Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 544/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

nh Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DTTN

42.454,65

1.376,12

2.062,81

3.114,88

1.793,03

1.805,77

4.735,55

4.321,68

2.211,99

1

Đất nông nghiệp

34.997,74

1.050,15

1.930,70

2.741,74

1.609,97

1.615,00

4.345,11

3.512,94

1.918,09

1.1

Đất trồng lúa

2.836,49

24,65

58,87

42,46

467,09

580,31

 

140,56

43,43

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

917,42

 

51,38

 

161,81

164,34

 

3,66

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.766,50

44,82

6,51

154,62

307,77

385,93

14,83

1.676,37

10,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.465,94

975,93

1.856,87

2.533,08

820,49

642,52

4.322,90

1.674,57

1.856,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

397,82

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

144,95

4,75

8,45

4,70

7,76

3,16

2,38

16,24

3,93

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

386,05

 

 

6,88

6,86

3,08

5,00

5,20

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

7.311,02

322,11

132,10

373,15

182,65

190,29

389,91

805,67

293,91

2.1

Đất quốc phòng

39,60

1,14

 

 

 

3,13

34,40

0,93

 

2.2

Đất an ninh

2,14

2,14

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.793,10

 

 

 

 

 

 

300,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

17,91

4,18

1,76

4,79

0,77

 

1,16

0,20

0,95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

79,95

2,31

 

9,10

4,05

 

3,29

5,95

1,91

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

170,68

 

 

 

 

39,48

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

3.570,18

158,08

76,50

284,85

93,75

87,50

222,48

387,50

194,84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,64

3,29

 

 

 

 

 

 

0,10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,92

0,34

 

0,76

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

918,48

0,03

39,41

53,33

59,34

40,64

86,57

53,47

76,49

2.14

Đất ở tại đô thị

97,46

97,46

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,91

5,59

0,51

0,24

0,38

0,14

0,31

0,42

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,99

0,54

0,28

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

50,97

1,81

1,45

0,35

6,38

2,31

2,01

0,25

1,54

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

82,86

3,31

3,65

2,16

5,53

2,80

8,15

1,77

5,06

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

26,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,57

0,33

0,20

0,91

0,12

0,05

0,28

0,56

1,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,29

1,80

0,06

 

 

 

0,09

2,30

1,14

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,78

0,09

 

0,06

 

 

0,06

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

384,10

10,26

8,29

16,59

12,30

14,24

31,11

52,33

10,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

10,54

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

145,88

3,87

 

 

0,42

0,49

0,54

3,07

 

4

Đất đô thị

1.376,12

1.376,12

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

n Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DTTN

2.158,34

2.215,51

3.089,62

2.338,00

2.442,08

3.399,22

3.727,91

1.662,09

1

Đất nông nghiệp

1.730,12

1.374,52

2.657,16

1.693,05

999,07

2.879,88

3.431,74

1.508,53

1.1

Đất trồng lúa

22,34

473,39

5,58

244,52

155,34

413,67

 

164,28

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

13,81

256,08

 

 

36,29

163,44

 

66,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,82

445,22

36,76

405,24

481,27

651,36

6,00

131,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.694,18

448,28

2.597,42

934,19

355,19

1.608,16

3.330,96

814,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

94,62

 

170,93

57,94

74,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,59

7,63

7,90

7,58

2,26

23,40

33,84

8,38

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,20

 

9,50

6,90

5,00

12,36

3,00

316,07

2

Đất phi nông nghiệp

428,22

824,18

432,46

644,95

1.329,84

516,51

291,50

153,57

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

574,65

 

 

918,45

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,25

1,38

0,12

0,22

0,89

 

0,91

0,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,04

1,89

10,40

18,25

1,36

6,56

4,35

5,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

59,76

 

0,54

70,90

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

362,16

116,28

251,98

550,71

265,61

293,20

158,72

66,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,01

0,06

 

 

1,13

2,62

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

39,38

81,57

66,05

49,02

96,78

23,30

99,86

53,25

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,34

0,44

0,31

0,50

0,29

0,53

0,29

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,07

 

 

0,01

 

0,06

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2,87

8,85

2,77

2,76

3,54

1,97

4,24

7,88

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,50

9,75

19,17

3,67

7,25

1,87

1,04

7,18

2.20

Đốt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,74

 

 

24,80

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,49

0,53

0,41

0,27

0,11

0,25

0,84

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

0,58

 

1,76

 

0,56

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,26

0,04

0,02

 

0,22

 

0,03

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

15,92

28,68

19,15

19,55

21,37

90,51

20,35

13,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

10,53

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

16,81

 

 

113,18

2,83

4,67

 

4

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

439,33

11,79

0,07

13,69

 

6,00

0,07

46,13

0,97

1.1

Đất trồng lúa

9,96

2,60

 

0,10

 

0,10

 

0,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

131,26

0,66

 

4,41

 

0,60

 

13,02

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

298,03

8,53

0,07

9,18

 

5,30

0,07

32,41

0,67

1.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,93

0,18

 

0,05

 

 

 

0,10

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

3,75

 

 

0,05

 

 

 

0,10

 

2.2

Đất ở tại đô thị

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

0,42

145,70

1,24

0,45

202,22

9,70

0,77

0,12

1.1

Đất trồng lúa

 

5,00

 

 

0,00

1,46

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,35

43,74

1,24

0,36

61,22

5,24

0,00

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,07

96,96

0,00

0,00

141,00

3,00

0,77

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

2,50

 

 

1,10

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

2,50

 

 

1,10

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

475,92

13,29

2,06

14,19

0,50

6,40

0,37

49,52

3,01

1.1

Đất trồng lúa

15,25

2,80

0,05

0,15

0,05

0,15

 

1,05

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

136,25

0,76

0,10

4,46

0,05

0,82

0,05

14,75

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

324,33

9,73

1,91

9,58

0,40

5,43

0,32

33,72

2,51

1.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

350,70

0,30

0,30

0,70

2,60

3,35

0,10

11,00

0,25

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm

11,70

0,10

0,20

0,15

1,50

2,00

 

1,00

0,15

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

23,35

0,20

0,10

0,55

1,10

1,35

0,10

10,00

0,10

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

315,65

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,71

0,03

 

 

 

 

0,28

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2,42

151,43

2,65

1,18

207,22

19,10

1,84

0,74

1.1

Đất trồng lúa

0,10

5,75

 

0,05

0,75

4,20

 

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,45

44,72

1,34

0,45

61,72

5,74

0,27

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,87

100,96

1,31

0,59

144,76

9,16

1,57

0,52

1.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,20

2,55

0,25

2,25

2,00

8,00

0,10

316,75

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm

0,10

1,50

0,10

0,80

0,50

3,00

 

0,60

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,10

1,05

0,15

1,45

1,50

5,00

0,10

0,50

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

315,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,30

0,07

 

 

 

 

 

0,03

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;

4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Châu Đức, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;

5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Châu Đức; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đu tư

Đa điểm

Mc đích SDĐ năm 2019

Diện tích (ha)

Loại đất thu hi / chuyn mục đích (ha)

Căn cứ pháp

Nguồn gốc đất

Ngun vn

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2019

Thu hồi năm 2019

Thực hiện CMĐ năm 2019

Đt nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất lúa 01 v

Đất lúa 02 v

Đất rừng phòng hộ

Đất rng đặc dng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG CỘNG: 68 DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đt quốc phòng (02)

26,30

26,30

2,00

 

26,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình A1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Xã Cù Bị

Đất quốc phòng

24,30

24,30

 

 

24,30

 

 

 

 

 

Công văn số 658/CV-TU ngày 9/6/2016 của Tỉnh ủy cho phép thu hồi đất vị trí trên để thực hiện dự án công trình A1

Đất tổ chức (Giao đất)

Vốn sự nghiệp quốc phòng

Chuyển tiếp 2019

2

Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung

Ban QLDA ĐTXD

Xã Bình Trung

Đất quốc phòng

2,00

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

Quyết định số 5240/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT

Đất của dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

II

Đt an ninh (01)

1,74

0,05

 

 

0,01

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở Công an huyện Châu Đức

Sở Công an

TT. Ngãi Giao

Đất an ninh

1,74

0,05

 

 

0,01

 

 

 

 

0,04

Văn bản đăng ký số 799/BC-CAT-PH41 ngày 09/10/2017 của Công an tỉnh BRVT

Giao đất

Vốn sự nghiệp an ninh

Chuyển tiếp 2019

III

Đất khu công nghiệp (02)

2.377,24

795,29

374,00

 

825,29

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

1

Khu Công nghiệp + Đô thị Châu Đức

Công ty CP Sonadezi Châu Đức

Nghĩa Thành, Suối Nghệ

Khu Công nghiệp-Đô thị

2.077,24

570,29

344,00

 

570,29

 

 

 

 

 

Công văn số 919/TTg-CN ngày 11/7/2007 về chủ trương đầu tư; Văn bản số 2731/UBND.XD ngày 22/4/2009 của UBND tỉnh; Văn bản số 598/SZC-ĐĐ ngày 05/10/2018 của Cty CP Sonadezi Châu Đức

Đất NN quản lý và đất dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

+

Khu Công nghiệp

 

Nghĩa Thành

Xây dựng khu Công nghiệp

1.556,14

336,87

141,00

 

336,87

 

 

 

 

 

Năm 2019 đăng ký thu hồi 141 ha và thuê 195,87 ha

 

 

 

+

Khu đô thị

 

Suối Nghệ

Xây dựng khu Đô thị

677,99

233,42

203,00

 

233,42

 

 

 

 

 

Năm 2019 đăng ký thu hồi 203 ha và giao 1,07 ha, thuê 29,35 ha

 

 

 

2

Khu công nghiệp Đá Bạc

Công ty Cổ phần Đông Á

Xã Đá Bạc

Đất khu công nghiệp

300,00

225,00

30,00

 

255,00

 

 

 

 

75,00

Quyết định số 1977/TTg-KTN ngày 07/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh BRVT

Đất của dân

Ngân sách TW

Chuyển tiếp 2019

IV

Đất Thương mại - Dịch vụ (05)

2,12

2,12

 

2,12

2,11

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1

Trạm xăng dầu xã Nghĩa Thành

Doanh nghiệp

Xã Nghĩa Thành

Đất Thương mại - Dịch vụ

0,48

0,48

 

0,48

0,48

 

 

 

 

 

Thông báo số 343/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh BRVT

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

2

Cửa hàng xăng, dầu Thu Hoa

Công ty TNHH TMDV Xăng dầu Thu Hoa

Nghĩa Thành

Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu

0,26

0,26

 

0,26

0,26

 

 

 

 

 

Công văn số 9256/UBND-VP ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận chủ trương đầu tư

Đất dân (Tờ 44, thửa 372)

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

3

Cửa hàng xăng, dầu Quang Liêm

Công ty TNHH TMDV xăng dầu Quang Liêm

Bàu Chinh

Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu

0,99

0,99

 

0,99

0,97

 

 

 

 

0,02

Công văn số 9257/UBND-VP ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận chủ trương đầu tư

Đất dân (Tờ 18, thửa 459)

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

4

Cửa hàng xăng, dầu Kim Long

Công ty TNHH Vận tải Kim Long Phát

Kim Long

Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu

0,21

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

 

 

Công văn số 9434/UBND-VP ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận chủ trương đầu tư

Đất dân (Tờ 23, thửa 48)

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

5

Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân

Công ty TNHH Thành Chân

Sơn Bình

Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu

0,19

0,19

 

0,19

0,19

 

 

 

 

 

Văn bản số 1789/SCT-QLTM ngày 07/9/2018 của Sở Công thương tỉnh BRVT v/v di dời Cửa hàng xăng dầu Thành Chân

Đất dân (Tờ 26, thửa 162, 168, 170)

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (03)

11,10

10,89

0,04

6,44

10,85

2,29

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Xã Sơn Bình

Xây dựng Nhà máy cấp nước Sông Ray

4,45

4,45

0,04

 

4,41

 

 

 

 

0,04

Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND Tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND Huyện về thu hồi đất

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

2

Dự án cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao

Công ty CP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu

Kim Long

Cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao

0,24

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

Công văn số 18/UBND-TNMT ngày 04/01/2018 của UBND huyện Châu Đức về chủ trương Dự án cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao

Nhận chuyển nhượng của dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

3

Nhà máy sản xuất gạch ngói tại xã Suối Rao

Công ty TNHH Xây lấp-Dịch vụ Tân Thịnh

Xã Suối Rao

Đất sản xuất kinh doanh

6,40

6,40

 

6,40

6,40

2,29

 

 

 

 

Công văn số 4368/UBND-VP ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh; Tờ trình 91/TTr-UBND ngày 21/8/2017 của UBND huyện Châu Đức

Đất của doanh nghiệp

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

VI

Đất cơ sở văn hóa (01)

0,98

0,98

0,98

 

0,68

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa HTCĐ xã Bình Ba

Ban QLDA ĐTXD

Bình Ba

Đất văn hóa

0,98

0,98

0,98

 

0,68

 

 

 

 

0,30

QĐ số 2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt BCKTKT

Đất NN quản lý

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

VII

Đt sở y tế (01)

3,12

3,12

 

 

3,09

1,16

 

 

 

0,03

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Châu Đức

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

TT. Ngãi Giao

Đất y tế

3,12

3,12

 

 

3,09

1,16

 

 

 

0,03

Công văn số 341/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND Tỉnh v/v đồng ý chủ trương đầu tư dự án

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

VIII

Đất cơ sgiáo dục (05)

5,37

5,37

2,56

 

5,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

Đất giáo dục

2,11

2,11

 

 

2,11

 

 

 

 

 

Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

2

Trường Mầm non Bình Minh xã Cù Bị

UBND huyện Châu Đức

Xã Cù Bị

Đất giáo dục

0,70

0.70

 

 

0,70

 

 

 

 

 

Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chi tiêu kế hoạch phát triển KTXH và dự toán NS năm 2017

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

3

Trường mầm non Sao sáng xã Xà Bang

UBND huyện Châu Đức

Xà Bang

Đất giáo dục

0,70

0,70

0,70

 

0,70

 

 

 

 

 

QĐ số 3007/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án

Đất tổ chức

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

4

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND huyện Châu Đức

Suối Rao

Đất giáo dục

1,00

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

5

Trường THCS xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

Đất giáo dục

0,86

0,86

0,86

 

0,86

 

 

 

 

 

Văn bản số 339/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

IX

Đất giao thông (15)

97,11

55,81

54,32

 

50,61

7,34

 

 

 

5,19

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp Tỉnh lộ 765 (phần bổ sung đoạn nối dài TL 765 đến TL 52 xã Long Tân, huyện Đất Đỏ)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Đá Bạc

Đất giao thông

9,74

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

 

Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND Tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

2

Dự án đường ĐT 992C- Nay là ĐT 997 (nối dài đường Lộc An - Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ) đến giáp đường ĐT 991B (Đường Đá Bạc - Suối Rao, huyện Châu Đức)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Suối Rao, Đá Bạc

Đất giao thông

24,00

13,60

13,60

 

13,60

 

 

 

 

 

Công văn số 8310/UBND-VP ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh; Nghị Quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

3

Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Nghĩa Thành

Đất giao thông

11,90

6,60

6,60

 

5,80

5,00

 

 

 

0,80

Thông báo số 480/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

4

Dự án đường nối ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Đá Bạc

Đất giao thông

5,70

5,70

5,70

 

5,70

0,70

 

 

 

 

Công văn số 3692/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

5

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh Iộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

xã Đá Bạc (Châu Đức) và xã Hòa Long, xã Long Phước (Bà Rịa)

Đất giao thông

16,00

0,86

0,86

 

0,58

 

 

 

 

0,28

Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

6

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

Ban QLDA ĐTXD

TT Ngãi Giao, Bình Ba

Đất giao thông

8,20

8,20

8,20

 

8,20

 

 

 

 

 

QĐ số 3338/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

7

Cải tạo Đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao

Ban QLDA ĐTXD

thị trấn Ngãi Giao

Đất giao thông

1,60

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

Văn bản số 90/HĐND-VP ngày 12/10/2017 của HĐND huyện Châu Đức về việc Quyết định chủ trương đầu tư

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

8

Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp

Ban QLDA ĐTXD

Bình Ba

Đất giao thông

5,06

5,06

5,06

 

2,53

 

 

 

 

2,53

Quyết định số 5236/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

9

Đường Bình Ba - Bình Trung

UBND huyện Châu Đức

Bình Ba, Bình Trung

Đất giao thông

8,20

8,20

8,20

 

8,20

0,20

 

 

 

 

Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

10

Xây dựng cầu Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD

Nghĩa Thành

Xây dựng cầu

0,13

0,13

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

Quyết định số 5197/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

Đất của dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

11

Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD

Nghĩa Thành

Xây dựng cầu

0,14

0,14

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

Đất của dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

12

Đường giao thông trong khu 26 lô đất ở mới

Phòng KT-HT

TT. Ngãi Giao

Đất giao thông

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,29

Đã bồi thường, GPMB, chưa thực hiện giao đất

Giao đất

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

13

Bến xe khách huyện Châu Đức

BQL bến xe khách huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

Bến xe khách huyện Châu Đức

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

0,62

Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh BRVT; Công văn số 19/CV-BQL ngày 10/7/2018 của Ban quản lý bến xe khách huyện Châu Đức

Thuê đất

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

14

Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD

thị trấn Ngãi Giao

Đất giao thông

4,40

4,40

4,40

 

4,03

1,44

 

 

 

0,37

Quyết định số 6579/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Châu Đức

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách tỉnh

Đăng ký mới

15

Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD

Xã Nghĩa Thành

Đất giao thông

1,13

1,13

1,13

 

1,13

 

 

 

 

 

Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 về việc phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách huyện

Đăng ký mới

X

Đất thủy lợi (10)

192,71

30,58

25,36

 

19,64

0,36

1,46

 

 

12,14

 

 

 

 

1

Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Nghĩa Thành, xã Đá Bạc

Đất thủy lợi

0,33

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 699/UBND-VP ngày 28/01/2016 v/v thỏa thuận địa điểm; Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

2

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Suối Rao, Đá Bạc

Đất thủy lợi

61,70

12,60

12,60

 

12,60

 

1,46

 

 

 

Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất NN quản lý; Đất của dân

Vốn tín dụng ưu đãi

Chuyển tiếp 2019

3

Xây lại mới tràn xã lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Quảng Thành

Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho  công trình và dân cư vùng hạ lưu Đập

1,20

1,20

1,20

 

1,20

 

 

 

 

1,20

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư

Đất NN quản lý; đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Quảng Thành

Đất thủy lợi

6,80

6,80

6,80

 

1,20

 

 

 

 

5,60

Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Đất NN quản lý; đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

5

Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét 1

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Bình Trung, Quảng Thành

Đất thủy lợi

58,63

3,78

 

 

3,78

 

 

 

 

 

Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

6

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Sơn Bình

Đất thủy lợi

58,51

0,36

0,36

 

0,36

0,36

 

 

 

 

Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

7

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Kim Long

Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới

0,85

0,85

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,81

Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Đăng ký mới

8

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Quảng Thành

Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới

0,24

0,24

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,20

Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Đăng ký mới

9

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Kim Long

Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới

4,20

4,20

4,20

 

 

 

 

 

 

4,20

Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách tỉnh

Đăng ký mới

10

Mương thoát nước đường Cây me xã Xuân Sơn

UBND huyện Châu Đức

xã Xuân Sơn

Xây dựng Mương thoát nước

0,25

0,25

0,12

 

0,12

 

 

 

 

0,13

Công văn số 11344/UBND-VP ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh BR - VT v/v Bổ sung hạng mục đường thuộc dự án Trường mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức;

Đất nhà nước quản lý và đất của dân

Ngân sách huyện

Đăng ký mới

XI

Đất năng lượng (06)

6,81

6,81

6,53

 

6,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi nhánh điện Kim Long

Điện lực Tỉnh

Xã Kim Long

Đất năng lượng

0,28

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

 

Công văn số 2280/UBND-VP ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm

Thuê đất

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

2

Đường dây 110kV Ngãi Giao-Cẩm Mỹ

Tổng công ty Điện lực miền Nam

TT. Ngãi Giao, xã Láng Lớn, Bàu Chinh, Xà Bang, Kim Long, Cù Bị

Đất năng lượng

0,47

0,47

0,47

 

0,47

 

 

 

 

 

Quyết định phê duyệt DAĐT số 47/QĐ-EVNSPC ngày 09/01/2014 của Tổng công ty ĐLMN; Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2841/UBND-VP ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh

Đất của dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

3

Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba

Đất năng lượng

0,56

0,56

0,56

 

0,56

 

 

 

 

 

Quyết định số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương v/v phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016-2025

Đất dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

4

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Suối Nghệ, Bình Ba

Đất năng lượng

0,62

0,62

0,62

 

0,62

 

 

 

 

 

Quyết định số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương, Văn bản đăng ký số 428/AĐLMN-QLCT ngày 27/8/2018 của Ban QLDA lưới Điện MN

Đất dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

5

Trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Bình Ba, Đá Bạc

Đất năng lượng

4,81

4,81

4,81

 

4,81

 

 

 

 

 

Công văn số 8824/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT v/v thỏa thuận hướng tuyến và trạm biến áp 220kV

Đất dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

6

Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao

Tổng công ty Điện lực miền Nam

TT. Ngãi Giao

Đất năng lượng

0,07

0,07

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

Quyết định số 4694/QB-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; Văn bản đăng ký số 6080/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 06/10/2017 của Ban QLDA Điện lực MN

Đất dân

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

XII

Đất khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng (01)

70,00

59,91

 

 

59,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thác mỏ Puzơlan đồi nước Nhĩ

Công ty cổ phần Hiệp Lực

Xã Suối Rao

Hoạt động khai thác khoáng sản

70,00

59,91

 

 

59,91

 

 

 

 

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000400 do UBND tỉnh BR-VT cấp ngày 22/01/2013. Thông báo số 242/TB- UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện v/v thông báo thu hồi đất

Giao/Thuê đất

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

XIII

Đất ở (02)

9,43

4,52

0,29

0,99

1,06

 

 

 

 

3,47

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Kim Long

Phòng Kinh tế-Hạ tầng

Xã Kim Long

Xây dựng khu TĐC

3,53

3,53

0,29

 

0,29

 

 

 

 

3,24

Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt DAĐT

Đất NN quản lý và đất dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2019

2

Khu dân cư xã Đá Bạc

Công ty TNHH Cali Green Part

Xã Đá Bạc

Xây dựng khu dân cư

5,90

0,99

 

0,99

0,77

 

 

 

 

0,23

Công văn số 13178/UBND-VP ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh BRVT

Nhận chuyển nhượng (thửa 610, 696, 697, 735, tờ 44)

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

XIV

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03)

0,60

0,60

 

0,09

 

 

 

0,09

 

0,51

 

 

 

 

1

Trụ sở BHXH huyện

BHXH Tỉnh

TT. Ngãi Giao

Xây dựng trụ sở cơ quan

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

Công văn số 202/BHXH-KHTC ngày 10/02/2015 của Bảo hiểm Xã hội tỉnh v/v xin cấp đất

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

2

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao

UBND huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

Xây dựng trụ sở cơ quan

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,28

QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư

Giao đất

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

3

Trạm kiểm lâm xã Xuân Sơn

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Sơn Bình

Đất trụ sở cơ quan

0,09

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

 

 

Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KTKT

Đất của tổ chức

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2019

XV

Đất sinh hoạt cộng đồng (02)

0,50

0,50

0,50

 

0,41

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bình Mỹ, Bình Ba (Tờ 72, Thửa 45, Phân hiệu trường TH Bình Ba cũ)

UBND huyện Châu Đức (Phòng dân tộc)

Bình Ba

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

Công văn số 1855/UBND-VP ngày 22/6/2018 của UBND huyện Châu Đức v/v đầu tư xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc

Đất NN quản lý

Ngân sách huyện

Đăng ký mới

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Giao và Sông Xoài 4, Láng Lớn (Tờ 24, Thửa 267, đất công UBND xã đang quản lý

UBND huyện Châu Đức (Phòng dân tộc)

Láng Lớn

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc

0,41

0,41

0,41

 

0,41

 

 

 

 

 

Công văn số 1855/UBND-VP ngày 22/6/2018 của UBND huyện Châu Đức v/v đầu tư xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc

Đất NN quản lý

Ngân sách huyện

Đăng ký mới

XVI

Đất cơ sở tôn giáo (08)

5,08

3,74

3,74

 

3,74

 

 

 

 

2,56

 

 

 

 

1

Giáo xứ Quảng Nghệ

Giáo xứ Quảng Nghệ

Xã Suối Nghệ

Đất tôn giáo

0,01

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Chuyển mục đích/Giao đất

Cơ sở tôn giáo

Chuyển tiếp 2019

2

Tịnh thất Vạn phước

Tịnh thất Vạn phước

Xã Xuân Sơn

Đất tôn giáo

0,18

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,10

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Chuyển mục đích/Giao đất

Cơ sở tôn giáo

Chuyển tiếp 2019

3

Giáo họ Phước Ân

Giáo họ Phước Ân

Xã Láng Lớn

Đất tôn giáo

0,27

0,27

0,27

 

0,27

 

 

 

 

0,27

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Chuyển mục đích/Giao đất

Cơ sở tôn giáo

Chuyển tiếp 2019

4

Giáo xứ Hữu Phước

Giáo xứ Hữu Phước

Xã Nghĩa Thành

Đất tôn giáo

0,21

0,21

0,21

 

0,21

 

 

 

 

0,21

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Chuyển mục đích/Giao đất

Cơ sở tôn giáo

Chuyển tiếp 2019

5

Giáo xứ Suối Rao

Giáo xứ Suối Rao

Xã Suối Rao

Đất tôn giáo

0,84

0,84

0,84

 

0,84

 

 

 

 

0,84

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Chuyển mục đích/Giao đất

Cơ sở tôn giáo

Chuyển tiếp 2019

6

Linh Sơn Cổ Tự II

Linh Sơn Cổ Tự II

Xã Đá Bạc

Đất tôn giáo

1,14

1,14

1,14

 

1,14

 

 

 

 

1,14

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Chuyển mục đích/Giao đất

Cơ sở tôn giáo

Chuyển tiếp 2019

7

Chùa Quảng Liên

Chùa Quảng Liên

Láng Lớn

Đất tôn giáo

2,24

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

Công văn số 10274/UBND-VP ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh BRVT

Thửa 283; 216; 280; 472; 480; 281 tờ số 13

Tôn giáo

Đăng ký mới

8

Dòng mến Thánh Giá Vinh Trung

Dòng mến Thánh Giá Vinh Trung

Bình Trung

Đất tôn giáo

0,20

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT

Đất của tôn giáo

Tôn giáo

Đăng ký mới

XVII

Đất nông nghiệp khác (01)

315,65

315,65

315,65

 

315,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (NNUDCNC)

UBND tỉnh

Xã Xuân Sơn

Kêu gọi Doanh nghiệp đầu tư Dự án NNUDCNC

315,65

315,65

315,65

 

315,65

 

 

 

 

 

Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017 về phát triển NNUDCNC đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025; Tờ trình số 338/TTr-SNN-NVTH của Sở NN & PTNT ngày 31/8/2017 v/v đề nghị ban hành phương án thu hồi đất

Đất của Công ty CP cao su Bà Rịa

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

XVIII

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện giao/thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Giao đất ở, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp lô cao su Hồng Lam

UBND huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

Giao đất có thu tiền

2,44

2,44

 

 

2,44

 

 

 

 

2,44

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Công an tỉnh Đồng Nai

UBND huyện Châu Đức

Xã Kim Long

Giao đất có thu tiền

22,29

22,29

 

 

22,29

 

 

 

 

22,29

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Nông trường mỳ

UBND huyện Châu Đức

Xã Bàu Chinh

Giao đất có thu tiền

63,78

63,78

 

 

63,78

 

 

 

 

63,78

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Công an tỉnh Đồng Nai

UBND huyện Châu Đức

Xã Bàu Chinh

Giao đất có thu tiền

23,24

23,24

 

 

23,24

 

 

 

 

23,24

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Công an tỉnh BR-VT

UBND huyện Châu Đức

Xã Bình Ba

Giao đất có thu tiền

4,30

4,30

 

 

4,30

 

 

 

 

4,30

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất ở liền kề không qua đấu giá QSD đất khu đất Bến xe cũ xã Láng Lớn

UBND huyện Châu Đức

Xã Láng Lớn

Giao đất có thu tiền

0,06

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

0,06

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất ở không qua đấu giá QSD đất Khu đất 1.187m2 Cty CSBR

UBND huyện Châu Đức

Xã Xà Bang

Giao đất có thu tiền

0,12

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

0,12

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao và cho thuê đất đối với diện tích 15.166 m2 (không qua đấu giá QSD đất)

UBND huyện Châu Đức

Xã Cù Bị

Giao đất có thu tiền

1,52

1,52

 

 

1,52

 

 

 

 

1,52

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất nông nghiệp (Thửa 66, 19, 68 tờ 17; Thửa 31 tờ 14; Thửa 159, 161, 162 tờ 32; Thửa 14, 15, 16, 134, 133, tờ 35)

UBND huyện Châu Đức

Xã Quảng Thành

Đất nông nghiệp

2,75

2,75

 

 

2,75

 

 

 

 

 

Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Giao đất nông nghiệp theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh (Các thửa còn lại trên địa bàn xã Cù Bị)

UBND huyện Châu Đức

Xã Cù Bị

Đất nông nghiệp

7,80

2,50

 

 

2,50

 

 

 

 

 

Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Chuyển tiếp 2019

+

Cho thuê đất nông nghiệp

UBND huyện Châu Đức

Xã Cù Bị

Đất nông nghiệp

13,89

13,89

 

 

13,89

 

 

 

 

 

 

Đất nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

+

Cho thuê đất nông nghiệp

UBND huyện Châu Đức

Xã Cù Bị

Đất nông nghiệp

21,74

21,74

 

 

21,74

 

 

 

 

 

 

Đất nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

+

Cho thuê đất nông nghiệp khu đất Trường Quân sự-Quân khu 7

UBND huyện Châu Đức

Xã Kim Long

Đất nông nghiệp

7,84

7,84

 

 

7,84

 

 

 

 

 

 

Đất nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

+

Cho thuê đất nông nghiệp công nghệ cao (Trung tâm VH-TDTT huyện cũ)

UBND huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

Nông nghiệp Khác

5,78

5,78

 

 

 

 

 

 

 

5,78

 

Đất nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2019

+

Chợ cũ xã Sơn Bình

UBND huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

Đất ở

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

Đất nhà nước quản lý

Hộ gia đình, cá nhân

Đăng ký mới

2

Chuyn mục đích t đt nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

16 xã, thị trấn

Đất ở

25,00

25,00

 

25,00

25,00

3,00

 

 

 

 

Dự báo nhu cầu chuyển mục của h gia đình, cá nhân

Đất của dân

H gia đình, cá nhân

Chuyn mục đích

3

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

16 xã, thị trấn

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,00

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

Dự báo nhu cầu chuyển mục của h gia đình, cá nhân

Đất của dân

H gia đình, cá nhân

Chuyn mục đích

4

Chuyn mục đích t đt nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

Hộ gia đình, cá nhân

16 xã, thị trấn

Đất nông nghiệp kc

50,00

50,00

 

50,00

50,00

50,00

 

 

 

 

Dự báo nhu cầu chuyển mục của h gia đình, cá nhân

Đất của dân

H gia đình, cá nhân

Chuyn mục đích

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất hiện trạng

Loại đất đưa ra đấu giá

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG (12)

 

 

5,23

 

 

 

 

 

1

Đấu giá vị trí đất công Thửa 18 tờ 15, xã Xuân Sơn

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Xuân Sơn

0,12

CLN

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

2

Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,38

HNK

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

3

Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Láng Lớn

0,06

ONT

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

4

Đấu giá vị trí đất công Thửa 24 tờ 41, xã Xà Bang

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Xà Bang

0,09

BCS

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

5

Đấu giá vị trí trạm y tế cũ, xã Nghĩa Thành

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Nghĩa Thành

0,07

DYT

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

6

Đấu giá vị trí đất công Thửa 157 tờ 14, xã Láng Lớn

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Láng Lớn

0,29

DGD

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

7

Đấu giá chợ xã Suối Nghệ

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Suối Nghệ

3,07

DCH

DCH

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

8

Đấu giá vị trí đất công Thửa 276 tờ 27, xã Xuân Sơn

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Xuân Sơn

0,03

TSC

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

9

Lô đất đấu giá xây dựng Siêu thị

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

0,56

CLN

TMD

Công văn số 9144/UBND-VP ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh về dự án đầu tư Siêu thị Co.opmart tại TT. Ngãi Giao

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

10

Đấu giá vị trí đất công Thửa C/42 tờ 91A, TT.  Ngãi Giao

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

0,03

TSC

ODT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

11

Đấu giá vị trí đất công Thửa C/54 tờ 14, xã Láng Lớn

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Láng Lớn

0,01

TSC

ONT

Đang lập phương án đấu giá

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

12

Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức

Xã Xà Bang

0,52

BCS

ONT

Văn bản số 147/TTPTQĐ-ĐTĐ ngày 19/5/2017 của Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh; Tờ trình 3359/TTr-STNMT ngày 17/7/2017

Đất công do nhà nước quản lý

Chuyển tiếp sang năm 2019

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 544/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 544/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Lê Tuấn Quốc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản