- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 269/QĐ-TTg năm 2011 về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 4Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 8Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5480/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN SỬA CHỮA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Giao thông Vận tải – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Công thương tại tờ trình số 6082/TTr-LS ngày 25/8/2011,
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần sửa chữa kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần sửa chữa công bố tại Quyết định số 6829/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA
(Kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN SỬA CHỮA
Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1 m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông v.v từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và phù hợp đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý;
- Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố tập định mức xây dựng công trình – Phần Sửa chữa;
- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của Thành phố Hà Nội năm 2011;
- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá cuối quý III/2011.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa gồm các chi phí sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)
Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm 2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của Thành phố Hà Nội.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình – Phần Sửa chữa được xác định như sau:
- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.
- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1 – thang lương 7 bậc, ngành số 8 – Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với các công trình sửa chữa trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số: 0,890.
Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
- Giá điện (bình quân): 1.242đ/1kwh (Theo Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
- Giá dầu điêzen (0,05S): 18.955 đ/1 lít
- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít
- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít
b. Tiền lương và phụ cấp:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.
Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.
c. Tỷ lệ khấu hao:
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
d. Đối với các công trình sửa chữa trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số: 0,929.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa
Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Sửa chữa công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa.
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa.
- Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa gồm:
Phần I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu công trình
Phần II: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa.
Mỗi loại đơn giá công tác sửa chữa được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % của vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp thi công.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỉ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng để lập dự toán theo quy định.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.
- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được tính toán như sau:
+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp các loại máy sử dụng để thi công công trình
+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.
+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính đơn giá.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá Sửa chữa công trình xây dựng công bố tại Quyết định số 6829/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.
- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét giải quyết.
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt để gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
2. Quy định áp dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5; các chi phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ | Hệ số |
20% ÷ 30% | 1,5 |
>30 ÷ 50% | 1,8 |
>50% | 2,2 |
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt uốn cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg x đơn giá que hàn;
+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca x đơn giá ca máy;
+ Chi phí phân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,85.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính đơn giá riêng).
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ móng các loại bằng thủ công |
|
|
|
|
|
SA.11111 SA.11112 SA.11113 SA.11121 SA.11131 | - Móng bê tông gạch vỡ - Móng BT không cốt thép - Móng bê tông có cốt thép - Móng xây gạch - Móng xây đá | m3 m3 m3 m3 m3 |
| 534.124 1.396.769 1.671.653 446.966 804.539 |
| 534.124 1.396.769 1.671.653 446.966 804.539 |
SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ nền gạch |
|
|
|
|
|
SA.11211 | - Gạch đất nung không vỉa nghiêng | m3 |
| 29.053 |
| 29.053 |
SA.11212 | - Gạch lá nem | m3 |
| 67.045 |
| 67.045 |
SA.11213 | - Gạch xi măng, gạch gốm các loại | m3 |
| 174.317 |
| 174.317 |
SA.11214 | - Gạch đất nung vỉa nghiêng | m3 |
| 446.966 |
| 446.966 |
SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ nền bê tông bằng thủ công |
|
|
|
|
|
SA.11221 SA.11222 SA.11223 SA.11224 | - Bê tông gạch vỡ - Móng bê tông không cốt thép - Móng bê tông có cốt thép - Nền láng vữa xi măng | m3 m3 m3 m3 |
| 58.106 67.045 174.317 446.966 |
| 58.106 67.045 174.317 446.966 |
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ tường bê tông không cốt thép |
|
|
|
|
|
SA.11311 SA.11312 SA.11313 SA.11314 SA.11315 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm | m3 m3 m3 m3 m3 |
| 820.183 1.061.544 1.220.217 1.403.473 1.613.547 |
| 820.183 1.061.544 1.220.217 1.403.473 1.613.547 |
| Phá dỡ tường bê tông có cốt thép bằng thủ công |
|
|
|
|
|
SA.11321 SA.11322 SA.11323 SA.11324 SA.11325 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm | m3 m3 m3 m3 m3 |
| 831.357 1.092.832 1.235.861 1.443.700 1.658.244 |
| 831.357 1.092.832 1.235.861 1.443.700 1.658.244 |
| Phá dỡ tường xây gạch |
|
|
|
|
|
SA.11331 SA.11332 SA.11333 SA.11334 SA.11335 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm | m3 m3 m3 m3 m3 |
| 257.005 283.823 299.467 397.800 431.322 |
| 257.005 283.823 299.467 397.800 431.322 |
| Phá dỡ tường xây đá các loại |
|
|
|
|
|
SA.11341 SA.11342 SA.11343 SA.11344 | - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm | m3 m3 m3 m3 |
| 299.467 373.217 415.678 458.140 |
| 299.467 373.217 415.678 458.140 |
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái |
|
|
|
|
|
SA.11410 | - Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công | m3 |
| 1.892.901 |
| 1.892.901 |
SA.11421 | - Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công | m3 |
| 1.647.070 |
| 1.647.070 |
SA.11422 | - Cột, trụ gạch, đá | m3 |
| 391.095 |
| 391.095 |
SA.11430 | - Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công | m3 |
| 1.951.007 |
| 1.951.007 |
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11511 SA.11512 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy - Xây gạch - Xây ngói bò |
m m |
|
8.939 4.470 |
|
8.939 4.470 |
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng |
|
|
|
|
|
SA.11521 SA.11522 SA.11523 SA.11524 | - Gạch vỉa nghiêng trên mái - Xi măng láng trên mái - Bê tông xỉ trên mái - Gạch lá nem | m2 m2 m2 m2 |
| 67.045 42.462 49.166 33.522 |
| 67.045 42.462 49.166 33.522 |
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11610 SA.11620 | Phá lớp vữa trát - Tường, cột, trụ - Xà, dầm, trần |
m2 m2 |
|
26.818 42.462 |
|
26.818 42.462 |
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11710 SA.11720 SA.11730 | Phá dỡ hàng rào - Tre, gỗ - Dây thép gai - Song sắt |
m2 m2 m2 |
|
4.470 8.939 20.113 |
|
4.470 8.939 20.113 |
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11811 SA.11812
SA.11821 SA.11822 SA.11823 SA.11824 | Cạo bỏ lớp vôi cũ - Tường, cột, trụ - Xà, dầm, trần Cạo bỏ lớp sơn cũ - Bê tông - Gỗ - Kính - Kim loại |
m2 m2
m2 m2 m2 m2 |
|
13.409 15.644
24.583 22.348 33.522 44.697 |
|
13.409 15.644
24.583 22.348 33.522 44.697 |
SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11911 SA.11912 SA.11913 SA.11914 | Phá dỡ các kết cấu khác Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤ 10 cm - Chiều dày > 10 cm Cạo rỉ các kết cấu thép Đục nhám mặt bê tông |
m2 m2 m2 m2 |
|
22.348 49.166 55.871 33.522 |
|
22.348 49.166 55.871 33.522 |
Ghi chú:
Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca;
- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC=0,85.
SA.11920 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy |
|
|
|
|
|
SA.11921 | - Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông có cốt thép | m3 | 33.480 | 584.612 | 1.318.870 | 1.936.962 |
SA.11922 | - Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông không cốt thép | m3 |
| 536.977 | 1.026.057 | 1.563.034 |
SA.11923 | - Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép | m3 | 33.480 | 656.065 | 480.330 | 1.169.875 |
SA.11924 | - Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông không cốt thép | m3 |
| 610.595 | 351.375 | 961.970 |
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21101 SA.21102 | Tháo dỡ khuôn cửa - Khuôn cửa đơn - Khuôn cửa kép |
m m |
|
22.348 33.522 |
|
22.348 33.522 |
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn vị tính: đồng/1bậc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21210 | Tháo dỡ bậc thang | 1 bậc |
| 15.759 |
| 15.759 |
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21220 | Tháo dỡ yếm thang | m2 |
| 21.012 |
| 21.012 |
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21230 | Tháo dỡ lan can | m |
| 26.266 |
| 26.266 |
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21241 SA.21242 SA.21243 | Tháo dỡ vách ngăn - Khung mắt cáo - Giấy, ván ép, gỗ ván - Nhôm kính, gỗ kính |
m2 m2 m2 |
|
7.880 10.506 28.892 |
|
7.880 10.506 28.892 |
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21301 SA.21302 SA.21303 SA.21304 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh - Bồn tắm - Chậu rửa - Bệ xí - Chậu tiểu |
bộ bộ bộ bộ |
|
111.742 24.583 33.522 33.522 |
|
111.742 24.583 33.522 33.522 |
SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư thiết bị thi công phục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.
Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.
SA.32300 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.32311 SA.32312 SA.32321 | Tháo dỡ các kết cấu mái - Tháo dỡ mái tôn - Tháo dỡ mái Fibrô xi măng - Tháo dỡ tấm che tường |
100m2 100m2 100m2 |
|
782.191 1.005.674 1.229.157 |
1.210.387 1.210.387 1.430.458 |
1.992.578 2.216.061 2.659.615 |
SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41111 SA.41112 SA.41113
SA.41121 SA.41122 SA.41123 | Đục lỗ thông tường xây gạch Chiều dày tường ≤ 11 cm - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 Chiều dày tường ≤ 22 cm - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 |
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
|
17.879 22.348 26.818
26.818 31.288 35.757 |
|
17.879 22.348 26.818
26.818 31.288 35.757 |
SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41211 SA.41212 SA.41213
SA.41221 SA.41222 SA.41223 | Đục lỗ thông tường bê tông Chiều dày tường ≤ 11 cm - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 Chiều dày tường ≤ 22 cm - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 |
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
|
100.567 129.620 207.839
227.953 297.232 478.254 |
|
100.567 129.620 207.839
227.953 297.232 478.254 |
SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41311 SA.41312 SA.41313
SA.41321 SA.41322 SA.41323 | Đục mở tường làm cửa Tường bê tông - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm Tường xây gạch - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
|
357.573 683.858 864.879
71.515 107.272 174.317 |
|
357.573 683.858 864.879
71.515 107.272 174.317 |
SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
SA.41411 | - Đục lớp bê tông sàn dày ≤ 3,5 cm | m2 |
| 299.467 | 317.884 | 617.351 |
SA.41412 | - Đục cột, dầm, tường | m2 |
| 558.708 | 593.068 | 1.151.776 |
SA.41413 | - Đục bê tông xi lô, ống khói | m2 |
| 1.005.674 | 1.067.522 | 2.073.196 |
SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41510 | Đục tường, sàn tạo rãnh - Đục tường, sàn bê tông sâu ≤ 3cm |
m |
|
78.219 |
112.965 |
191.184 |
SA.41520 | - Đục tường, sàn bê tông sâu > 3cm | m |
| 109.507 | 158.151 | 267.658 |
SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông: Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lớp mặt ngoài bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm |
|
|
|
|
|
SA.41611 SA.41612 | - Đục theo hướng nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên | m2 m2 | 300 300 | 36.875 40.227 | 33.630 50.446 | 70.805 90.973 |
SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤ 3cm |
|
|
|
|
|
SA.41711 SA.41712 SA.41713 | - Đục theo phương thẳng đứng - Đục theo phương nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên | m2 m2 m2 | 1.365 1.628 1.995 | 76.334 94.145 114.501 | 43.828 54.785 65.741 | 121.527 150.558 182.237 |
SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 12mm |
|
|
|
|
|
SA.41811 SA.41812 SA.41813 | - Chiều sâu khoan ≤ 5 cm - Chiều sâu khoan ≤ 10 cm - Chiều sâu khoan ≤ 15 cm | lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan | 394 788 1.181 | 3.129 3.576 4.023 | 7.670 9.861 11.614 | 11.193 14.225 16.818 |
| Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 16mm |
|
|
|
|
|
SA.41821 SA.41822 SA.41823 | - Chiều sâu khoan ≤ 10 cm - Chiều sâu khoan ≤ 15 cm - Chiều sâu khoan ≤ 20 cm | lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan | 945 1.418 1.890 | 4.023 4.693 5.140 | 13.148 20.818 26.297 | 18.116 26.929 33.327 |
| Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 20mm |
|
|
|
|
|
SA.41831 SA.41832 SA.41833 | - Chiều sâu khoan ≤ 20 cm - Chiều sâu khoan ≤ 25 cm - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm | lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan | 2.520 3.150 3.780 | 5.811 6.481 7.375 | 26.297 32.871 39.445 | 34.628 42.502 50.600 |
| Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø > 22mm |
|
|
|
|
|
SA.41841 SA.41842 SA.41843 | - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm - Chiều sâu khoan ≤ 40 cm - Chiều sâu khoan > 40 cm | lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan | 2.835 3.544 4.253 | 6.258 7.151 8.045 | 28.488 35.062 41.636 | 37.581 45.757 53.934 |
SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ |
|
|
|
|
|
SA.41911 SA.41912 SA.41913 SA.41914
SA.41921 SA.41922 SA.41923 SA.41924
SA.41931 SA.41932 SA.41933 SA.41934
SA.41941 SA.41942 SA.41943 SA.41944
SA.41951 SA.41952 SA.41953 SA.41954 | Lỗ khoan đường kính Ø ≤ 40mm - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm - Chiều sâu khoan ≤ 35 cm - Chiều sâu khoan ≤ 40 cm - Chiều sâu khoan > 40 cm Lỗ khoan đường kính Ø ≤50mm - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm - Chiều sâu khoan ≤ 35 cm - Chiều sâu khoan ≤ 40 cm - Chiều sâu khoan > 40 cm Lỗ khoan đường kính Ø ≤60mm - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm - Chiều sâu khoan ≤ 35 cm - Chiều sâu khoan ≤ 40 cm - Chiều sâu khoan > 40 cm Lỗ khoan đường kính Ø ≤70mm - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm - Chiều sâu khoan ≤ 35 cm - Chiều sâu khoan ≤ 40 cm - Chiều sâu khoan > 40 cm Lỗ khoan đường kính Ø >70mm - Chiều sâu khoan ≤ 30 cm - Chiều sâu khoan ≤ 35 cm - Chiều sâu khoan ≤ 40 cm - Chiều sâu khoan > 40 cm |
lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan
lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan
lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan
lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan
lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan lỗ khoan |
72.318 72.318 72.318 72.318
73.848 73.848 73.848 73.848
78.132 78.132 78.132 78.132
80.580 80.580 80.580 80.580
87.312 87.312 87.312 87.312 |
40.227 42.462 44.697 46.931
40.227 42.462 44.697 46.931
40.227 42.462 44.697 46.931
40.227 42.462 44.697 46.931
40.227 42.462 44.697 46.931 |
26.931 31.586 36.022 41.115
30.808 36.165 41.742 47.084
32.682 38.508 44.553 50.364
34.790 41.084 47.598 53.878
36.898 43.895 51.112 57.860 |
139.476 146.366 153.037 160.364
144.883 152.475 160.287 167.863
151.041 159.102 167.382 175.427
155.597 164.126 172.875 181.389
164.437 173.669 183.121 192.103 |
SA.42100 KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
SA.42110 SA.42120 | - Sàn BTCT dày ≤ 15cm - Sàn BTCT dày > 15cm | lỗ lỗ | 3.600 3.600 | 15.439 18.714 | 26.618 34.381 | 45.657 56.695 |
SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42310 SA.42320 SA.42330 | Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày sàn ≤ 10 cm - Chiều dày sàn ≤ 15 cm - Chiều dày sàn ≤ 20 cm |
m m m |
1.081 1.782 2.657 |
69.280 105.037 138.559 |
22.976 34.343 53.807 |
93.337 141.162 195.023 |
SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42410 SA.42420 SA.42430 SA.42440 | Cắt tường bê tông bằng máy - Chiều dày tường ≤ 20 cm - Chiều dày tường ≤ 30 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm |
m m m m |
15.387 16.356 17.952 20.456 |
140.794 210.074 317.346 473.784 |
78.647 121.545 178.743 271.690 |
234.828 347.975 514.041 765.930 |
SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, đục tẩy bề mặt bê tông, cốt thép bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn 30m.
SA.51100 ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI…
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51110 SA.51120 SA.51130 SA.51140 SA.51150 | Đục tẩy bề mặt dầm bê tông Đục tẩy bề mặt tường bê tông Đục tẩy bề mặt cột bê tông Đục tẩy bề mặt trần bê tông Đục tẩy bề mặt sàn bê tông | m2 m2 m2 m2 m2 |
| 106.435 100.353 104.798 108.072 95.675 |
| 106.435 100.353 104.798 108.072 95.675 |
SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51210 | Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông | m2 | 6.615 | 4.693 | 19.306 | 30.614 |
SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Vét rãnh đọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51510 | Vét rãnh thoát nước | m2 |
| 7.578 |
| 7.578 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
1. Yêu cầu kỹ thuật
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
2. Quy định áp dụng
- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30 cát vàng ML > 2 đối với công tác xây đá và XM PCB30 cát mịn ML = 0,7÷1,4 đối với công tác xây gạch.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11113 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 462.610 |
| 897.545 |
SB.11114 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 462.610 |
| 915.219 |
SB.11115 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 462.610 |
| 953.651 |
| Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11123 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 451.436 |
| 868.371 |
SB.11124 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 451.436 |
| 904.045 |
SB.11125 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 451.436 |
| 942.477 |
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11213 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 614.578 |
| 1.031.513 |
SB.11214 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 614.578 |
| 1.067.187 |
SB.11215 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 614.578 |
| 1.105.619 |
| Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11223 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 583.291 |
| 1.000.226 |
SB.11224 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 583.291 |
| 1.035.900 |
SB.11225 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 583.291 |
| 1.074.332 |
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11313 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 681.623 |
| 1.098.558 |
SB.11314 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 681.623 |
| 1.134.232 |
SB.11315 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 681.623 |
| 1.172.664 |
| Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11323 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 641.396 |
| 1.058.331 |
SB.11324 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 641.396 |
| 1.094.005 |
SB.11325 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 641.396 |
| 1.132.437 |
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mố |
|
|
|
|
|
SB.11413 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 654.805 |
| 1.071.740 |
SB.11414 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 654.805 |
| 1.107.414 |
SB.11415 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 654.805 |
| 1.145.846 |
| Xây trụ, cột |
|
|
|
|
|
SB.11423 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 535.557 | 1.144.233 |
| 1.679.790 |
SB.11424 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 571.230 | 1.144.233 |
| 1.715.463 |
SB.11425 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 609.662 | 1.144.233 |
| 1.753.895 |
| Xây tường cánh, tường đầu cầu |
|
|
|
|
|
SB.11433 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 625.752 |
| 1.042.687 |
SB.11434 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 625.752 |
| 1.078.361 |
SB.11435 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 625.752 |
| 1.116.793 |
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mặt bằng |
|
|
|
|
|
SB.11513 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 538.594 |
| 955.529 |
SB.11514 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 538.594 |
| 991.203 |
SB.11515 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 538.594 |
| 1.029.635 |
| Xây mái dốc thẳng |
|
|
|
|
|
SB.11523 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 560.942 |
| 977.877 |
SB.11524 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 560.942 |
| 1.013.551 |
SB.11525 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 560.942 |
| 1.051.983 |
| Xây mái dốc cong |
|
|
|
|
|
SB.11533 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 425.084 | 594.465 |
| 1.019.549 |
SB.11534 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 460.757 | 594.465 |
| 1.055.222 |
SB.11535 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 499.189 | 594.465 |
| 1.093.654 |
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
|
|
|
SB.11610 | - Mặt bằng | m3 | 223.212 | 294.998 |
| 518.210 |
SB.11620 | - Mái dốc thẳng | m3 | 223.212 | 344.164 |
| 567.376 |
SB.11630 | - Mái dốc cong | m3 | 237.572 | 487.193 |
| 724.765 |
| Xếp đá khan có chít mạch |
|
|
|
|
|
| + Mặt bằng |
|
|
|
|
|
SB.11643 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 254.091 | 393.330 |
| 647.421 |
SB.11644 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 259.766 | 393.330 |
| 653.096 |
SB.11645 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 265.880 | 393.330 |
| 659.210 |
| + Mái dốc thẳng |
|
|
|
|
|
SB.11653 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 254.091 | 431.322 |
| 685.413 |
SB.11654 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 259.766 | 431.322 |
| 691.088 |
SB.11655 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 265.880 | 431.322 |
| 697.202 |
| + Mái dốc cong |
|
|
|
|
|
SB.11663 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 267.521 | 493.897 |
| 761.418 |
SB.11664 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 273.196 | 493.897 |
| 767.093 |
SB.11665 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 279.310 | 493.897 |
| 773.207 |
SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cống |
|
|
|
|
|
SB.11713 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 416.935 | 851.470 |
| 1.268.405 |
SB.11714 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 452.609 | 851.470 |
| 1.304.079 |
SB.11715 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 491.041 | 851.470 |
| 1.342.511 |
| Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
|
SB.11723 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 420.295 | 1.052.605 |
| 1.472.900 |
SB.11724 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 455.969 | 1.052.605 |
| 1.508.574 |
SB.11725 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 494.401 | 1.052.605 |
| 1.547.006 |
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng |
|
|
|
|
|
SB.12113 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 184.035 | 616.813 |
| 800.848 |
SB.12114 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 197.656 | 616.813 |
| 814.469 |
SB.12115 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 212.330 | 616.813 |
| 829.143 |
| Xây tường |
|
|
|
|
|
| + Chiều dày tường ≤ 30cm |
|
|
|
|
|
SB.12213 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 184.035 | 710.676 |
| 894.711 |
SB.12214 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 197.656 | 710.676 |
| 908.332 |
SB.12215 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 212.330 | 710.676 |
| 923.006 |
| + Chiều dày tường >30cm |
|
|
|
|
|
SB.12223 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 193.423 | 610.109 |
| 803.532 |
SB.12224 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 209.638 | 610.109 |
| 819.747 |
SB.12225 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 227.107 | 610.109 |
| 837.216 |
| Xây trụ độc lập |
|
|
|
|
|
SB.12313 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 224.619 | 1.074.953 |
| 1.299.572 |
SB.12314 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 245.698 | 1.074.953 |
| 1.320.651 |
SB.12315 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 268.408 | 1.074.953 |
| 1.343.361 |
SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6X10,5X22) CM
SB.14100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 33cm |
|
|
|
|
|
SB.14112 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 808.831 | 442.496 |
| 1.251.327 |
SB.14113 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 846.631 | 442.496 |
| 1.289.127 |
SB.14114 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 877.949 | 442.496 |
| 1.320.445 |
SB.14115 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 851.480 | 442.496 |
| 1.293.976 |
SB.14116 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 873.990 | 442.496 |
| 1.316.486 |
| Chiều dày > 33 cm |
|
|
|
|
|
SB.14122 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 795.248 | 353.103 |
| 1.148.351 |
SB.14123 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 834.268 | 353.103 |
| 1.187.371 |
SB.14124 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 866.596 | 353.103 |
| 1.219.699 |
SB.14125 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 839.273 | 353.103 |
| 1.192.376 |
SB.14126 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 862.509 | 353.103 |
| 1.215.612 |
SB.14200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 11 cm |
|
|
|
|
|
SB.14212 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 920.551 | 614.578 |
| 1.535.129 |
SB.14213 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 951.035 | 614.578 |
| 1.565.613 |
SB.14214 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 976.291 | 614.578 |
| 1.590.869 |
SB.14215 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 954.946 | 614.578 |
| 1.569.524 |
SB.14216 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 973.099 | 614.578 |
| 1.587.677 |
| Chiều dày ≤ 33 cm |
|
|
|
|
|
SB.14222 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 808.831 | 534.124 |
| 1.342.955 |
SB.14223 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 846.631 | 534.124 |
| 1.380.755 |
SB.14224 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 877.949 | 534.124 |
| 1.412.073 |
SB.14225 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 851.480 | 534.124 |
| 1.385.604 |
SB.14226 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 873.990 | 534.124 |
| 1.408.114 |
| Chiều dày > 33 cm |
|
|
|
|
|
SB.14232 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 795.248 | 511.776 |
| 1.307.024 |
SB.14233 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 834.268 | 511.776 |
| 1.346.044 |
SB.14234 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 866.596 | 511.776 |
| 1.378.372 |
SB.14235 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 839.273 | 511.776 |
| 1.351.049 |
SB.14236 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 862.509 | 511.776 |
| 1.374.285 |
SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cột, trụ |
|
|
|
|
|
SB.14312 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 795.248 | 860.410 |
| 1.655.658 |
SB.14313 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 834.268 | 860.410 |
| 1.694.678 |
SB.14314 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 866.596 | 860.410 |
| 1.727.006 |
SB.14315 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 839.273 | 860.410 |
| 1.699.683 |
SB.14316 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 862.509 | 860.410 |
| 1.722.919 |
SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 33 cm |
|
|
|
|
|
SB.14413 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 843.227 | 770.822 |
| 1.614.049 |
SB.14414 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 873.535 | 770.822 |
| 1.644.357 |
| Chiều dày > 33 cm |
|
|
|
|
|
SB.14423 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 834.268 | 714.526 |
| 1.548.794 |
SB.14424 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 866.596 | 714.526 |
| 1.581.122 |
SB.14500 XÂY CỐNG
SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cống cuốn cong |
|
|
|
|
|
SB.14513 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 839.823 | 1.146.468 |
| 1.986.291 |
SB.14514 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 869.120 | 1.146.468 |
| 2.015.588 |
| Xây cống thành vòm cong |
|
|
|
|
|
SB.14523 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 856.367 | 1.340.898 |
| 2.197.265 |
SB.14524 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 886.675 | 1.340.898 |
| 2.227.573 |
| Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
|
SB.14613 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 870.045 | 992.265 |
| 1.862.310 |
SB.14614 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 899.342 | 992.265 |
| 1.891.607 |
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
Qui định áp dụng:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì Công tác Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2 ÷ 4cm, trộn và đổ bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lót móng đá 4x6 |
|
|
|
|
|
SB.21111 | - Mác 100 | m3 | 494.671 | 731.848 |
| 1.226.519 |
SB.21112 | - Mác 150 | m3 | 548.912 | 731.848 |
| 1.280.760 |
| Bê tông móng đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều rộng ≤ 250 cm |
|
|
|
|
|
SB.21122a | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 686.378 |
| 1.323.985 |
SB.21123a | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 686.378 |
| 1.386.196 |
SB.21124a | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 686.378 |
| 1.450.503 |
SB.21125a | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 686.378 |
| 1.953.096 |
| Chiều rộng > 250 cm |
|
|
|
|
|
SB.21132a | - Mác 150 | m3 | 669.107 | 900.736 |
| 1.569.843 |
SB.21133a | - Mác 200 | m3 | 731.318 | 900.736 |
| 1.632.054 |
SB.21134a | - Mác 250 | m3 | 795.625 | 900.736 |
| 1.696.361 |
SB.21135a | - Mác 300 | m3 | 1.298.218 | 900.736 |
| 2.198.954 |
| Bê tông móng đá 2x4 |
|
|
|
|
|
| Chiều rộng ≤ 250 cm |
|
|
|
|
|
SB.21122b | - Mác 150 | m3 | 612.060 | 686.378 |
| 1.298.438 |
SB.21123b | - Mác 200 | m3 | 670.487 | 686.378 |
| 1.356.865 |
SB.21124b | - Mác 250 | m3 | 732.739 | 686.378 |
| 1.419.117 |
SB.21125b | - Mác 300 | m3 | 803.707 | 686.378 |
| 1.490.085 |
| Chiều rộng > 250 cm |
|
|
|
|
|
SB.21132b | - Mác 150 | m3 | 643.560 | 900.736 |
| 1.544.296 |
SB.21133b | - Mác 200 | m3 | 701.987 | 900.736 |
| 1.602.723 |
SB.21134b | - Mác 250 | m3 | 764.239 | 900.736 |
| 1.664.975 |
SB.21135b | - Mác 300 | m3 | 835.207 | 900.736 |
| 1.735.943 |
| Bê tông móng đá 4x6 |
|
|
|
|
|
| Chiều rộng ≤ 250 cm |
|
|
|
|
|
SB.21122c | - Mác 150 | m3 | 576.358 | 686.378 |
| 1.262.736 |
SB.21123c | - Mác 200 | m3 | 632.884 | 686.378 |
| 1.319.262 |
SB.21124c | - Mác 250 | m3 | 691.516 | 686.378 |
| 1.377.894 |
SB.21125c | - Mác 300 | m3 | 752.764 | 686.378 |
| 1.439.142 |
| Chiều rộng > 250 cm |
|
|
|
|
|
SB.21132c | - Mác 150 | m3 | 607.858 | 900.736 |
| 1.508.594 |
SB.21133c | - Mác 200 | m3 | 664.384 | 900.736 |
| 1.565.120 |
SB.21134c | - Mác 250 | m3 | 723.016 | 900.736 |
| 1.623.752 |
SB.21135c | - Mác 300 | m3 | 784.264 | 900.736 |
| 1.685.000 |
| Bê tông nền đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21142a | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 640.908 |
| 1.278.515 |
SB.21143a | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 640.908 |
| 1.340.726 |
SB.21144a | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 640.908 |
| 1.405.033 |
SB.21145a | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 640.908 |
| 1.907.626 |
| Bê tông nền đá 2x4 |
|
|
|
|
|
SB.21142b | - Mác 150 | m3 | 612.060 | 640.908 |
| 1.252.968 |
SB.21143b | - Mác 200 | m3 | 670.487 | 640.908 |
| 1.311.395 |
SB.21144b | - Mác 250 | m3 | 732.739 | 640.908 |
| 1.373.647 |
SB.21145b | - Mác 300 | m3 | 803.707 | 640.908 |
| 1.444.615 |
| Bê tông nền đá 4x6 |
|
|
|
|
|
SB.21142c | - Mác 150 | m3 | 576.358 | 640.908 |
| 1.217.266 |
SB.21143c | - Mác 200 | m3 | 632.884 | 640.908 |
| 1.273.792 |
SB.21144c | - Mác 250 | m3 | 691.516 | 640.908 |
| 1.332.424 |
SB.21145c | - Mác 300 | m3 | 752.764 | 640.908 |
| 1.393.672 |
| Bê tông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21152a | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 640.908 |
| 1.278.515 |
SB.21153a | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 640.908 |
| 1.340.726 |
SB.21154a | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 640.908 |
| 1.405.033 |
SB.21155a | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 640.908 |
| 1.907.626 |
| Bê tông bệ máy đá 2x4 |
|
|
|
|
|
SB.21152b | - Mác 150 | m3 | 612.060 | 640.908 |
| 1.252.968 |
SB.21153b | - Mác 200 | m3 | 670.487 | 640.908 |
| 1.311.395 |
SB.21154b | - Mác 250 | m3 | 732.739 | 640.908 |
| 1.373.647 |
SB.21155b | - Mác 300 | m3 | 803.707 | 640.908 |
| 1.444.615 |
| Bê tông bệ máy đá 4x6 |
|
|
|
|
|
SB.21152c | - Mác 150 | m3 | 576.358 | 640.908 |
| 1.217.266 |
SB.21153c | - Mác 200 | m3 | 632.884 | 640.908 |
| 1.273.792 |
SB.21154c | - Mác 250 | m3 | 691.516 | 640.908 |
| 1.332.424 |
SB.21155c | - Mác 300 | m3 | 752.764 | 640.908 |
| 1.393.672 |
SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 45cm |
|
|
|
|
|
SB.21212 | - Mác 150 | m3 | 740.507 | 1.521.919 |
| 2.262.426 |
SB.21213 | - Mác 200 | m3 | 802.718 | 1.521.919 |
| 2.324.637 |
SB.21214 | - Mác 250 | m3 | 867.025 | 1.521.919 |
| 2.388.944 |
SB.21215 | - Mác 300 | m3 | 1.369.618 | 1.521.919 |
| 2.891.537 |
| Chiều dày > 45cm |
|
|
|
|
|
SB.21222 | - Mác 150 | m3 | 700.607 | 1.358.777 |
| 2.059.384 |
SB.21223 | - Mác 200 | m3 | 762.818 | 1.358.777 |
| 2.121.595 |
SB.21224 | - Mác 250 | m3 | 827.125 | 1.358.777 |
| 2.185.902 |
SB.21225 | - Mác 300 | m3 | 1.329.718 | 1.358.777 |
| 2.688.495 |
| Bê tông tường đá 2x4 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 45cm |
|
|
|
|
|
SB.21216 | - Mác 150 | m3 | 714.960 | 1.521.919 |
| 2.236.879 |
SB.21217 | - Mác 200 | m3 | 773.387 | 1.521.919 |
| 2.295.306 |
SB.21218 | - Mác 250 | m3 | 835.639 | 1.521.919 |
| 2.357.558 |
SB.21219 | - Mác 300 | m3 | 906.607 | 1.521.919 |
| 2.428.526 |
| Chiều dày > 45cm |
|
|
|
|
|
SB.21226 | - Mác 150 | m3 | 675.060 | 1.358.777 |
| 2.033.837 |
SB.21227 | - Mác 200 | m3 | 733.487 | 1.358.777 |
| 2.092.264 |
SB.21228 | - Mác 250 | m3 | 795.739 | 1.358.777 |
| 2.154.516 |
SB.21229 | - Mác 300 | m3 | 866.707 | 1.358.777 |
| 2.225.484 |
| Bê tông cột đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
|
SB.21232 | - Mác 150 | m3 | 690.107 | 1.828.091 |
| 2.518.198 |
SB.21233 | - Mác 200 | m3 | 752.318 | 1.828.091 |
| 2.580.409 |
SB.21234 | - Mác 250 | m3 | 816.625 | 1.828.091 |
| 2.644.716 |
SB.21235 | - Mác 300 | m3 | 1.319.218 | 1.828.091 |
| 3.147.309 |
| Tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
|
SB.21242 | - Mác 150 | m3 | 679.607 | 1.727.524 |
| 2.407.131 |
SB.21243 | - Mác 200 | m3 | 741.818 | 1.727.524 |
| 2.469.342 |
SB.21244 | - Mác 250 | m3 | 806.125 | 1.727.524 |
| 2.533.649 |
SB.21245 | - Mác 300 | m3 | 1.308.718 | 1.727.524 |
| 3.036.242 |
| Bê tông cột đá 2x4 |
|
|
|
|
|
| Tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
|
SB.21236 | - Mác 150 | m3 | 664.560 | 1.828.091 |
| 2.492.651 |
SB.21237 | - Mác 200 | m3 | 722.987 | 1.828.091 |
| 2.551.078 |
SB.21238 | - Mác 250 | m3 | 785.239 | 1.828.091 |
| 2.613.330 |
SB.21239 | - Mác 300 | m3 | 856.207 | 1.828.091 |
| 2.684.298 |
| Tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
|
SB.21246 | - Mác 150 | m3 | 654.060 | 1.727.524 |
| 2.381.584 |
SB.21247 | - Mác 200 | m3 | 712.487 | 1.727.524 |
| 2.440.011 |
SB.21248 | - Mác 250 | m3 | 774.739 | 1.727.524 |
| 2.502.263 |
SB.21249 | - Mác 300 | m3 | 845.707 | 1.727.524 |
| 2.573.231 |
SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG; BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21312 | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 898.402 |
| 1.536.009 |
SB.21313 | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 898.402 |
| 1.598.220 |
SB.21314 | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 898.402 |
| 1.662.527 |
SB.21315 | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 898.402 |
| 2.165.120 |
| Bê tông sàn mái đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21322 | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 697.267 |
| 1.334.874 |
SB.21323 | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 697.267 |
| 1.397.085 |
SB.21324 | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 697.267 |
| 1.461.392 |
SB.21325 | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 697.267 |
| 1.963.985 |
SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21412 | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 1.197.869 |
| 1.835.476 |
SB.21413 | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 1.197.869 |
| 1.897.687 |
SB.21414 | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 1.197.869 |
| 1.961.994 |
SB.21415 | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 1.197.869 |
| 2.464.587 |
| Bê tông cầu thang đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21422 | - Mác 150 | m3 | 637.607 | 1.497.336 |
| 2.134.943 |
SB.21423 | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 1.497.336 |
| 2.197.154 |
SB.21424 | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 1.497.336 |
| 2.261.461 |
SB.21425 | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 1.497.336 |
| 2.764.054 |
SB.21600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.21613 | - Mác 200 | m3 | 699.818 | 832.281 |
| 1.532.099 |
SB.21614 | - Mác 250 | m3 | 764.125 | 832.281 |
| 1.596.406 |
SB.21615 | - Mác 300 | m3 | 1.266.718 | 832.281 |
| 2.098.999 |
SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.21910 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép móng |
|
|
|
|
|
SB.21911 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 545.299 |
| 2.219.017 |
SB.21912 | - Đường kính ≤ 18mm | 100kg | 1.722.524 | 464.845 |
| 2.187.369 |
SB.21913 | - Đường kính > 18mm | 100kg | 1.722.524 | 370.982 |
| 2.093.506 |
SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép bệ máy |
|
|
|
|
|
SB.21921 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 569.882 |
| 2.243.600 |
SB.21922 | - Đường kính ≤ 18mm | 100kg | 1.722.524 | 516.246 |
| 2.238.770 |
SB.21923 | - Đường kính > 18mm | 100kg | 1.722.524 | 469.314 |
| 2.191.838 |
SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép tường |
|
|
|
|
|
SB.21931 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 638.252 |
| 2.311.970 |
SB.21932 | - Đường kính ≤ 18mm | 100kg | 1.722.524 | 499.045 |
| 2.221.569 |
SB.21933 | - Đường kính > 18mm | 100kg | 1.722.524 | 393.983 |
| 2.116.507 |
SB.21940 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cột |
|
|
|
|
|
SB.21941 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 701.289 |
| 2.375.007 |
SB.21942 | - Đường kính ≤ 18mm | 100kg | 1.722.524 | 548.949 |
| 2.271.473 |
SB.21943 | - Đường kính > 18mm | 100kg | 1.722.524 | 478.032 |
| 2.200.556 |
SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm, giằng |
|
|
|
|
|
SB.21951 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 974.450 |
| 2.648.168 |
SB.21952 | - Đường kính ≤ 18mm | 100kg | 1.722.524 | 535.816 |
| 2.258.340 |
SB.21953 | - Đường kính > 18mm | 100kg | 1.722.524 | 412.368 |
| 2.134.892 |
SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng |
|
|
|
|
|
SB.21961 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 935.052 |
| 2.608.770 |
SB.21962 | - Đường kính > 10mm | 100kg | 1.722.524 | 851.002 |
| 2.573.526 |
SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép sàn mái |
|
|
|
|
|
SB.21971 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 614.578 |
| 2.288.296 |
SB.21972 | - Đường kính > 10mm | 100kg | 1.722.524 | 558.708 |
| 2.281.232 |
SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cầu thang |
|
|
|
|
|
SB.21981 | - Đường kính ≤ 10mm | 100kg | 1.673.718 | 937.678 |
| 2.611.396 |
SB.21982 | - Đường kính ≤ 18mm | 100kg | 1.722.524 | 853.629 |
| 2.576.153 |
SB.21983 | - Đường kính > 18mm | 100kg | 1.722.524 | 774.832 |
| 2.497.356 |
SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Yêu cầu kỹ thuật
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
Quy định áp dụng
- Gỗ chống trong đơn giá theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh … mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.23100 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23110 | Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy | m2 | 35.633 | 33.522 |
| 69.155 |
SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23210 | Ván khuôn gỗ gia cố móng cột | m2 | 36.007 | 95.874 |
| 131.881 |
SB.23400 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ |
|
|
|
|
|
SB.23410 | - Tròn, elíp | m2 | 44.824 | 214.226 |
| 259.050 |
SB.23420 | - Vuông, chữ nhật | m2 | 38.229 | 86.183 |
| 124.412 |
SB.23500 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23510 | Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng | m2 | 48.194 | 93.570 |
| 141.764 |
SB.23600 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn gỗ gia cố tường |
|
|
|
|
|
SB.23610 | - Chiều dày tường ≤ 45 cm | m2 | 36.436 | 76.333 |
| 112.769 |
SB.23620 | - Chiều dày tường > 45 cm | m2 | 40.127 | 88.645 |
| 128.772 |
SB.23700 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn gỗ gia cố |
|
|
|
|
|
SB.23710 | - Sàn, mái | m2 | 39.530 | 73.871 |
| 113.401 |
SB.23720 | - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | m2 | 39.530 | 76.333 |
| 115.863 |
SB.23800 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23810 | Ván khuôn gỗ gia cố cầu thang | m2 | 57.740 | 123.119 |
| 180.859 |
SB.30000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.31510 | Gia công lưới thép D4 để gia cố sàn | m2 | 47.690 | 72.516 |
| 120.206 |
SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ Máy thi công, hàn dính, hoàn thiện Công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).
SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng /tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.32110 | Lắp đặt cột thép các loại để gia cố | tấn | 2.699.360 | 10.935.900 | 7.900.528 | 21.535.788 |
SB.32300 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đồng /tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia cố kết cấu thép |
|
|
|
|
|
SB.32310 | - Chân cột | tấn | 18.310.125 | 7.302.600 | 2.454.744 | 28.067.469 |
SB.32320 | - Dầm cột, dầm đầu nút không gian chịu lực | tấn | 17.975.127 | 8.714.776 | 3.122.628 | 29.812.531 |
SB.32330 | - Thân cột | tấn | 18.463.801 | 8.015.049 | 2.883.561 | 29.362.411 |
SB.32340 | - Dầm, xà, vì kèo | tấn | 710.855 | 8.205.884 | 3.308.367 | 12.225.106 |
SB.32350 | - Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác | tấn | 512.992 | 7.696.992 | 2.456.553 | 10.666.537 |
SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm
Quy định áp dụng:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0.9
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với Công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41110 SB.41120 | Mái ngói 22v/m2 - Đóng li tô - Lợp mái |
m2 m2 |
25.603 118.185 |
32.749 35.088 |
|
58.352 153.273 |
SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75V/M2
SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41310 SB.41320 | Mái ngói 75v/m2 - Đóng li tô - Lợp mái |
m2 m2 |
45.530 171.600 |
35.088 53.802 |
|
80.618 225.402 |
SB.41410 SB.41420 | Lợp mái ngói âm dương - Đóng li tô - Lợp mái |
m2 m2 |
48.130 170.000 |
37.428 53.802 |
|
85.558 223.802 |
SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa |
|
|
|
|
|
SB.41510 SB.41520 SB.41530 | - Fibrô xi măng - Tấm tôn - Tấm nhựa | m2 m2 m2 | 28.622 140.796 82.674 | 49.124 35.088 32.749 |
| 77.746 175.884 115.423 |
SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ
SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41610 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát) | m | 50.698 | 42.106 |
| 92.804 |
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41710 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ trát rộng 5cm | m | 7.089 | 30.410 |
| 37.499 |
SB.41720 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ trát rộng 10cm | m | 13.387 | 32.749 |
| 46.136 |
SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41810 SB.41910 | Xây bờ nóc bằng ngói bò Xây bờ chảy bằng gạch chỉ | m m | 39.240 27.667 | 14.035 18.714 |
| 53.275 46.381 |
SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT
Yêu cầu kỹ thuật
Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”.
Quy định áp dụng
Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí…) thì chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
SỐ TT | KIỆN TRÁT | HỆ SỐ |
1 | Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
2 | Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,05 và KNC = 1,1
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2
- Vữa trát sử dụng vữa XM PCB30 và vữa TH, cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.51100 TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51120 | Trát vữa xi măng cát vàng vào tường, cột | m2 | 15.696 | 78.878 |
| 94.574 |
SB.51130 | Trát vữa xi măng cát vàng vào dầm, trần | m2 | 15.696 | 86.512 |
| 102.208 |
SB.51140 | Trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu khác | m2 | 15.696 | 81.423 |
| 97.119 |
Ghi chú:
Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính toán tương ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤ 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát sê nô, mái hắt, lam ngang Trát dày 1cm |
|
|
|
|
|
SB.51212 SB.51213 SB.51214 SB.51215 SB.51216 | - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 | m2 m2 m2 m2 m2 | 2.841 4.426 5.739 4.629 5.573 | 74.855 74.855 74.855 74.855 74.855 |
| 77.696 79.281 80.594 79.484 80.428 |
SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51310 | Trát vẩy tường chống vang Vữa XM mác 75 |
m2 |
19.866 |
100.587 |
|
120.453 |
SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót |
|
|
|
|
|
SB.51413 SB.51414 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | m m | 4.341 4.514 | 105.265 105.265 |
| 109.606 109.779 |
SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót |
|
|
|
|
|
SB.51513 SB.51514 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | m2 m2 | 54.785 56.520 | 959.084 959.084 |
| 1.013.869 1.015.604 |
| Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng |
|
|
|
|
|
SB.51613 SB.51614
SB.51623 SB.51624 | + Dày 1,0 cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2 m2
m2 m2 |
43.333 45.068
49.091 50.826 |
792.999 792.999
832.766 832.766 |
|
836.332 838.067
881.857 883.592 |
SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51713 SB.51714
SB.51723 SB.51724
SB.51733 SB.51734
SB.51743 SB.51744 | Trát granitô tường + Dày 1cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát granitô trụ, cột + Dày 1cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2 m2
m2 m2
m2 m2
m2 m2 |
43.333 45.068
49.091 50.826
48.070 49.805
49.091 50.826 |
645.627 645.627
676.037 676.037
837.444 837.444
877.211 877.211 |
|
688.960 690.695
725.128 726.863
885.514 887.249
926.302 928.037 |
SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát đá rửa tường dày 1cm, vữa lót |
|
|
|
|
|
SB.51813 SB.51814 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | m2 m2 | 47.042 48.768 | 437.436 437.436 |
| 484.478 486.204 |
| Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm, vữa lót |
|
|
|
|
|
SB.51823 SB.51824 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | m2 m2 | 47.042 48.768 | 552.058 552.058 |
| 599.100 600.826 |
SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng, vữa lót |
|
|
|
|
|
SB.51913 SB.51914 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | m2 m2 | 55.546 58.389 | 589.486 589.486 |
| 645.032 647.875 |
SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa tính trong đơn giá công tác láng vữa sử dụng vữa XM PCB30 cát vàng ML > 2.
SB.52100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng nền sàn không đánh màu |
|
|
|
|
|
SB.52113 SB.52114 SB.52115
SB.52123 SB.52124 SB.52125 | + Chiều dày 2cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Chiều dày 3cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
12.352 14.622 17.067
17.204 20.366 23.772 |
23.392 23.392 23.392
28.071 28.071 28.071 |
|
35.744 38.014 40.459
45.275 48.437 51.843 |
SB.52200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.52213 SB.52214 SB.52215
SB.52223 SB.52224 SB.52225 | Láng nền sàn có đánh màu + Chiều dày 2cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Chiều dày 3cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
12.678 14.948 17.394
17.530 20.692 24.099 |
35.088 35.088 35.088
37.428 37.428 37.428 |
|
47.766 50.036 52.482
54.958 58.120 61.527 |
SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
|
|
|
|
|
SB.52313 SB.52314 SB.52315 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 6.176 7.311 8.534 | 46.785 46.785 46.785 |
| 52.961 54.096 55.319 |
| Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm |
|
|
|
|
|
SB.52323 SB.52324 SB.52325 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 10.916 12.861 14.958 | 123.979 123.979 123.979 |
| 134.895 136.840 138.937 |
| Láng máng cáp, mương rãnh, dày 1 cm |
|
|
|
|
|
SB.52333 SB.52334 SB.52335
SB.52343 SB.52344 SB.52345 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Láng hè dày 3cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2
m2 m2 m2 | 6.176 7.311 8.534
17.972 21.215 24.708 | 84.212 84.212 84.212
39.767 39.767 39.767 |
| 90.388 91.523 92.746
57.739 60.982 64.475 |
SB.52400 LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.52413 SB.52414 SB.52415
SB.52423 SB.52424 SB.52425 | Láng cầu thang + Cầu thang thường - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Xoáy trôn ốc - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
12.352 14.622 17.067
12.760 15.030 17.475 |
65.498 65.498 65.498
79.534 79.534 79.534 |
|
77.850 80.120 82.565
92.294 94.564 97.009 |
Ghi chú:
Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1, chi phí nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3.
SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng granitô, nền, sàn, cầu thang |
|
|
|
|
|
SB.52510 SB.52520 | - Nền sàn - Cầu thang | m2 m2 | 29.361 45.719 | 533.344 973.120 |
| 562.705 1.018.839 |
SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I. Công tác ốp gạch, đá
Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc, ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa tính trong đơn giá ốp gạch, đá sử dụng vữa XM PCB30 cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4
II. Công tác lát gạch, đá
Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lót, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa tính trong đơn giá lát gạch, đá sử dụng vữa XM PCB30 cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4
SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.53200 ỐP GẠCH 20X20; 20X30 CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53220 SB.53230
SB.53250 SB.53260 | Ốp tường - Gạch 20x20 cm - Gạch 20x30 cm Ốp trụ, cột - Gạch 20x20 cm - Gạch 20x30 cm |
m2 m2
m2 m2 |
100.423 153.953
100.921 154.716 |
213.735 178.112
284.980 264.624 |
|
314.158 332.065
385.901 419.340 |
SB.53400 ỐP GẠCH 6X20 CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53410 SB.53420 | Ốp gạch 6x20cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột |
m2 m2 |
135.384 135.384 |
256.990 284.980 |
|
392.374 420.364 |
SB.53700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53711 SB.53721 SB.53731
SB.53741 SB.53751 SB.53761
SB.53712 SB.53722 SB.53732
SB.53742 SB.53752 SB.53762 | Ốp đá cẩm thạch + Ốp tường, kích thước đá - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm Ốp trụ, cột, kích thước đá - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm Ốp đá hoa cương + Ốp tường, kích thước đá - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm + Ốp trụ, cột, kích thước đá - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
255.448 391.280 336.609
255.448 391.280 336.609
506.619 642.451 587.780
506.619 642.451 587.780 |
452.914 521.614 463.092
549.603 722.627 592.859
452.914 521.614 463.092
549.603 722.627 592.859 |
|
708.362 912.894 799.701
805.051 1.113.907 929.468
959.533 1.164.065 1.050.872
1.056.222 1.365.078 1.180.639 |
SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6X10,5X22 CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54110 | Lát gạch chỉ 6x10,5x22 cm | m2 | 74.916 | 45.849 |
| 120.765 |
SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54411 SB.54421 SB.54431
SB.54412 SB.54422 SB.54432 | Lát gạch ceramic - Gạch 30x30 cm - Gạch 40x40 cm - Gạch 50x50 cm Lát gạch granit nhân tạo - Gạch 30x30 cm - Gạch 40x40 cm - Gạch 50x50 cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
110.841 103.282 106.845
153.051 159.133 158.047 |
137.893 110.807 81.258
137.893 110.807 81.258 |
|
248.734 214.089 188.103
290.944 269.940 239.305 |
SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể
- Bảo đảm an toàn giao thông
- Phần móng tính riêng
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54610 SB.54620
SB.54630 SB.54640
SB.54660 | Lát gạch xi măng, gạch gốm - Kích thước 30x30 cm - Kích thước 40x40 cm Lát gạch lá dừa - Kích thước 10x20 cm - Kích thước 20x20 cm Lát gạch xi măng tự chèn - Chiều dày 5,5 cm |
m2 m2
m2 m2
m2 |
73.610 50.768
54.423 61.343
86.700 |
71.409 64.022
66.484 59.097
56.635 |
|
145.019 114.790
120.907 120.440
143.335 |
SB.54700 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54711 SB.54721 SB.54731
SB.54712 SB.54722 SB.54732 | Lát đá cẩm thạch - Kích thước đá 20x20 cm - Kích thước đá 30x30 cm - Kích thước đá 40x40 cm Lát đá hoa cương - Kích thước đá 20x20 cm - Kích thước đá 30x30 cm - Kích thước đá 40x40 cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
249.895 249.570 249.360
500.815 500.490 500.280 |
147.742 130.506 110.807
147.742 130.506 110.807 |
|
397.637 380.076 360.167
648.557 630.996 611.087 |
SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54810 SB.54820 SB.54830 | Lát gạch chống nóng - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 cm |
m2 m2 m2 |
58.322 69.718 36.189 |
62.575 58.106 53.636 |
|
102.897 127.824 89.825 |
SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
1. Yêu cầu kỹ thuật
- Gỗ làm dầm trần là gỗ được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
- Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.61200 LÀM LẠI TRẦN VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61212 | Làm trần ván ép | m2 | 8.100.230 | 49.124 |
| 8.149.354 |
SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP
SB.61500 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61410 | Làm trần cót ép | m2 | 8.016.280 | 49.124 |
| 8.065.404 |
SB.61510 | Làm trần gỗ dán | m2 | 8.046.502 | 53.802 |
| 8.100.304 |
SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50, 63X41CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn |
|
|
|
|
|
SB.61711 | - Tấm trần 50x50 cm | m2 | 159.024 | 534.337 |
| 693.361 |
SB.61712 | - Tấm trần 63x41 cm | m2 | 159.024 | 534.337 |
| 693.361 |
| Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn |
|
|
|
|
|
SB.61811 | - Tấm trần 50x50 cm | m2 | 86.019 | 223.912 |
| 309.931 |
SB.61812 | - Tấm trần 63x41 cm | m2 | 86.019 | 223.912 |
| 309.931 |
SB.61900 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm trần Lambris gỗ |
|
|
|
|
|
SB.61910 | - Dày 1,0 cm | m2 | 29.010 | 534.337 |
| 563.347 |
SB.61920 | - Dày 1,5 cm | m2 | 41.610 | 534.337 |
| 575.947 |
SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62010 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 105.110 | 106.867 |
| 211.977 |
| Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít |
|
|
|
|
|
SB.62110 | - Gỗ dày 1,5 cm | m2 | 40.650 | 137.401 |
| 178.051 |
SB.61120 | - Gỗ dày 2,0 cm | m2 | 53.250 | 137.401 |
| 190.651 |
| Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí |
|
|
|
|
|
SB.62210 | - Gỗ dày 1,5 cm | m2 | 46.950 | 206.101 |
| 253.051 |
SB.62220 | - Gỗ dày 2,0 cm | m2 | 57.450 | 206.101 |
| 263.551 |
SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng chân tường bằng gỗ |
|
|
|
|
|
SB.62310 | - Kích thước 2x10 cm | m | 5.292 | 68.742 |
| 74.034 |
SB.61320 | - Kích thước 2x20 cm | m | 10.584 | 82.491 |
| 93.075 |
| Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ |
|
|
|
|
|
SB.62410 | - Kích thước 8x10 cm | m | 21.168 | 164.981 |
| 186.149 |
SB.62420 | - Kích thước 8x14 cm | m | 30.870 | 200.727 |
| 231.597 |
SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62510 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn. | m3 | 2.514.000 | 3.053.352 |
| 5.567.352 |
SB.62610 | Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần | m3 | 2.514.000 | 3.816.690 |
| 6.330.690 |
SB.62700 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm mặt sàn gỗ |
|
|
|
|
|
SB.62710 | - Ván dày 2 cm | m2 | 53.250 | 351.135 |
| 404.385 |
SB.62720 | - Ván dày 3 cm | m2 | 80.550 | 351.135 |
| 431.685 |
Ghi chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chi phí nhân công cộng thêm chi phí của 0,15 nhân công cho mỗi m2.
SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm tường Lambris gỗ |
|
|
|
|
|
SB.62810 | - Ván dày 1 cm | m2 | 30.150 | 472.947 |
| 503.097 |
SB.62820 | - Ván dày 1,5 cm | m2 | 42.750 | 472.947 |
| 515.697 |
SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1 CM
SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ |
|
|
|
|
|
SB.62910 | - Kích thước lỗ 5x5 cm | m2 | 26.900 | 320.602 |
| 347.502 |
SB.62920 | - Kích thước lỗ 10x10 cm | m2 | 19.340 | 282.435 |
| 301.775 |
| Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ |
|
|
|
|
|
SB.63010 | - Chiều dày 2 cm | m2 | 52.300 | 114.501 |
| 166.801 |
SB.63020 | - Chiều dày 3 cm | m2 | 79.600 | 127.223 |
| 206.823 |
SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.63110 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | m2 | 115.591 | 38.167 |
| 153.758 |
SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.63210 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm | m | 942 | 20.356 |
| 21.298 |
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét vôi các kết cấu |
|
|
|
|
|
SB.81110 | - 1 nước trắng, 2 nước màu | m2 | 743 | 11.174 |
| 11.917 |
SB.81120 | - 3 nước trắng | m2 | 566 | 13.409 |
| 13.975 |
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81210 | Quét nước xi măng | m2 | 1.252 | 6.481 |
| 7.733 |
SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81310 | Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng | m2 | 22.130 | 8.661 |
| 30.791 |
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bả bằng ma tít |
|
|
|
|
|
SB.81410 | - Tường | m2 | 2.561 | 114.501 |
| 117.062 |
SB.81420 | - Cột, dầm, trần | m2 | 2.561 | 137.401 |
| 139.962 |
| Bả bằng xi măng |
|
|
|
|
|
SB.81430 | - Tường | m2 | 5.276 | 152.668 |
| 157.944 |
SB.81440 | - Cột, dầm, trần | m2 | 5.276 | 183.201 |
| 188.477 |
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XI MĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia |
|
|
|
|
|
SB.81510 | - Tường | m2 | 10.558 | 127.223 |
| 137.781 |
SB.81520 | - Cột, dầm, trần | m2 | 10.558 | 152.668 |
| 163.226 |
| Bả bằng Ventônít |
|
|
|
|
|
SB.81610 | - Tường | m2 | 6.720 | 119.590 |
| 126.310 |
SB.81620 | - Cột, dầm, trần | m2 | 6.720 | 142.490 |
| 149.210 |
SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu |
|
|
|
|
|
SB.81710 | - 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa | m2 | 32.566 | 75.984 |
| 108.550 |
SB.81720 | - 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa | m2 | 65.282 | 107.272 |
| 172.554 |
SB.81730 | - 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa | m2 | 90.897 | 125.150 |
| 216.047 |
SB.81740 | - 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa | m2 | 125.096 | 136.325 |
| 261.421 |
SB.81800 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bi tum và dán bao tải |
|
|
|
|
|
SB.81810 | - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa | m2 | 59.629 | 134.090 |
| 193.719 |
SB.81820 | - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa | m2 | 91.494 | 203.370 |
| 294.864 |
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81910 | Chét khe nối | m | 17.068 | 102.802 |
| 119.870 |
SB.83000 CÔNG TÁC SƠN
Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83100 SƠN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn cửa kính |
|
|
|
|
|
SB.83111 | - 2 nước | m2 | 3.966 | 17.879 |
| 21.845 |
SB.83112 | - 3 nước | m2 | 5.172 | 24.583 |
| 29.755 |
| Sơn cửa panô |
|
|
|
|
|
SB.83121 | - 2 nước | m2 | 10.810 | 44.697 |
| 55.507 |
SB.83122 | - 3 nước | m2 | 14.232 | 58.106 |
| 72.338 |
| Sơn cửa chớp |
|
|
|
|
|
SB.83131 | - 2 nước | m2 | 14.737 | 67.045 |
| 81.782 |
SB.83132 | - 3 nước | m2 | 18.198 | 87.158 |
| 105.356 |
SB.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn gỗ |
|
|
|
|
|
SB.83210 | - 2 nước | m2 | 9.799 | 51.401 |
| 61.200 |
SB.83220 | - 3 nước | m2 | 12.677 | 60.340 |
| 73.017 |
SB.83230 | Sơn kính mờ 1 nước | m2 | 3.042 | 8.939 |
| 11.981 |
SB.83300 SƠN TƯỜNG
SB.83400 SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn tường |
|
|
|
|
|
SB.83310 | - 2 nước | m2 | 5.742 | 24.583 |
| 30.325 |
SB.83320 | - 3 nước | m2 | 9.018 | 33.522 |
| 42.540 |
| Sơn sắt dẹt |
|
|
|
|
|
SB.83410 | - 2 nước | m2 | 6.160 | 22.348 |
| 28.508 |
SB.83420 | - 3 nước | m2 | 8.470 | 31.288 |
| 39.758 |
| Sơn sắt thép các loại |
|
|
|
|
|
SB.83430 | - 2 nước | m2 | 9.606 | 31.288 |
| 40.894 |
SB.83440 | - 3 nước | m2 | 12.017 | 44.697 |
| 56.714 |
SB.83500 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn silicát vào các kết cấu đã bả |
|
|
|
|
|
SB.83510 | + Sơn vào tường | m2 | 6.878 | 20.610 |
| 27.488 |
SB.83520 | + Sơn vào cột, dầm, trần | m2 | 6.878 | 25.445 |
| 32.323 |
SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép |
|
|
|
|
|
SB.83610 | - Sơn vào cột, bản mã cột | m2 | 72.471 | 56.142 |
| 128.613 |
SB.83620 | - Sơn vào dầm xà, bản mã dầm | m2 | 73.185 | 63.159 |
| 136.344 |
SB.83630 | - Sơn vì kèo | m2 | 73.185 | 67.838 |
| 141.023 |
SB.83640 | - Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác | m2 | 72.471 | 60.820 |
| 133.291 |
SB.83650 | - Sơn kết cấu thép khác | m2 | 72.828 | 58.481 |
| 131.309 |
SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83810 - ĐÁNH VÉCNI TAMPON
SB.83820 - ĐÁNH VÉCNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đánh vécni Tampon |
|
|
|
|
|
SB.83811 | - Gỗ dạng tấm | m2 | 7.773 | 131.985 |
| 139.758 |
SB.83812 | - Gỗ dạng thanh | m2 | 7.773 | 162.232 |
| 170.005 |
| Đánh vécni Cobalt |
|
|
|
|
|
SB.83821 | - Gỗ dạng tấm | m2 | 12.517 | 112.737 |
| 125.254 |
SB.83822 | - Gỗ dạng thanh | m2 | 12.517 | 145.734 |
| 158.251 |
SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Yêu cầu kỹ thuật
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤ 7 mm |
|
|
|
|
|
| Gắn bằng matít |
|
|
|
|
|
SB.83911 | - Cửa, vách dạng thường | m2 |
|
|
|
|
SB.83912 | - Cửa, vách dạng phức tạp | m2 |
|
|
|
|
SB.83921 | Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | m2 |
|
|
|
|
SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM…)
Yêu cầu kỹ thuật
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/1 chốt, đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.84010 | Lắp chốt ngang, dọc | 1 chốt |
| 7.018 |
| 7.018 |
| Lắp crêmôn |
|
|
|
|
|
SB.84020 | - Cửa sổ | 1 bộ |
| 14.035 |
| 14.035 |
SB.84030 | - Cửa đi | 1 bộ |
| 16.375 |
| 16.375 |
| Lắp bộ ke |
|
|
|
|
|
SB.84040 | - Cửa sổ | 1 bộ |
| 37.428 |
| 37.428 |
SB.84050 | - Cửa đi | 1 bộ |
| 39.767 |
| 39.767 |
SB.84060 | Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | 1 bộ |
| 77.195 |
| 77.195 |
SB.84070 | Lắp chốt dọc chìm trong cửa | 1 bộ |
| 35.088 |
| 35.088 |
SB.84080 | Lắp móc gió | 1 bộ |
| 2.339 |
| 2.339 |
Ghi chú:
- Số lượng ke, khóa, chốt hãm… và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
SB.84100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể đứng, dung tích: |
|
|
|
|
|
SB.84111 | - 0,5 m3 | cái | 1.813.370 | 467.846 |
| 2.281.216 |
SB.84112 | - 1,0 m3 | cái | 2.665.435 | 608.200 |
| 3.273.635 |
SB.84113 | - 1,5 m3 | cái | 3.823.370 | 654.984 |
| 4.478.354 |
SB.84114 | - 2,0 m3 | cái | 5.138.609 | 701.769 |
| 5.840.378 |
SB.84115 | - 2,5 m3 | cái | 6.270.326 | 748.554 |
| 7.018.880 |
SB.84116 | - 3,0 m3 | cái | 7.192.305 | 842.123 |
| 8.034.428 |
SB.84117 | - 3,5 m3 | cái | 8.542.500 | 912.300 |
| 9.454.800 |
SB.84118 | - 4,0 m3 | cái | 9.481.957 | 1.005.869 |
| 10.487.826 |
SB.84119 | - 5,0 m3 | cái | 11.710.435 | 1.403.538 |
| 13.113.973 |
SB.84120 | - 6,0 m3 | cái | 13.982.608 | 1.871.384 |
| 15.853.992 |
| Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể nằm ngang, dung tích: |
|
|
|
|
|
SB.84121 | - 0,5 m3 | cái | 1.813.370 | 467.846 |
| 2.281.216 |
SB.84122 | - 1,0 m3 | cái | 2.665.435 | 608.200 |
| 3.273.635 |
SB.84123 | - 1,5 m3 | cái | 3.823.370 | 654.984 |
| 4.478.354 |
SB.84124 | - 2,0 m3 | cái | 5.138.609 | 701.769 |
| 5.840.378 |
SB.84125 | - 2,5 m3 | cái | 6.270.326 | 748.554 |
| 7.018.880 |
SB.84126 | - 3,0 m3 | cái | 7.192.305 | 842.123 |
| 8.034.428 |
SB.84127 | - 3,5 m3 | cái | 8.542.500 | 912.300 |
| 9.454.800 |
SB.84128 | - 4,0 m3 | cái | 9.481.957 | 1.005.869 |
| 10.487.826 |
SB.84129 | - 5,0 m3 | cái | 11.710.435 | 1.403.538 |
| 13.113.973 |
SB.84130 | - 6,0 m3 | cái | 13.982.608 | 1.871.384 |
| 15.853.992 |
Ghi chú:
- Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện
SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể đứng, dung tích: |
|
|
|
|
|
SB.84211 | - 0,25 m3 | cái | 617.826 | 350.885 |
| 968.711 |
SB.84212 | - 0,3 m3 | cái | 723.739 | 421.061 |
| 1.144.800 |
SB.84213 | - 0,4 m3 | cái | 926.739 | 467.846 |
| 1.394.585 |
SB.84214 | - 0,5 m3 | cái | 1.076.783 | 514.631 |
| 1.591.414 |
SB.84215 | - 0,7 m3 | cái | 1.456.305 | 561.415 |
| 2.017.720 |
SB.84216 | - 0,9 m3 | cái | 1.738.739 | 608.200 |
| 2.346.939 |
| Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể đứng, dung tích: |
|
|
|
|
|
SB.84217 | - 1,0 m3 | cái | 2.056.478 | 654.984 |
| 2.711.462 |
SB.84218 | - 1,5 m3 | cái | 3.865.826 | 701.769 |
| 4.567.595 |
SB.84219 | - 2,0 m3 | cái | 5.242.695 | 748.554 |
| 5.991.249 |
SB.84220 | - 3,0 m3 | cái | 6.160.608 | 795.338 |
| 6.955.946 |
SB.84221 | - 4,0 m3 | cái | 6.381.261 | 842.123 |
| 7.223.384 |
| Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể nằm ngang, dung tích: |
|
|
|
|
|
SB.84231 | - 0,25 m3 | cái | 617.826 | 350.885 |
| 968.711 |
SB.84232 | - 0,3 m3 | cái | 723.739 | 421.061 |
| 1.144.800 |
SB.84233 | - 0,4 m3 | cái | 926.739 | 467.846 |
| 1.394.585 |
SB.84234 | - 0,5 m3 | cái | 1.076.783 | 514.631 |
| 1.591.414 |
SB.84235 | - 0,7 m3 | cái | 1.456.305 | 561.415 |
| 2.017.720 |
SB.84236 | - 0,9 m3 | cái | 1.738.739 | 608.200 |
| 2.346.939 |
SB.84237 | - 1,0 m3 | cái | 2.056.478 | 654.984 |
| 2.711.462 |
SB.84238 | - 1,5 m3 | cái | 3.865.826 | 701.769 |
| 4.567.595 |
SB.84239 | - 2,0 m3 | cái | 5.242.695 | 748.554 |
| 5.991.249 |
SB.84240 | - 3,0 m3 | cái | 6.160.608 | 795.338 |
| 6.955.946 |
SB.84241 | - 4,0 m3 | cái | 6.381.261 | 842.123 |
| 7.223.384 |
Ghi chú:
- Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện
SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
Thuyết minh
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa…
- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.
Quy định áp dụng
- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần hao phí Vật liệu.
- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới vông an toàn…) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bố xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dàn giáo ngoài với chiều cao: |
|
|
|
|
|
SB.91111 | - ≤ 16m | 100m2 | 323.670 | 1.429.052 | 50.947 | 1.803.669 |
SB.91112 | - ≤ 50m | 100m2 | 367.902 | 1.688.879 | 62.268 | 2.119.049 |
SB.91113 | - > 50m | 100m2 | 436.073 | 1.870.759 | 96.314 | 2.403.146 |
SB.91120 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m |
|
|
|
|
|
SB.91121 | - Chiều cao chuẩn 3,6 m | 100m2 | 270.966 | 909.397 |
| 1.180.363 |
SB.91122 | - Mỗi 1,2 m tăng thêm | 100m2 | 41.187 | 249.001 |
| 290.188 |
SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dàn giáo ngoài với chiều cao: |
|
|
|
|
|
SB.91211 | - ≤ 12m | 100m2 | 637.404 | 1.409.565 |
| 2.046.969 |
SB.91212 | - ≤ 20m | 100m2 | 375.769 | 706.062 |
| 1.081.831 |
SB.91220 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao > 3,6m |
|
|
|
|
|
SB.91221 | - Chiều cao chuẩn 3,6m | 100m2 | 695.970 | 1.797.141 |
| 2.493.111 |
SB.91222 | - Mỗi 1,2m tăng thêm | 100m2 | 189.882 | 599.769 |
| 789.651 |
SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI THEO PHƯƠNG NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
Quy định áp dụng:
- Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định trong định mức. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khổi lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho Công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của Công tác vận chuyển.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu … vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu … đúng nơi quy định.
- Nhân công 3/7
SB.92100 ÷ SB.94300 BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đồng/công
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp |
|
|
|
|
|
SB.92110 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 33.851 |
| 33.851 |
SB.92210 | - Đất sét, đất dính | m3 |
| 56.949 |
| 56.949 |
SB.92310 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 51.772 |
| 51.772 |
SB.92410 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 69.693 |
| 69.693 |
SB.92510 | - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…) | tấn |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.92610 | - Gạch silicát | 1000v |
| 139.386 |
| 139.386 |
SB.92710 | - Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 89.605 |
| 89.605 |
SB.92810 | - Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 99.562 |
| 99.562 |
SB.92910 | - Gạch bê tông | 1000v |
| 98.566 |
| 98.566 |
SB.93010 | - Gạch lát các loại | m2 |
| 2.589 |
| 2.589 |
SB.93110 | - Gạch men kính các loại | m2 |
| 2.389 |
| 2.389 |
SB.93210 | - Đá ốp lát các loại | m2 |
| 2.788 |
| 2.788 |
SB.93310 | - Ngói các loại | 1000v |
| 99.562 |
| 99.562 |
SB.93410 | - Vôi các loại | tấn |
| 59.737 |
| 59.737 |
SB.93510 | - Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 45.798 |
| 45.798 |
SB.93610 | - Xi măng đóng bao các loại | tấn |
| 41.816 |
| 41.816 |
SB.93710 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 81.640 |
| 81.640 |
SB.93810 | - Gỗ các loại | m3 |
| 45.798 |
| 45.798 |
SB.93910 | - Tre cây 8 - 9m | 100cây |
| 135.802 |
| 135.802 |
SB.94010 | - Kính các loại | m2 |
| 4.182 |
| 4.182 |
SB.94110 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 81.640 |
| 81.640 |
SB.94210 | - Dụng cụ thi công | tấn |
| 65.711 |
| 65.711 |
SB.94310 | - Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 53.763 |
| 53.763 |
| Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
|
|
|
|
|
SB.92121 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 33.851 |
| 33.851 |
SB.92221 | - Đất sét, đất dính | m3 |
| 43.807 |
| 43.807 |
SB.92321 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 41.816 |
| 41.816 |
SB.92421 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 45.798 |
| 45.798 |
SB.92521 | - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…) | tấn |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.92621 | - Gạch silicát | 1000v |
| 59.737 |
| 59.737 |
SB.92721 | - Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.92821 | - Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.92921 | - Gạch bê tông | 1000v |
| 32.855 |
| 32.855 |
SB.93021 | - Gạch lát các loại | m2 |
| 796 |
| 796 |
SB.93121 | - Gạch men kính các loại | m2 |
| 796 |
| 796 |
SB.93221 | - Đá ốp lát các loại | m2 |
| 916 |
| 916 |
SB.93321 | - Ngói các loại | 1000v |
| 39.825 |
| 39.825 |
SB.93421 | - Vôi các loại | tấn |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.93521 | - Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 27.877 |
| 27.877 |
SB.93621 | - Xi măng đóng bao các loại | tấn |
| 23.895 |
| 23.895 |
SB.93721 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 37.833 |
| 37.833 |
SB.93821 | - Gỗ các loại | m3 |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.93921 | - Tre cây 8 - 9m | 100cây |
| 19.912 |
| 19.912 |
SB.94021 | - Kính các loại | m2 |
| 398 |
| 398 |
SB.94121 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 5.974 |
| 5.974 |
SB.94221 | - Dụng cụ thi công | tấn |
| 43.807 |
| 43.807 |
SB.94321 | - Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 43.807 |
| 43.807 |
| Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
|
|
|
|
|
SB.92122 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 9.956 |
| 9.956 |
SB.92222 | - Đất sét, đất dính | m3 |
| 12.943 |
| 12.943 |
SB.92322 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 12.545 |
| 12.545 |
SB.92422 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 12.943 |
| 12.943 |
SB.92522 | - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…) | tấn |
| 8.961 |
| 8.961 |
SB.92622 | - Gạch silicát | 1000v |
| 19.912 |
| 19.912 |
SB.92722 | - Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 13.939 |
| 13.939 |
SB.92822 | - Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 17.324 |
| 17.324 |
SB.92922 | - Gạch bê tông | 1000v |
| 15.332 |
| 15.332 |
SB.93022 | - Gạch lát các loại | m2 |
| 398 |
| 398 |
SB.93122 | - Gạch men kính các loại | m2 |
| 398 |
| 398 |
SB.93222 | - Đá ốp lát các loại | m2 |
| 478 |
| 478 |
SB.93322 | - Ngói các loại | 1000v |
| 13.341 |
| 13.341 |
SB.93422 | - Vôi các loại | tấn |
| 18.917 |
| 18.917 |
SB.93522 | - Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 8.363 |
| 8.363 |
SB.93622 | - Xi măng đóng bao các loại | tấn |
| 8.961 |
| 8.961 |
SB.93722 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 18.518 |
| 18.518 |
SB.93822 | - Gỗ các loại | m3 |
| 9.956 |
| 9.956 |
SB.93922 | - Tre cây 8 - 9m | 100cây |
| 7.965 |
| 7.965 |
SB.94022 | - Kính các loại | m2 |
| 199 |
| 199 |
SB.94122 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 17.921 |
| 17.921 |
SB.94222 | - Dụng cụ thi công | tấn |
| 12.943 |
| 12.943 |
SB.94322 | - Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 12.943 |
| 12.943 |
| Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
|
|
|
|
|
SB.92131 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 25.886 |
| 25.886 |
SB.92231 | - Đất sét, đất dính | m3 |
| 33.851 |
| 33.851 |
SB.92331 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.92431 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 31.860 |
| 31.860 |
SB.92531 | - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…) | tấn |
| 25.886 |
| 25.886 |
SB.92631 | - Gạch silicát | 1000v |
| 39.825 |
| 39.825 |
SB.92731 | - Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 25.886 |
| 25.886 |
SB.92831 | - Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.92931 | - Gạch bê tông | 1000v |
| 31.860 |
| 31.860 |
SB.93031 | - Gạch lát các loại | m2 |
| 796 |
| 796 |
SB.93131 | - Gạch men kính các loại | m2 |
| 796 |
| 796 |
SB.93231 | - Đá ốp lát các loại | m2 |
| 956 |
| 956 |
SB.93331 | - Ngói các loại | 1000v |
| 31.860 |
| 31.860 |
SB.93431 | - Vôi các loại | tấn |
| 27.877 |
| 27.877 |
SB.93531 | - Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 23.895 |
| 23.895 |
SB.93631 | - Xi măng đóng bao các loại | tấn |
| 25.886 |
| 25.886 |
SB.93731 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 29.868 |
| 29.868 |
SB.93831 | - Gỗ các loại | m3 |
| 23.895 |
| 23.895 |
SB.93931 | - Tre cây 8 - 9m | 100cây |
| 19.912 |
| 19.912 |
SB.94031 | - Kính các loại | m2 |
| 398 |
| 398 |
SB.94131 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 32.457 |
| 32.457 |
SB.94231 | - Dụng cụ thi công | tấn |
| 31.860 |
| 31.860 |
SB.94331 | - Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 33.851 |
| 33.851 |
| Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
|
|
|
|
|
SB.92132 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 3.385 |
| 3.385 |
SB.92232 | - Đất sét, đất dính | m3 |
| 3.584 |
| 3.584 |
SB.92332 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 3.385 |
| 3.385 |
SB.92432 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 3.385 |
| 3.385 |
SB.92532 | - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…) | tấn |
| 3.186 |
| 3.186 |
SB.92632 | - Gạch silicát | 1000v |
| 4.978 |
| 4.978 |
SB.92732 | - Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 3.385 |
| 3.385 |
SB.92832 | - Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 3.584 |
| 3.584 |
SB.92932 | - Gạch bê tông | 1000v |
| 3.783 |
| 3.783 |
SB.93032 | - Gạch lát các loại | m2 |
| 100 |
| 100 |
SB.93132 | - Gạch men kính các loại | m2 |
| 100 |
| 100 |
SB.93232 | - Đá ốp lát các loại | m2 |
| 119 |
| 119 |
SB.93332 | - Ngói các loại | 1000v |
| 3.385 |
| 3.385 |
SB.93432 | - Vôi các loại | tấn |
| 3.584 |
| 3.584 |
SB.93532 | - Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 2.788 |
| 2.788 |
SB.93632 | - Xi măng đóng bao các loại | tấn |
| 3.186 |
| 3.186 |
SB.93732 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 4.580 |
| 4.580 |
SB.93832 | - Gỗ các loại | m3 |
| 2.788 |
| 2.788 |
SB.93932 | - Tre cây 8 - 9m | 100cây |
| 2.987 |
| 2.987 |
SB.94032 | - Kính các loại | m2 |
| 119 |
| 119 |
SB.94132 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 12.346 |
| 12.346 |
SB.94232 | - Dụng cụ thi công | tấn |
| 3.584 |
| 3.584 |
SB.94332 | - Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 3.584 |
| 3.584 |
SB.95000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô |
|
|
|
|
|
SB.95110 | - 2,5 tấn | đ/m3 |
|
| 24.078 | 24.078 |
SB.95210 | - 5,0 tấn | đ/m3 |
|
| 20.091 | 20.091 |
SB.95310 | - 7,0 tấn | đ/m3 |
|
| 18.827 | 18.827 |
| Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô |
|
|
|
|
|
SB.95410 | - 2,5 tấn | đ/m3 |
|
| 14.163 | 14.163 |
SB.95510 | - 5,0 tấn | đ/m3 |
|
| 9.744 | 9.744 |
SB.95610 | - 7,0 tấn | đ/m3 |
|
| 7.531 | 7.531 |
CHỌN TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
1 | Bột đá | kg | 950 |
2 | Bột màu | kg | 10.000 |
3 | Bột phấn | kg | 10.000 |
4 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 0,5m3 | cái | 1.804.348 |
5 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,0m3 | cái | 2.652.174 |
6 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,5m3 | cái | 3.804.348 |
7 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,0m3 | cái | 5.113.044 |
8 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,5m3 | cái | 6.239.130 |
9 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,0m3 | cái | 7.156.522 |
10 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,5m3 | cái | 8.500.000 |
11 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 4,0m3 | cái | 9.434.783 |
12 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 5,0m3 | cái | 11.652.174 |
13 | Bể Inox nằm ngang, dung tích 6,0m3 | cái | 13.913.043 |
14 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,25m3 | cái | 608.696 |
15 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,3m3 | cái | 713.043 |
16 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,4m3 | cái | 913.043 |
17 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,5m3 | cái | 1.060.870 |
18 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,7m3 | cái | 1.434.783 |
19 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,9m3 | cái | 1.713.043 |
20 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 1,0m3 | cái | 2.026.087 |
21 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 1,5m3 | cái | 3.808.696 |
22 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 2,0m3 | cái | 5.165.217 |
23 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 3,0m3 | cái | 6.069.565 |
24 | Bể nhựa nằm ngang, dung tích 4,0m3 | cái | 6.286.957 |
25 | Bột bả | kg | 5.030 |
26 | Bu lông M16 | cái | 4.100 |
27 | Bu lông M20x80 | cái | 9.967 |
28 | Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 61.000 |
29 | Cát vàng | m3 | 189.000 |
30 | Cồn 90o | lít | 17.000 |
31 | Cót ép | m2 | 13.000 |
32 | Cốt thép | kg | 15.670 |
33 | Củi | kg | 1.000 |
34 | Dây thép | kg | 19.000 |
35 | Dây thép buộc | kg | 19.000 |
36 | Dây thép d=4mm | kg | 19.000 |
37 | Dây thừng | m | 1.000 |
38 | Dầu bóng | kg | 70.000 |
39 | Đá cắt (bê tông) | viên | 15.500 |
40 | Đá cẩm thạch 20x20cm | m2 | 234.000 |
41 | Đá cẩm thạch 30x30cm | m2 | 234.000 |
42 | Đá cẩm thạch 40x40cm | m2 | 234.000 |
43 | Đá dăm 1x2 | m3 | 214.000 |
44 | Đá dăm 2x4 | m3 | 205.000 |
45 | Đá dăm 4x6 | m3 | 186.000 |
46 | Đá hộc | m3 | 168.000 |
47 | Đá hoa cương 20x20cm | m2 | 480.000 |
48 | Đá hoa cương 30x30cm | m2 | 480.000 |
49 | Đá hoa cương 40x40cm | m2 | 480.000 |
50 | Đá mài | viên | 15.000 |
51 | Đá trắng nhỏ | kg | 938 |
52 | Đá xanh miếng 10x20x30 | m3 | 118.200 |
53 | Đinh | kg | 19.000 |
54 | Đinh đỉa | cái | 3.000 |
55 | Đinh 6cm | kg | 19.000 |
56 | Fibrô úp nóc | m | 18.500 |
57 | Fibrô xi măng | m2 | 14.000 |
58 | Flinkore | kg | 26.824 |
59 | Foocmica | m2 | 82.456 |
60 | Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm | viên | 1.140 |
61 | Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm | viên | 1.130 |
62 | Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm | viên | 1.961 |
63 | Gạch Ceramic 30x30cm | viên | 8.100 |
64 | Gạch Ceramic 40x40cm | viên | 12.841 |
65 | Gạch Ceramic 50x50cm | viên | 23.410 |
66 | Gạch chỉ 6x10,5x22 | viên | 1.314 |
67 | Gạch ốp 20x20cm | viên | 3.500 |
68 | Gạch ốp 20x30cm | viên | 8.000 |
69 | Gạch ốp 6x20cm | viên | 1.500 |
70 | Gạch granit nhân tạo 30x30cm (viên) | viên | 11.600 |
71 | Gạch granit nhân tạo 40x40cm (viên) | viên | 20.780 |
72 | Gạch granit nhân tạo 50x50cm (viên) | viên | 36.147 |
73 | Gạch lá dừa 10x20cm | viên | 990 |
74 | Gạch lá dừa 20x20cm | viên | 2.000 |
75 | Gạch thẻ | viên | 818 |
76 | Gạch xi măng 30x30cm | viên | 5.400 |
77 | Gạch xi măng 40x40cm | viên | 6.000 |
78 | Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | m2 | 85.000 |
79 | Gas | kg | 31.000 |
80 | Giáo thép | kg | 16.190 |
81 | Giấy dầu | m2 | 4.200 |
82 | Giấy ráp | m2 | 12.500 |
83 | Giấy ráp mịn | m2 | 13.500 |
84 | Giấy ráp thô | m2 | 6.000 |
85 | Gỗ | m3 | 2.000.000 |
86 | Gỗ đà nẹp | m3 | 2.000.000 |
87 | Gỗ đà, chống | m3 | 2.000.000 |
88 | Gỗ chống | m3 | 2.000.000 |
89 | Gỗ dán | m2 | 39.280 |
90 | Gỗ lambris | m3 | 2.100.000 |
91 | Gỗ nẹp | m | 2.000.000 |
92 | Gỗ sàn thao tác, kê đệm | m3 | 2.000.000 |
93 | Gỗ ván | m3 | 2.000.000 |
94 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 2.000.000 |
95 | Gỗ ván làm Lambris | m3 | 2.100.000 |
96 | Gỗ xẻ | m3 | 2.100.000 |
97 | Keo dán | kg | 116.000 |
98 | Li tô 3x3cm | m | 5.200 |
99 | Ma tít | kg | 5.382 |
100 | Móc sắt | cái | 2.000 |
101 | Móc sắt đệm | cái | 2.000 |
102 | Mũi đục | cái | 20.000 |
103 | Mũi khoan F<=16 | cái | 30.000 |
104 | Mũi khoan bê tông D14-20 | cái | 180.000 |
105 | Mũi khoan F12mm | cái | 25.000 |
106 | Mũi khoan F16mm | cái | 30.000 |
107 | Mũi khoan F20mm | cái | 40.000 |
108 | Mũi khoan F22mm | cái | 45.000 |
109 | Mũi khoan F24mm | cái | 65.000 |
110 | Mũi khoan hợp kim F24mm | cái | 260.000 |
111 | Mũi khoan hợp kim F40mm | cái | 315.000 |
112 | Mũi khoan hợp kim F70mm | cái | 450.000 |
113 | Mũi khoan hợp kim F80mm | cái | 560.000 |
114 | Mũi khoan kim cương F50mm | cái | 340.000 |
115 | Mũi khoan kim cương F60mm | cái | 410.000 |
116 | Ngói âm dương | viên | 2.000 |
117 | Ngói 22v/m2 | viên | 5.350 |
118 | Ngói 75v/m2 | viên | 2.200 |
119 | Ngói bò | viên | 12.050 |
120 | Nhựa bi tum số 4 | kg | 15.000 |
121 | Nước (lít) | lít | 4.5 |
122 | Nẹp gỗ | m | 7.000 |
123 | Ô xy | chai | 45.000 |
124 | Phấn talíc | kg | 1.200 |
125 | Phèn chua | kg | 4.000 |
126 | Phụ gia | kg | 15.000 |
127 | Phụ gia dẻo hóa | kg | 19.152 |
128 | Que hàn | kg | 18.600 |
129 | Sơn gỗ | kg | 38.500 |
130 | Sơn kính | kg | 38.500 |
131 | Sơn sắt thép | kg | 38.500 |
132 | Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự | kg | 68.000 |
133 | Sơn nước | kg | 18.405 |
134 | Sơn silicat | kg | 18.405 |
135 | Tăng đơ F14 | cái | 25.000 |
136 | Tấm nhựa | m2 | 51.603 |
137 | Tấm trần thạch cao 50*50cm | m2 | 80.000 |
138 | Tấm trần thạch cao 63*41cm | m2 | 80.000 |
139 | Thép dàn giáo | kg | 14.300 |
140 | Thép góc | kg | 15.621 |
141 | Thép hình | kg | 15.621 |
142 | Thép tấm | kg | 16.484 |
143 | Thép tròn | kg | 15.670 |
144 | Thép tròn d<=10mm | kg | 16.010 |
145 | Thép tròn D<=18mm | kg | 15.718 |
146 | Thép tròn d=18mm | kg | 15.718 |
147 | Thép tròn D>10mm | kg | 15.718 |
148 | Thép tròn D>18mm | kg | 15.718 |
149 | Tôn múi | m2 | 92.833 |
150 | Tôn úp nóc | m | 55.372 |
151 | Tre cây | cây | 21.000 |
152 | Ván ép | m2 | 86.000 |
153 | Vôi cục | kg | 1.650 |
154 | Véc ni | kg | 55.000 |
155 | Ven tonít | kg | 5.030 |
156 | Xăng | kg | 25.676 |
157 | Xi măng PCB30 | kg | 1.045 |
158 | Xi măng PCB40 | kg | 1.074 |
159 | Xi măng trắng | kg | 2.081 |
- 1Quyết định 5479/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 5481/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Công văn 2373/UBND-XD công bố giá xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 324/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần sửa chữa
- 5Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- 1Quyết định 6829/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và Đơn giá sửa chữa công trình xây dựng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 7Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 269/QĐ-TTg năm 2011 về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 12Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 13Quyết định 5479/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 5481/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 15Công văn 2373/UBND-XD công bố giá xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 324/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần sửa chữa
Quyết định 5480/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 5480/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Khôi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực