Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 543/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 85/TTr-STP ngày 30 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 233 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Tư pháp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này,

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT - KSTT.LHP

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 21 thủ tục hành chính

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công chứng: 08 thủ tục

1

Thành lập Hội Công chứng viên

2

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

3

Thành lập Văn phòng công chứng

4

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

5

Sáp nhập Văn phòng công chứng

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

7

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

8

Hợp nhất Văn phòng công chứng

II

Lĩnh vực Giám định Tư pháp: 05 thủ tục

1

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

2

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

3

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

4

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

5

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

III

Lĩnh vực Luật sư: 03 thủ tục

1

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

2

Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

3

Thủ tục giải thể Đoàn luật sư

IV

Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 thủ tục

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

2

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

V

Lĩnh vực Quốc tịch: 03 thủ tục

1

Nhập Quốc tịch Việt Nam

2

Trở lại Quốc tịch Việt Nam

3

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung: 07 thủ tục hành chính

STT

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chứng thực: 07 thủ tục

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

4

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

5

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

6

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

7

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp: 145 thủ tục hành chính

STT

Lĩnh vực\Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước: 03 thủ tục

1

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

2

Phục hồi danh dự

3

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

II

Lĩnh vực Giám định tư pháp: 06 thủ tục

1

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

2

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

3

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

5

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

III

Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 13 thủ tục

1

Cấp lại thẻ đấu giá viên

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

4

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

5

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

6

Cấp thẻ đấu giá viên

7

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

8

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

9

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

10

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

11

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

12

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

13

Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

IV

Lĩnh vực Công chứng: 31 thủ tục

1

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

3

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

4

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

5

Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

6

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

7

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

8

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

9

Cấp lại Thẻ công chứng viên

10

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

12

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

14

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

15

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

16

Bổ nhiệm công chứng viên

17

Bổ nhiệm lại công chứng viên

18

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

19

Miễn nhiệm công chứng viên

20

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

21

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

22

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

23

Công chứng hợp đồng ủy quyền

24

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

25

Nhận lưu giữ di chúc

26

Công chứng văn bản khai nhận di sản

27

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

28

Công chứng di chúc

29

Cấp bản sao văn bản công chứng

30

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

31

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

V

Lĩnh vực Hòa giải Thương mại: 13 thủ tục

1

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

2

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

3

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

5

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

6

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương

 

mại nước ngoài tại Việt Nam

9

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

10

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

11

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

13

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

VI

Lĩnh vực Luật sư: 19 thủ tục

1

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

2

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

3

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

4

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

5

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

6

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

7

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

8

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

9

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

11

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

12

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

13

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

14

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

15

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

16

Thủ tục hợp nhất công ty luật.

17

Thủ tục sáp nhập công ty luật

18

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

VII

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 thủ tục

1

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

VIII

Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 thủ tục

1

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

IX

Lĩnh vực Quản tài viên: 12 thủ tục

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4

Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

9

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

10

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

11

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

12

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

X

Lĩnh vực Quốc tịch: 02 thủ tục

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2

Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam

XI

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 10 thủ tục

1

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý.

2

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư.

3

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

4

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

6

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

8

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

9

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.

10

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

XII

Lĩnh vực Trọng tài Thương mại: 19 thủ tục

1

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

2

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

3

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

4

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

6

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

7

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

8

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

9

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

10

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

11

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

12

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

13

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

14

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

15

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

16

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

17

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

19

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

XIII

Lĩnh vực Tư vấn Pháp luật: 11 thủ tục

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

4

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

5

Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

6

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

7

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

8

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

9

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

11

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

XIV

Lĩnh vực Hộ tịch: 01 thủ tục

1

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 24 thủ tục hành chính

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chứng thực: 05 thủ tục

1

Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

2

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

II

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 thủ tục

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

III

Lĩnh vực Hộ tịch: 16 thủ tục

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con, có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

9

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

14

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

IV

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước: 02 thủ tục

1

Phục hồi danh dự

2

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

E. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 36 thủ tục hành chính

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chứng thực: 05 thủ tục

1

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

2

Chứng thực di chúc.

3

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

III

Lĩnh vực Hộ tịch: 20 thủ tục

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

5

Thủ tục đăng ký khai tử

6

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

7

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

8

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

9

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

10

Thủ tục đăng ký giám hộ

11

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

12

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

13

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

14

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

15

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

16

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

17

Thủ tục đăng ký lại khai tử

18

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

19

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

20

Cấp bản sao trích lịch hộ tịch

IV

Lĩnh vực nuôi con nuôi: 04 thủ tục

1

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

2

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

4

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

V

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

VI

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04 TTHC

1

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2

Thủ tục Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

VII

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước: 01 thủ tục

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Tổng cộng: 233 Thủ tục hành chính (trong đó có 21 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 7 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết chung; 145 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; 24 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 36 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu: 543/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Văn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản