- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp Thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 565/TTr-SNV ngày 01/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ điểm 2, 3, 4 Mục II, điểm 1 Mục V, điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục VII phần A; điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục IV phần B; điểm 1, 2, 3, 4, 5 Mục II phần C của Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh )
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN , THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||||
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
| ||||||||||||||
1. Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý. Mã số TTHC 1.012301 (Toàn trình) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) | 1/2 ngày | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và do bộ phận Hành chính công tiếp nhận chuyển phòng CCVC&TCBM, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp).Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | Trưởng phòng CCVC&TCB M | 12 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thỏa thuận tiếp nhận vào làm viên chức | Giám đốc SNV | 02 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) | 1/2 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
2. Xét tuyển viên chức. Mã số TTHC 1.012300 (Một phần) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) | 1/2 ngày | Các sở, ban, ngành liên quan | Không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và do bộ phận Hành chính công tiếp nhận chuyển phòng CCVC&TCBM, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp).Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | Trưởng phòng CCVC&TCB M | 12 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ký trình phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức | Giám đốc SNV | 02 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) | 1/2 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
3. Thi tuyển viên chức. Mã số TTHC 1.012299 (Một phần) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển | Sở Nội vụ | 30 ngày | Các sở, ban, ngành liên quan |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và do bộ phận Hành chính công tiếp nhận chuyển phòng CCVC&TCBM, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp).Tổng thời gian giải quyết TTHC: 190 ngày | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký | 10 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức thi vòng 1 |
| |||||||||||||
| 3,1 | Thông báo triệu tập thí sinh tham gia dự thi vòng 1 | Hội đồng thi tuyển viên chức | 15 ngày |
|
| ||||||||||
| 3,2 | Chấm thi vòng 1 | Hội đồng thi tuyển viên chức | 15 ngày | ||||||||||||
| 3,3 | Thông báo kết quả thi vòng 1 và nhận đơn phúc khảo | Hội đồng thi tuyển viên chức | 20 ngày | ||||||||||||
| 3,4 | Chấm thi phúc khảo vòng 1 (nếu có) và thông báo kết quả | Hội đồng thi tuyển viên chức | 15 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Tổ chức thi vòng 2 |
|
|
| |||||||||||
| 4,1 | Thông báo triệu tập thí sinh tham gia dự thi vòng 2 | Hội đồng thi tuyển viên chức | 5 ngày | ||||||||||||
| 4,2 | Tổ chức thi vòng 2 | Hội đồng thi tuyển viên chức | 15 ngày | ||||||||||||
| 4,3 | Thông báo kết quả thi vòng 2 và nhận đơn phúc khảo | Hội đồng thi tuyển viên chức | 20 ngày | ||||||||||||
| 4,4 | Chấm thi phúc khảo vòng 2 (nếu có) và thông báo kết quả | Hội đồng thi tuyển viên chức | 15 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Thông báo Kết quả tuyển dụng viên chức | Hội đồng thi tuyển viên chức | 10 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Cơ quan tuyển dụng | 20 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 190 ngày |
|
|
| |||||||||
II | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |||||||||||||||
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. Mã số TTHC1.012392.000.00.00.H10 (Toàn trình ) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh; Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND Tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
2. Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh. Mã số TTHC1.012393.000.00.00.H10 (Toàn trình ) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND | UBND Tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | các huyện, thị xã, thành phố | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi cấp tỉnh. Mã số TTHC1.012395.000.00.00.H10 (Toàn trình ) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND Tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. | không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, tham mưu xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 11,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày |
| |||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày | ||||||||||||
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. Mã số TTHC1.012396. 000.00.00.H10 (Toàn trình ) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày |
| |||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề. Mã số TTH 1.012398.000.00.00.H10 (Toàn trình) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề. Mã số TTHC 1.012399.000.00.00.H10 (Toàn trình ) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
|
| xem xét |
|
|
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. Mã số TTHC1.012401. 000.00.00.H10 (Toàn trình ) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND Tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. Mã số TTHC1.012402. 000.00.00.H10 (Toàn trình) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành | UBND tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. | không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | phố |
| Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | |||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. Mã số TTHC1.012403.000.00.00.H10 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 6,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt | 1,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Trưởng ban Ban TĐKT | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Cán bộ chuyên trách của Trung tâm | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||||||||||
IV | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||||||||||||||
| 1. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng. Mã số hồ sơ: 1.012381.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày | ||||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
| 2. Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. Mã số hồ sơ: 1.012383. 000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày | ||||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
| 3. Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. Mã số hồ sơ 1.012385. 000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày | ||||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
| 4. Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. Mã số hồ sơ: 1.012386.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
| |||||||||
| 5. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề. Mã số hồ sơ: 1.012387.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
| 6. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. Mã số hồ sơ: 1.012389.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày | ||||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
| 7. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. Mã số hồ sơ: 1.012390.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ | 12 ngày | ||||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||||||||||
II | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |||||||||||||||
| 1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng. Mã số hồ sơ: 1.012373. 000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức tham mưu | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp xã | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
|
| ||||||||
| 2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề. Mã số hồ sơ: 1.012374.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức tham mưu | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp xã | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
| ||||||||||
| 3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. Mã số hồ sơ: 1.012376.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức tham mưu | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp xã | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
| ||||||||||
| 4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. Mã số hồ sơ: 1.012378.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức tham mưu | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp xã | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
| |||||||||
| 5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. Mã số hồ sơ: 1.012379.000.00.00.H10 (Toàn trình). | |||||||||||||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
| Bước 2 | Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức tham mưu | 12 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 3 | Quyết định công nhận | UBND cấp xã | 02 ngày |
|
| ||||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoáp; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Tài nguyên nước, lĩnh vực Khoáng sản của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoáp; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Tài nguyên nước, lĩnh vực Khoáng sản của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 542/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực