Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2020/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342 /TTr-STNMT-TN ngày 06 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Hệ số quy đổi đối với loại khoáng sản nguyên khai tính bằng tấn
Số thứ tự | Loại khoáng sản | Khoáng sản nguyên khai | Khoáng sản thành phẩm | Hệ số quy đổi (Rqđ) | ||
Sau khi khai thác | Đơn vị | Đưa vào chế biến | Đơn vị tính | |||
1 | Than bùn | 1,000 | Tấn | 0,893 | Tấn | 1,120 |
2 | Quặng sắt laterit | 1,000 | Tấn | 1,000 | Tấn | 1,000 |
3 | Đá sét phụ gia xi măng | 1,000 | Tấn | 0,955 | Tấn | 1,047 |
4 | Khoáng sản titan | 1,00 | Tấn | 0,650 | Tấn | 1,538 |
5 | Đá vôi sản xuất xi măng | 1,00 | Tấn | 0,982 | Tấn | 1,019 |
Khoáng sản thành phẩm là khoáng sản được phân loại, sàng tuyển từ khoáng sản nguyên khai được đưa vào sử dụng sản xuất phân bón, xi măng hoặc đưa vào tiêu thụ (quặng tinh titan).
2. Hệ số quy đổi đối với loại khoáng sản nguyên khai tính bằng m3
Số thứ tự | Loại khoáng sản | Khoáng sản nguyên khai | Khoáng sản thành phẩm | Hệ số quy đổi (Rqđ) | ||
Đưa vào chế biến | Đơn vị tính | Sau chế biến | Đơn vị | |||
1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: | |||||
a | - Đá hộc, đá loca, đá xô bồ (sau nổ mìn) | 1,00 | m3 | 1,00 | m3 | 1,00 |
b | Đá 0,5 x 1cm | 1,00 | m3 | 0,9039 | m3 | 1,106 |
c | Đá 1 x 2cm | 1,00 | m3 | 0,8969 | m3 | 1,115 |
d | Đá 2 x 4cm | 1,00 | m3 | 0,8731 | m3 | 1,145 |
đ | Đá 4 x 6cm | 1,00 | m3 | 0,9053 | m3 | 1,105 |
e | Đá Dmax37,5 | 1,00 | m3 | 0,9512 | m3 | 1,051 |
g | Đá Dmax25 | 1,00 | m3 | 0,9819 | m3 | 1,018 |
h | Bột đá (base) | 1,00 | m3 | 0,9687 | m3 | 1,032 |
2 | Đất làm vật liệu san lấp | 1,00 | m3 | 1,00 | m3 | 1,00 |
3 | Đất sét cao lanh, fenspat | 1,00 | m3 | 1,00 | m3 | 1,00 |
4 | Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng | 1,00 | m3 | 1,00 | m3 | 1,00 |
5 | Nước khoáng nóng |
|
|
|
|
|
a | Nước khoáng đóng chai | 1,00 | m3 | 0,4421 | m3 | 2,262 |
b | Nước khoáng nóng lây trực tiếp | 1,00 | m3 | 1,00 | m3 | 1,00 |
6 | Đá làm ốp lát: |
|
|
|
|
|
a | Đá có chiều dày 20mm (Đá thành phẩm tính bằng m3) | 1,00 | m3 | 0,187 | m3 | 5,353 |
b | Nhiều loại đá (Đá thành phẩm tính bằng m3) | 1,00 | m3 | 0,136 | m3 | 7,346 |
3. Hệ số quy đổi đối với khoáng sản đất sét làm gạch, cát trắng (cát thủy tinh)
Số thứ tự | Loại khoáng sản | Khoáng sản nguyên khai | Khoáng sản thành phẩm | Hệ số quy đổi (Rqđ) | ||
Đưa vào chế biến | Đơn vị tính | Sau chế biến | Đơn vị | |||
1 | Đất sét sản xuất gạch nung: | |||||
a | Gạch đặc nhỏ (200 x 95 x 60) | 1,710 | m3 | 1000 | viên gạch | 1,710 |
b | Gạch đặc lớn (220 x 105 x 60) | 1,995 | m3 | 1000 | viên gạch | 1,995 |
c | Gạch 2 lỗ nhỏ (160 x 90 x 50) | 1,005 | m3 | 1000 | viên gạch | 1,005 |
d | Gạch 4 lỗ lớn (220 x 105 x 60) | 1,075 | m3 | 1000 | viên gạch | 1,075 |
đ | Gạch 6 lỗ nhỏ (200 x 135 x 95) | 2,545 | m3 | 1000 | viên gạch | 2,545 |
e | Gạch 6 lỗ lớn (220 x 150 x 105) | 3,290 | m3 | 1000 | viên gạch | 3,290 |
2 | Cát trắng (cát thủy tinh) | 1,000 | m3 | 1,356 | Tấn | 0,737 |
4. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai từ khoáng sản thành phẩm
Phương pháp tính như sau:
Số lượng khoáng sản nguyên khai | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm | x | Hệ số quy đổi (Rqđ) |
Trong đó:
- Khoáng sản nguyên khai: Là sản phẩm tài nguyên của khoáng sản, đã khai thác, không còn ở trạng thái tự nhiên nhưng chưa qua đập, nghiền, sàng, phân loại hoặc các hoạt động khác để nâng cao giá trị khoáng sản sau khai thác.
- Khoáng sản thành phẩm: Là khoáng sản sau khi khai thác được đập, nghiền, sàng, phân loại hoặc các hoạt động khác để nâng cao giá trị khoáng sản sau khai thác, được đưa vào tiêu thụ, sử dụng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2020.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khoáng sản theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 10/2020/QĐ-UBND sửa đổi Mục V Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 56/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp kiểm tra hoạt động khai thác quặng titan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 04/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần nội dung của Điều 1 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 5Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 10/2020/QĐ-UBND sửa đổi Mục V Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 56/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp kiểm tra hoạt động khai thác quặng titan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 04/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần nội dung của Điều 1 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 55/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 55/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra