Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 547/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (Cp tỉnh: 127 thủ tục; Cấp huyện: 16 thủ tục; Cấp xã: 05 thủ tục);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục kèm theo và được chuyn qua Văn phòng điện tử);

Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, điện tử và liên thông áp dụng theo Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang;

Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

- Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình;

- Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục Thể thao;

- Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã chuẩn hóa về nội dung;

- Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thể dục thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng,  P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

Số TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Ghi chú

A. CẤP TỈNH

1

2.001631

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

 

2

1.003838

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

nt

 

3

2.001613

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

nt

 

4

1.003793

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

nt

 

5

2.001591

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

nt

 

6

1.003738

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

nt

 

7

1.003646

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

nt

 

8

1.003835

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

nt

 

9

1.001106

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

nt

 

10

1.001123

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

nt

 

11

1.001822

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

nt

 

12

1.002003

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

nt

 

13

1.003901

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

nt

 

14

2.001641

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

nt

 

15

1.003035

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Điện ảnh

 

16

1.003017

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

nt

 

17

1.001833

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

 

18

1.001809

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

19

1.001778

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

nt

 

20

1.001755

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

nt

 

21

1.001738

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

22

1.001704

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

23

1.001671

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

24

1.001229

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

nt

 

25

1.001211

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

nt

 

26

1.00119

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

nt

 

27

1.001182

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

nt

 

28

1.001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

nt

 

29

2.00189

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Nghệ thuật biểu diễn

 

30

1.004630

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

nt

 

31

1.003552

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

nt

 

32

1.003533

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

nt

 

33

1.003510

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

nt

 

34

1.003484

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

nt

 

35

1.00347

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

nt

 

36

1.003676

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

 

37

1.003654

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

nt

 

38

1.001029

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Karaoke, Vũ trường

 

39

1.001008

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

nt

 

40

1.000963

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

nt

 

41

1.000922

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

nt

 

42

1.004659

Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Văn hóa

 

43

1.004650

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

nt

 

44

1.004645

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

nt

 

45

1.004639

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

46

1.004666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

47

1.004662

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

48

1.003784

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

49

1.003743

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

nt

 

50

2.001496

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

nt

 

51

1.003608

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

nt

 

52

1.003560

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

nt

 

53

1.005439

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

Thư viện

 

54

1.005441

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

 

55

1.001420

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

56

1.001407

Đôi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

57

2.001414

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

nt

 

58

1.000919

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

59

1.000817

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

 

60

1.000454

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

nt

 

61

1.000433

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

nt

 

62

1.000379

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

nt

 

63

1.000104

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

nt

 

64

2.000022

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

nt

 

65

1.003310

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

nt

 

66

1.004723

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

67

1.002445

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục, thể thao

 

68

1.002396

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

nt

 

69

1.003441

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

nt

 

70

1.000983

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

nt

 

71

1.002022

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

nt

 

72

1.002013

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

nt

 

73

1.001782

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

nt

 

74

1.000953

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

nt

 

75

1.000936

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

nt

 

76

1.000920

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

nt

 

77

1.001195

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

nt

 

78

1.000904

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

nt

 

79

1.000883

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

nt

 

80

1.000863

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

nt

 

81

1.000847

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

nt

 

82

1.000830

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

nt

 

83

1.000814

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

nt

 

84

1.000644

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

nt

 

85

1.000842

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

nt

 

86

1.005163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

nt

 

87

2.002188

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

nt

 

88

1.000594

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

nt

 

89

1.000560

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

nt

 

90

1.000544

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

nt

 

91

1.001213

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

nt

 

92

1.000518

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

nt

 

93

1.000501

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

nt

 

94

1.000485

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

nt

 

95

1.005357

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

nt

 

96

1.001801

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

nt

 

97

1.001500

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

nt

 

98

1.005162

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

nt

 

99

1.001517

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

nt

 

100

1.001527

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

nt

 

101

1.001056

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

nt

 

102

1.004528

Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

 

103

2.001628

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

nt

 

104

2.00162

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

nt

 

105

2.001622

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

nt

 

106

2.001611

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

nt

 

107

2.001589

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

nt

 

108

1.003742

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

nt

 

109

1.001837

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

 

110

1.001440

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

nt

 

111

1.004605

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

nt

 

112

1.003717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

 

113

1.003240

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

nt

 

114

1.003275

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

nt

 

115

1.005161

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

 

116

1.003002

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

 

117

1.004628

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

nt

 

118

1.004623

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

nt

 

119

1.001432

Cấp đối thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

nt

 

120

1.004614

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

nt

 

121

1.003490

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

nt

 

122

1.004551

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

 

123

1.004503

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

 

124

1.001455

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

 

125

1.004580

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

 

126

1.004572

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

 

127

1.004594

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

nt

 

B. CẤP HUYỆN

1

1.004648

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa cơ sở

 

2

2.000440

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

nt

 

3

1.000933

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

nt

 

4

1.004646

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

nt

 

5

1.004644

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

nt

 

6

1.004634

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

nt

 

7

1.004622

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

nt

 

8

1.003645

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

nt

 

9

1.003635

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

nt

 

10

1.001723

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Thư viện

 

11

1.003243

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

12

1.003226

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

nt

 

13

1.003185

Đối Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

nt

 

14

1.003140

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

nt

 

15

1.003103

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

nt

 

16

1.001874

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

nt

 

C. CẤP XÃ

1

1.000954

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

 

2

1.001120

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

nt

 

3

1.003622

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

nt

 

4

1.005440

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Thư viện

 

5

2.000794

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục, thể thao