Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện theo Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI | |||||
01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 2.000286 | 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, cơ sở trợ giúp xã hội. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện (đối với cơ sở cấp huyện). | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||||
01 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Công an xã, phường, thị trấn, Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
02 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001758 | 06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan tiếp nhận: Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
03 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.001753 | - 08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến). | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện (nơi cư trú cũ và mới của đối tượng). - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện (nơi cư trú cũ và mới của đối tượng) | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
04 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1.001731 |
| - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
05 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 2.000777 |
| - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
06 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của các cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị cho người bị thương nặng | Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
07 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744 | 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã). | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
08 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 2.000477 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến đến cơ sở trợ giúp xã hội. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện (đối với cơ sở cấp huyện). | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
01 | 1.000674 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 512/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
02 | 2.000343 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 512/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
03 | 2.000335 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 512/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
04 | 2.002127 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 512/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2017 công bố 07 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính sửa đổi và 04 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2017 công bố 07 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính sửa đổi và 04 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra