lượng người họp

4

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

 

5

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

 

6

Bộ máy tính

Bộ

1

 

XVI

Phòng y tế

 

 

 

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

2

Bộ máy tính

Bộ

1

 

XVII

Phòng thực hành Luật

 

 

 

1

Hệ thống bàn ghế phòng xử án

Hệ thống

1

 

2

Bộ máy tính

Bộ

1

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Đảm bảo theo công suất m3 của phòng

4

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 55/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

  • Số hiệu: 55/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản