- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 257/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; số 347/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Stt | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 86.353,75 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.601,94 | 94,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.975,07 | 2,29 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 794,38 | 0,92 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.180,69 | 1,37 |
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.539,22 | 2,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.239,96 | 1,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21.917,57 | 25,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.616,13 | 25,03 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.245,27 | 37,34 |
1.6.1 | Trong đo: đất trồng rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 17.138,75 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 65,25 | 0,08 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.562,01 | 5,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,99 | 0,05 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,13 | 0,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,67 | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,98 | 0,05 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,11 | 0,00 |
Stt | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,31 | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.501,42 | 4,05 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 272,76 | 0,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52,66 | 0,06 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,98 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,09 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,61 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 385,25 | 0,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,05 | 0,26 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 189,80 | 0,22 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 128,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,22 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,31 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,53 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66,26 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,02 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,60 |
2.1.1 | Đất thủy lợi | DTL | 0,56 |
2.1.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
2.1.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
2.1.4 | Đất công trình năng lượng | DNL | 20,00 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,53 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,96 |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,63 |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,00 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 131,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 29,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,31 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,25 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,39 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,39 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,61 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,15 |
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 0,05 |
2.2.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 01 công trình, dự án với tổng diện tích 3,50 ha.
- Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng là 03 công trình, dự án.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:
- Công tình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 luật Đất đai năm 2013 là 01 công trình với diện tích 2,50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục, trên địa bàn huyện Na Hang với tổng diện tích 16,40 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,90 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 13 công trình, dự án với tổng diện tích 66,44 ha.
2.5. Công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 công trình, dự án:
(1) Đường từ tổ dân phố 5 đi qua Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang thuộc Tiểu dự án giao thông huyện Na Hang - TDA2, diện tích 6,60 ha.
(2) Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang, diện tích 30,10 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 86.353,75 | 4.699,63 | 10.269,41 | 10.684,38 | 12.801,36 | 7.838,10 | 6.008,70 | 1.620,01 | 5.611,60 | 8.373,98 | 10.464,19 | 5.117,79 | 2.864,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.601,94 | 3.503,38 | 10.112,73 | 10.125,60 | 12.160,41 | 7.251,94 | 5.607,40 | 1.563,23 | 5.382,81 | 7.728,70 | 10.360,68 | 4.983,53 | 2.821,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.975,07 | 55,17 | 163,51 | 232,19 | 163,74 | 242,19 | 279,76 | 129,20 | 116,24 | 98,97 | 149,56 | 199,37 | 145,17 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 794,38 | 22,47 | 47,96 | 136,05 | 111,06 | 131,69 | 81,23 | 2,00 | 72,58 |
| 31,97 | 107,82 | 49,55 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.180,69 | 32,70 | 115,55 | 96,14 | 52,68 | 110,50 | 198,53 | 127,20 | 43,66 | 98,97 | 117,59 | 91,55 | 95,62 |
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.539,22 | 159,03 | 300,84 | 444,53 | 174,45 | 492,79 | 116,73 | 61,98 | 84,33 | 240,82 | 215,95 | 227,81 | 19,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.239,96 | 115,38 | 199,16 | 148,44 | 116,63 | 141,55 | 91,03 | 94,24 | 63,01 | 35,54 | 109,74 | 88,77 | 36,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21.917,57 | 1.271,20 | 3.357,19 | 6.021,17 | 652,86 | 1.140,49 | 608,52 | 187,69 | 421,98 | 477,26 | 4.986,94 | 1.752,75 | 1.039,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.616,13 | 123,94 | 4.065,97 |
| 7.167,14 |
|
|
| 3.658,71 | 6.587,24 |
| 13,12 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.245,27 | 1.771,79 | 2.015,55 | 3.253,97 | 3.874,31 | 5.234,53 | 4.505,88 | 1.090,12 | 1.036,24 | 286,26 | 4.897,32 | 2.700,39 | 1.578,91 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 17.138,75 | 596,71 | 1.223,32 | 2.397,04 | 2.148,19 | 1.667,94 | 2.626,34 | 716,86 | 703,18 | 47,37 | 2.740,55 | 1.414,12 | 857,13 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 65,25 | 6,86 | 10,51 | 21,83 | 11,28 | 0,39 | 5,48 |
| 2,30 | 2,61 | 1,17 | 1,32 | 1,50 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
| 3,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.562,01 | 1.180,84 | 156,10 | 555,64 | 638,88 | 576,23 | 314,59 | 53,99 | 209,67 | 643,87 | 97,26 | 93,68 | 41,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,99 | 7,61 |
| 33,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,00 | 1,18 | 0,16 | 0,10 | 0,12 | 0,30 | 0,20 | 0,16 | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,21 | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,13 | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,67 | 5,81 | 0,86 |
|
| 0,20 | 0,32 | 0,48 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,98 | 31,90 | 3,48 | 1,29 | 0,11 | 0,68 |
| 2,67 |
|
| 0,85 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,11 | 4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,31 | 0,90 |
| 3,92 |
| 4,67 |
|
|
|
|
| 1,82 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.501,42 | 781,59 | 56,18 | 417,37 | 595,36 | 518,62 | 228,34 | 36,84 | 163,58 | 623,80 | 35,39 | 29,43 | 14,93 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 474,00 | 76,21 | 44,49 | 54,27 | 55,85 | 80,94 | 37,64 | 28,95 | 20,07 | 21,28 | 25,49 | 18,01 | 10,80 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 50,03 | 26,39 | 1,55 | 5,08 | 2,64 | 2,67 | 3,62 | 0,35 | 3,85 | 2,29 | 0,24 | 1,17 | 0,18 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 11,46 | 3,39 | 1,08 | 1,19 | 0,86 | 0,78 | 1,23 | 0,44 | 0,40 | 0,16 | 0,59 | 0,74 | 0,60 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,51 | 1,83 | 0,10 | 0,33 | 0,23 | 0,13 | 1,39 | 0,41 | 0,08 | 0,24 | 0,21 | 0,26 | 0,30 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD | 52,55 | 12,59 | 3,24 | 4,13 | 3,98 | 3,87 | 5,16 | 2,62 | 1,51 | 2,26 | 4,81 | 6,69 | 1,69 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,68 | 1,71 | 1,06 | 2,46 | 1,49 | 0,84 | 0,48 | 0,27 | 1,05 |
|
| 0,24 | 0,08 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.861,36 | 653,45 | 0,48 | 347,93 | 520,82 | 428,26 | 175,53 | 1,02 | 133,39 | 597,53 | 1,54 | 0,85 | 0,56 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,01 | 0,63 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 0,05 | 0,01 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,12 | 3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,33 |
|
| 1,23 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 28,82 | 1,16 | 4,17 | 0,73 | 9,26 | 0,85 | 2,92 | 2,49 | 2,89 |
| 2,41 | 1,42 | 0,52 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,41 | 0,96 |
|
| 0,23 | 0,28 | 0,23 | 0,27 | 0,26 |
|
|
| 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 272,76 |
| 28,08 | 46,94 | 27,00 | 32,14 | 40,84 | 10,75 | 15,27 | 12,28 | 22,15 | 23,57 | 13,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52,66 | 52,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,98 | 7,17 | 0,74 | 0,85 | 0,46 | 0,42 | 0,68 | 0,35 | 0,21 | 0,67 | 0,90 | 0,36 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,09 | 0,73 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,61 | 0,28 |
|
|
| 0,99 |
|
| 0,20 | 0,14 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 385,25 | 60,73 | 66,59 | 51,79 | 15,83 | 18,21 | 43,85 | 2,75 | 30,30 | 6,83 | 37,82 | 38,30 | 12,25 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,05 | 223,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 189,80 | 15,41 | 0,58 | 3,14 | 2,07 | 9,93 | 86,71 | 2,78 | 19,12 | 1,41 | 6,25 | 40,58 | 1,81 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.699,63 | 4.699,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.034,35 | 137,85 | 247,12 | 284,49 | 227,69 | 273,24 | 172,26 | 96,24 | 135,59 | 35,54 | 141,71 | 196,59 | 86,02 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 75.778,96 | 3.166,93 | 9.438,71 | 9.275,14 | 11.694,31 | 6.375,02 | 5.114,40 | 1.277,81 | 5.116,93 | 7.350,76 | 9.884,26 | 4.466,26 | 2.618,42 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo toàn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công | KPC | 3,13 | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 52,66 | 52,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 7,67 | 5,81 | 0,86 |
|
| 0,20 | 0,32 | 0,48 |
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 60,33 | 58,47 | 0,86 |
|
| 0,20 | 0,32 | 0,48 |
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 272,76 |
| 28,08 | 46,94 | 27,00 | 32,14 | 40,84 | 10,75 | 15,27 | 12,28 | 22,15 | 23,57 | 13,75 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 325,42 | 52,66 | 28,08 | 46,94 | 27,00 | 32,14 | 40,84 | 10,75 | 15,27 | 12,28 | 22,15 | 23,57 | 13,75 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 128,62 | 41,91 | 6,47 | 17,66 | 1,14 | 31,58 | 6,47 | 10,95 | 1,41 | 2,86 | 2,79 | 4,66 | 0,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,22 | 1,07 | 0,61 | 0,01 | 0,01 | 1,16 | 0,78 | 0,22 | 0,11 | 0,04 | 0,11 | 0,03 | 0,07 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,31 | 1,07 | 0,02 | 0,01 |
| 0,64 | 0,52 |
|
|
|
| 0,02 | 0,03 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,91 |
| 0,59 |
| 0,01 | 0,52 | 0,26 | 0,22 | 0,11 | 0,04 | 0,11 | 0,01 | 0,04 |
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,37 | 5,61 | 1,26 | 5,12 | 0,32 | 2,42 | 0,80 | 2,15 | 0,30 | 0,55 | 0,64 | 1,05 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,06 | 9,81 | 1,48 | 5,21 | 0,20 | 4,93 | 2,02 | 1,79 | 0,40 | 0,70 | 0,62 | 0,73 | 0,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,53 | 2,00 | 1,00 |
|
| 3,46 | 0,60 | 0,40 |
| 0,03 | 0,03 | 2,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66,26 | 23,41 | 2,05 | 7,27 | 0,61 | 19,56 | 2,28 | 6,39 | 0,60 | 1,54 | 1,38 | 0,85 | 0,33 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 | 0,01 | 0,07 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,02 | 30,53 | 0,25 |
|
| 1,84 | 0,15 |
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,60 | 20,50 | 0,06 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,56 | 0,50 | 0,04 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
| 0,08 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,96 | 0,50 | 0,06 |
|
|
| 0,15 |
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,63 |
| 0,05 |
|
| 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,00 | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
-1 | -2 | -3 | 4=(5)+…+() | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 131,15 | 42,25 | 6,76 | 17,81 | 1,32 | 31,58 | 6,53 | 11,75 | 1,52 | 3,21 | 2,89 | 4,72 | 0,82 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,23 | 1,07 | 0,61 | 0,01 | 0,01 | 1,16 | 0,78 | 0,22 | 0,11 | 0,04 | 0,11 | 0,04 | 0,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,32 | 1,07 | 0,02 | 0,01 |
| 0,64 | 0,52 |
|
|
|
| 0,03 | 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,54 | 5,47 | 1,42 | 5,16 | 0,42 | 2,42 | 0,80 | 2,74 | 0,30 | 0,71 | 0,75 | 1,10 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 29,30 | 10,22 | 1,61 | 5,32 | 0,28 | 4,93 | 2,07 | 1,95 | 0,51 | 0,89 | 0,62 | 0,73 | 0,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,52 | 2,00 | 1,00 |
|
| 3,46 | 0,60 | 0,40 |
| 0,03 | 0,03 | 2,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,31 | 23,45 | 2,05 | 7,27 | 0,61 | 19,56 | 2,28 | 6,40 | 0,60 | 1,54 | 1,38 | 0,85 | 0,33 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,25 | 0,04 | 0,07 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,39 | 12,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,39 | 12,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,61 | 0,56 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Hạng Mục | Số công trình, dự án | Diện tích kế hoạch(ha) | Diện tích hiện trạng(ha) | Tăng thêm | Địa điểm(đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+(6) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 |
| TỔNG | 22 | 127,08 |
| 127,08 |
|
|
|
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 1 | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
I | Dự án thu hồi vào mục đích quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013 | 1 | 3,5 |
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng | 1 | 3,50 |
| 3,50 | RSX | TT Na Hang |
| Bộ CHQS tỉnh | Quyết định số 298/QĐ-BQP ngày 19/01/2023 của Bộ Quốc phòng | Công trình mới |
II | Dự án thu hồi vào mục đích an ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 3 | 0,64 |
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 0,64 |
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
1 | CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực thị trấn Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa, huyện Na Hang bổ sung năm 2023 | 1 | 0,37 |
| 0,37 | LUC, CLN, RSX | TT. Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa |
| Công ty Điện lực Tuyên Quang | Quyết định số 1473/QĐ-PCTQ ngày 29/9/2023 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực thị trấn Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa, huyện Na Hang bổ sung năm 2023 | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Kè chống sạt lở và hệ thống cống, rãnh thoát nước khu dân cư Tổ dân phố 2, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,17 |
| 0,17 | RSX, CLN, ODT | TT. Na Hang |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Na Hang | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Na Hang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở và hệ thống cống, rãnh thoát nước khu dân cư Tổ dân phố 2, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa | 1 | 0,10 |
| 0,10 | RSX, CLN | Xã Năng Khả |
| Công ty Điện lực Tuyên Quang | Quyết định số 1100/QĐ-PCTQ, ngày 19/7/2023 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa. | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm chè chất lượng cao, thôn khuẩy Phầy, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
| 2,50 | RSX | Xã Hồng Thái |
|
| Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | Công trình mới |
D | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 2 | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 6, TT Na Hang | 1 | 0,10 |
| 0,10 |
| TT. Na Hang |
|
|
| Công trình mới |
2 | Đầu giá quyền sử dụng đất tại các xã Thượng Giáp, Đà Vị, Năng Khả, Thanh Tương | 1 | 0,80 |
| 0,80 |
| Xã Thượng Giáp, Đà Vị, Năng Khả, Thanh Tương |
|
|
| Công trình mới |
E | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH | 13 | 66,44 |
| 66,44 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc, kho bảo quản + xưởng sơ chế, chế biến rua của HTX nông nghiệp Tân Hợp | 1 | 0,04 |
| 0,037 | CLN | Xã Hồng Thái |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
2 | Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến trè, nhà kho bảo quản trè của HTX Sơn Trà | 1 | 0,04 |
| 0,039 | CLN | Xã Hồng Thái |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
3 | Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp, kho lạnh bảo quản thịt trâu của HTX nông nghiệp Minh Quang | 1 | 0,05 |
| 0,047 | RSX | Xã Thanh Tương |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
4 | Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp liên thôn Thanh Tương | 1 | 0,04 |
| 0,042 | CLN | Xã Thanh Tương |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
5 | Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp và Dịch vụ Kim Long | 1 | 0,04 |
| 0,042 | CLN | Xã Sinh Long |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
6 | Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp Năng Khả | 1 | 0,04 |
| 0,042 | CLN | Xã Năng Khả |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
7 | Kè chống sạt lở bờ suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang | 1 | 0,75 |
| 0,75 | BHK, RSX | Xã Thượng Nông |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
8 | Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. | 1 | 36,50 |
| 36,5 | DNL, MNC, RSX, BCS, ODT, DTL, CLN, HNK | TT. Na Hang |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
9 | Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185 đoạn từ Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,50 |
| 8,5 | RSX, RPH, CLN, HNK, LUC | Xã Năng Khả |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
|
|
|
| ||||||||
10 | Công trình Đường Hang Khào - Bắc Danh, huyện na Hang (giai đoạn 1) | 1 | 11,50 |
| 11,5 | RSX, RPH, CLN, LUC | Xã Thanh Tương, Năng Khả và thị trấn Na Hang |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
11 | Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho các xã trên địa bàn huyện Na Hang | 1 | 8,01 |
| 8,01 | LUK, HNK, CLN, RSX | Các xã trên địa bàn huyện Na Hang |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2021 |
12 | Dự án đầu tư xây dựng khu tổ hợp Trung tâm Thương mại và Dịch vụ thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
| 0,50 | TSC | Tổ dân phố 10, thị trấn Na Hang |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2020 |
13 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang | 1 | 0,43 |
| 0,43 | CLN, HNK, LUK | các xã Thanh Tương, sinh Long |
|
|
| Chuyển tiếp KHSDD 2020 |
F | CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC |
| 16,40 |
| 16,40 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Na Hang |
| 4,01 |
| 4,01 |
| 11 xã, thị trấn Na Hang |
|
|
| CMD |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất: Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang sử dụng vào mục đích khác trong nhóm đất nông nghiệp |
| 12,39 |
| 12,39 |
| TT. Na Hang, xã Khâu Tinh |
|
|
| CMD |
G | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC HIỆN | 2 | 36,70 |
| 36,70 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ tổ dân phố 5 đi qua Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang thuộc Tiểu dự án giao thông Huyện Na Hang - TDA2 | 1 | 6,60 |
| 6,60 | RSX, CLN, HNK | TT. Na Hang |
|
|
| Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích 5,0 ha; diện tích bổ sung thêm 1,60 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 6,6 ha. |
2 | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang | 1 | 30,10 |
| 30,10 | RSX, CLN, LUC, HNK, ONT, SON | Xã Đà Vị |
|
|
| Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 với diện tích 25,24 ha; diện tích bổ sung thêm 4,86 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 30,10 ha. |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 18Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 54/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực