Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2007/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 22 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN GIAO KINH PHÍ HỖ TRỢ NĂM 2007 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2007/NQ-HDND ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Xét Tờ trình số 1450/SKHĐT-VX ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phân giao kinh phí hỗ trợ và các mục tiêu nhiệm vụ năm 2007 chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình đề án của tỉnh theo biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Sở Kế hoạch - Đầu tư có trách nhiệm thông báo kinh phí hỗ trợ và mục tiêu nhiệm vụ cho các đơn vị được giao để tổ chức triển khai thực hiện. Giao các chủ chương trình đề án chịu trách nhiệm thực hiện nội dung mục tiêu nhiệm vụ của chương trình đề án được giao, quản lý sử dụng kinh phí theo đúng các quy định hiện hành và giải ngân hết số vốn được bố trí hỗ trợ trong năm 2007.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa – Vũng Tàu; các chủ chương trình đề án và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH BỔ SUNG NĂM 2007
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chương trình, đề án | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch năm 2007 | Ghi chú | ||||
Mục tiêu, nhiệm vụ | Tổng số | Chia ra | ||||||
Vốn trung ương đã bố trí | Trong đó ĐTPT | Vốn ĐP hỗ trợ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
| 62.695 | 32.695 | 3.900 | 30.000 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 37.165 | 28.185 | 560 | 8.980 |
|
1 | Chương trình giảm nghèo | Sở lao động – Thương binh và Xã hội | Tổ chức các chương trình khuyến nông, lâm, ngư tuyên truyền khen thưởng về thực hiện giảm nghèo, bồi dưỡng 250 cán bộ làm công tác giảm nghèo để thoát nghèo cho 10.000 hộ. | 1.000 | 120 |
| 880 |
|
1.1 | Khuyến nông, lâm, ngư |
| 600 |
|
| 600 |
| |
1.2 | Tuyên truyền nâng cao nhận thức về giảm nghèo |
| 100 |
|
| 100 |
| |
1.3 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ giảm nghèo |
| 120 | 120 |
|
|
| |
1.4 | Khen thưởng việc thực hiện giảm nghèo |
| 180 |
|
| 180 |
| |
2 | Chương trình làm việc | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
| 360 | 260 | 260 | 100 |
|
2.1 | Hỗ trợ nâng cao hoạt động hệ thống thông tin thị trường lao động |
| Trang thiết bị phục vụ thông tin thị trường lao động cho các trung tâm giới thiệu việc làm, tổ chức sàn giao dịch việc làm để tạo việc làm cho 30.000 nguời | 300 | 200 | 200 | 100 |
|
2.2 | Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ việc làm |
| 60 | 60 | 60 |
|
| |
3 | Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm – phòng, chống HIV/AIDS | Sở Y tế |
| 6.100 | 3.799 |
| 2.301 |
|
3.1 | Phòng, chống sốt rét |
| Giảm mắc 5,2% bệnh sốt rét, khống chế bệnh nhân mắc bệnh sốt xuất huyết tối đa 1.000 người, tiêm chủng cho 98% trẻ em trong độ tuổi, quản lý tư vấn 79% bệnh nhân HIV/AIDS; phát hiện và điều trị 1.200 bệnh nhân lao, 20 bệnh nhân phong, 1.200 bệnh nhân tâm thần, giảm suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi xuống 17,5%. | 370 | 271 |
| 99 |
|
3.2 | Phòng, chống lao |
| 380 | 230 |
| 150 |
| |
3.3 | Phòng, chống phong |
| 270 | 170 |
| 100 |
| |
3.4 | Phòng, chống sốt xuất huyết |
| 650 | 330 |
| 320 |
| |
3.5 | Phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em |
| 900 | 570 |
| 330 |
| |
3.6 | Tiêm chủng mở rộng |
| 280 | 202 |
| 78 |
| |
3.7 | Sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
| 1.200 | 830 |
| 370 |
| |
3.8 | Phòng, chống HIV/AIDS |
| 2.000 | 1.146 |
| 854 |
| |
3.9 | Quân dân y kết hợp |
| 50 | 50 |
|
|
| |
4 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | Tỷ lệ dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân 4,39 người | 546 | 546 |
|
|
|
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
| 6.380 | 4.190 | 300 | 2.190 |
|
5.1 | Truyền thông thay đổi hành vi |
| Mức giảm sinh 0,3%, giảm tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên 5%, vận động số người mới sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại 58.300 người. Xây dựng Trung tâm Dịch vụ tư vấn Dân cư tỉnh | 921 | 771 |
| 150 |
|
5.2 | Tăng cường chiến dịch lồng ghép tuyên truyền, vận động và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, sức khỏe sinh sản cho vùng khó khăn |
| 657 | 507 |
| 150 |
| |
5.3 | Nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
| 806 | 746 |
| 60 |
| |
5.4 | Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tuyên truyền các phương tiện trách thai |
| 99 | 99 |
|
|
| |
5.5 | Nâng cao năng lực quản lý |
| 1.620 | 1.290 |
| 330 |
| |
5.6 | Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành |
| 422 | 322 |
| 100 |
| |
5.7 | Lồng ghép dân số, kế hoạch hóa gia đình với phát triển gia đình bền vững |
| 155 | 155 |
|
|
| |
5.8 | Xây dựng Trung tâm Dịch vụ Tư vấn Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh |
| 1.700 | 300 | 300 | 1.400 |
| |
6 | Chương trình giáo dục - đào tạo | Sở Giáo dục - Đào tạo, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
| 17.200 | 16.400 |
| 800 |
|
6.1 | Giáo dục | Sở Giáo dục - Đào tạo |
| 10.700 | 10.700 |
|
|
|
6.1.1 | Duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học phổ thông |
| Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục cho 9.000 người; đào tạo 29 kỹ sư tin học và bồi dưỡng tin học cho 1.200 giáo viên các cấp; trang thiết bị thực hành thí nghiệm và hệ thống máy vi tính đèn chiếu phục vụ giảng dạy cho Trường Cao đẳng Sư phạm, bồi dưỡng chuẩn hóa cho 3.000 giáo viên các bậc học; thiết bị tin học và trang bị 12 phòng máy vi tính cho các trường phổ thông trung học, trung tâm giáo dục thường xuyên và LTTKTTH-HN. | 6.600 | 6.600 |
|
|
|
| Duy trì kết quả xóa mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học |
| 1.800 | 1.800 |
|
|
| |
| Duy trì kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở và thực hiện phổ cập giáo dục trung học phổ thông |
| 4.800 | 4.800 |
|
|
| |
6.1.2 | Đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường |
| 300 | 300 |
|
|
| |
6.1.3 | Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
| |
| Tăng cường cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Sư phạm |
| 700 | 700 |
|
|
| |
| Bồi dưỡng giáo viên |
| 600 | 600 |
|
|
| |
6.1.4 | Tăng cường cơ sở vật chất các trường học, xây dựng một số trường trọng điểm |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
| |
6.2 | Đào tạo nghề | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Thiết bị dạy nghề cho Trường Trung cấp nghề tỉnh, hỗ trợ dạy nghề cho 3.000 người. | 6.500 | 5.700 |
| 800 |
|
6.2.1 | Tăng cường năng 1ực các cơ sở đào tạo nghề |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
6.2.2 | Dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số và người tàn tật |
|
| 2.500 | 1.700 |
| 800 |
|
7 | Chương trình văn hóa | Sở Văn hóa - Thông tin | Chống xuống cấp di tích Côn Đảo, Minh Đạm. Sưu tầm tư liệu văn hóa Bà Rịa – Vũng Tàu, thơ ca và tư liệu nhà tù Côn Đảo; phục dựng phim lễ hội văn hóa Dinh Cô và phục hồi đội cồng chiêng dân tộc Chơro ở Bàu Lâm. Thiết bị sinh hoạt văn hóa cho 15 trung văn hóa xã, phường và 10 thôn ấp, cấp sách cho thư viện tỉnh, 3 thư viện huyện và 60 phòng đọc cơ sở | 2.750 | 360 |
| 2.390 |
|
7.1 | Bảo tồn di sản văn hóa |
| 800 | 60 |
| 740 |
| |
7.1.1 | Chống xuống cấp các di tích |
| 600 |
|
| 600 |
| |
7.1.2 | Sưu tầm và bảo tồn văn hóa phi vật thể |
| 200 | 60 |
| 140 |
| |
7.2 | Xây dựng đời sống văn hoá thông tin cơ sở |
| 1.950 | 300 |
| 1.650 |
| |
7.2.1 | Thiết bị nhà văn hóa cơ sở |
| 1.510 | 160 |
| 1.350 |
| |
7.2.2 | Cấp ấn phẩm cho phòng đọc cơ sở |
| 440 | 140 |
| 300 |
| |
8 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Trung tâm nước SH và Vệ sinh Môi trường nông thôn | 100% dân số nông thôn được cấp nước sạch | 200 | 200 |
|
|
|
9 | Chương trình phòng, chống làm giảm tội phạm | Công an tỉnh | Giảm 3% số vụ phạm pháp hình sự, trong đó trọng án 1% so với năm 2005 | 1.060 | 1.060 |
|
|
|
9.1 | Tuyên truyền, giáo dục và hội thảo chuyên đề |
| 400 | 400 |
|
|
| |
9.2 | Hỗ trợ công tác truy quét tội phạm |
| 580 | 580 |
|
|
| |
9.3 | Khen thưởng |
| 80 | 80 |
|
|
| |
10 | Chương trình phòng, chống làm giảm tệ nạn ma túy | Công an tỉnh Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Giảm 5% số người nghiện so với năm 2005 | 1.550 | 1.250 |
| 300 |
|
10.1 | Tuyên truyền, giáo dục và hội thảo chuyên đề | Công an tỉnh | 410 | 410 |
|
|
| |
10.2 | Hỗ trợ công tác truy quét triệt phá tội phạm ma tuý và tệ nạn ma tuý | Công an tỉnh | 760 | 760 |
|
|
| |
10.3 | Khen thưởng | Công an tỉnh | 80 | 80 |
|
|
| |
10.4 | Hỗ trợ cai nghiện phục hồi | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 300 |
|
| 300 |
| |
| Hỗ trợ kinh phí quản lý của Ban Chỉ đạo chương trình MTQG | BCĐ chương trình MTQG |
| 19 |
|
| 19 |
|
II | Dự án 5 triệu ha rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giao khoán bảo vệ rừng 3.200 ha chăm sóc rừng đã trồng 330 ha, khoanh nuôi tái sinh rừng 1.431 ha, trồng rừng phòng hộ và đặc dụng 50 ha, hỗ trợ trồng rừng sản xuất 200 ha | 2.030 | 2.030 | 2.030 |
|
|
1 | Giao khoán bảo vệ rừng |
| 320 | 320 | 320 |
|
| |
2 | Chăm sóc rừng đã trồng |
| 165 | 165 | 165 |
|
| |
3 | Khoanh nuôi tái sinh rừng |
| 995 | 995 | 995 |
|
| |
4 | Trồng rừng phòng hộ và rừng đặc dụng |
| 150 | 150 | 150 |
|
| |
5 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
| 400 | 400 | 400 |
|
| |
III | Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
|
| 2.750 | 2.480 |
| 270 |
|
1 | Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng | Tỉnh ủy | TTB và mở rộng hệ thống mạng cho các cơ quan thuộc Tỉnh ủy | 1.319 | 1.319 |
|
|
|
2 | Đề án trẻ em theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng |
|
| 534 | 534 |
| 270 |
|
2.1 | Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý trẻ em | Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em | Xây dựng 7 xã và 70 khu dân cư phù hơp với trẻ em, đào tạo nâng cao năng lực cho 180 cán bộ và cộng tác viên làm công tác trẻ em | 194 | 144 |
| 50 |
|
2.1.1 | Nâng cao nhận thức, triển khai 7 xã và 70 khu dân cư phù hợp với trẻ em |
| 150 | 100 |
| 50 |
| |
2.1.2 | Đào tạo cán bộ |
| 44 | 44 |
|
|
| |
2.2 | Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống | Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em | Hỗ trợ cho 30 em để không còn trẻ em lang thang | 370 | 320 |
| 50 |
|
2.2.1 | Hỗ trợ học nghề và tạo việc làm |
| 194 | 144 |
| 50 |
| |
2.2.2 | Giám sát và quản lý tại cộng đồng |
| 176 | 176 |
|
|
| |
2.3 | Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm phạm tình dục | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Hỗ trợ học nghề và tạo việc làm, chăm sóc sức khỏe cho 20 đối tượng | 170 | 70 |
| 100 |
|
2.3.1 | Tuyên truyền giáo dục |
| 50 |
|
| 50 |
| |
2.3.2 | Hỗ trợ vốn học nghề và tạo việc làm |
| 50 | 50 |
|
|
| |
2.3.3 | Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe |
| 70 | 20 |
| 50 |
| |
2.4 | Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc,trong điều kiện độc hại nguy hiểm | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Hỗ trợ hồi gia và chăm sóc y tế, dạy nghề và tạo việc làm cho 100 em | 70 |
|
| 70 |
|
2.4.1 | Hỗ trợ học nghề và hồi gia |
| 50 |
|
| 50 |
| |
2.4.2 | Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe |
| 20 |
|
| 20 |
| |
3 | Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật và báo chí | Hội Văn học Nghệ thuật Hội nhà báo |
| 320 | 320 |
|
|
|
3.1 | Sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật | Hội Văn học Nghệ thuật |
| 210 | 210 |
|
|
|
3.2 | Sáng tạo tác phẩm, báo chí chất lượng cao | Hội nhà báo |
| 110 | 110 |
|
|
|
4 | Chương trình phát triển nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tăng cường năng lực khuyến nông | 316 | 316 |
|
|
|
IV | Các chương trình, đề án của tỉnh |
|
| 20.750 |
|
| 20.750 |
|
1 | Đề án giảm tệ nạn mại dâm | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Tuyên truyền giáo dục, triệt phá và hỗ trợ tái hòa nhập để giảm 20% đối tượng so với năm trước | 500 |
|
| 500 |
|
1.1 | Tuyên truyền và giáo dục |
| 150 |
|
| 150 |
| |
1.2 | Hỗ trợ công tác truy quét triệt phá tội phạm mại dâm |
| 200 |
|
| 200 |
| |
1.3 | Hỗ trợ học nghề và tái hoà nhập với cộng đồng |
| 100 |
|
| 100 |
| |
1.4 | Kiểm tra giám sát |
| 50 |
|
| 50 |
| |
2 | Đề án giảm thiểu tai nạn giao thông | Ban An toàn Giao thông | Tuyên truyền, kiểm tra giám sát để giảm số vụ tai nạn giao thông từ 5-10% so với năm trước. | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
2.1 | Tổ chức Hội thi Luật Giao thông đường bộ cho học sinh |
| 200 |
|
| 200 |
| |
2.2 | Tuyên truyền chấp hành Luật Giao thông về các xã ở nông thôn |
| 200 |
|
| 200 |
| |
2.3 | Tuyên truyền cổ động trực quan về an toàn giao thông |
| 500 |
|
| 500 |
| |
2.4 | Tổ chức các lớp tập huấn tuyên truyền an toàn giao thông |
| 100 |
|
| 100 |
| |
2.5 | Kiểm tra giám sát thực hiện an toàn giao thông |
| 200 |
|
| 200 |
| |
3 | Đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn (Đề án 134) | Ban Tôn giáo Dân tộc | Hỗ trợ nhà ở cho 130 hộ, nước sinh hoạt cho 200 hộ và cấp đất sản xuất cho 40 hộ | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
3.1 | Hỗ trợ nhà ở |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
| |
3.2 | Hỗ trợ nước sinh hoạt |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| |
3.3 | Hỗ trợ đất sản xuất hoặc hình thức thay thế khác |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| |
4 | Đề án chính sách cho đồng bào dân tộc thiểu số |
| Hỗ trợ: tập, vở đi học cho 4.000 học sinh, lắp điện kế và xây dựng hố xí hợp vệ sinh cho 100 hộ, cho vay vốn phát triển sản xuất 200 hộ. | 1.650 |
|
| 1.650 |
|
4.1 | Hỗ trợ tập vở học sinh |
| 200 |
|
| 200 |
| |
4.2 | Hỗ trợ lắp đặt điện kế |
| 150 |
|
| 150 |
| |
4.3 | Hỗ trợ xây dựng hố xí hợp vệ sinh |
| 300 |
|
| 300 |
| |
4.4 | Cho vay vốn phát triển sản xuất |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| |
5 | Đề án tiếp nhận, hỗ trợ phụ nữ và trẻ em nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Hỗ trợ học nghề và tạo việc làm cho 45 đối tượng | 150 |
|
| 150 |
|
5.1 | Hỗ trợ học nghề và tạo việc làm |
| 120 |
|
| 120 |
| |
5.2 | Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe |
| 30 |
|
| 30 |
| |
6 | Chương trình xây dựng lực lượng vận động viên và nâng cao thành tích thi đấu thể thao thành tích cao | Sở Thể dục - Thể thao | Đào tạo 255 vận động viên năng khiếu và vận động viên trẻ, tập huấn các đội tuyển thể thao | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
6.1 | Tuyển chọn đào tạo vận động viên năng khiếu |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| |
6.2 | Đào tạo vận động viên trẻ |
| 1.300 |
|
| 1.300 |
| |
6.3 | Tập huấn các đội tuyển |
| 2.200 |
|
| 2.200 |
| |
7 | Đề án dạy nghề cho đối tượng đặc thù | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Đào tạo nghề cho 500 người | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
8 | Chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | Sở Y tế | Tổ chức quản lý 30.000 và luyện tập phục hồi chức năng 5.000 đối tượng tại cộng đồng | 500 |
|
| 500 |
|
9 | Chương trình phát triển thể dục, thể thao xã, phường, thị trấn | Sở Thể dục - Thể thao | Thông tin tuyên truyền, tổ chức các hoạt động thể dục, thể thao, đào tạo tập huấn đội ngũ hướng dẫn viên thể thao ở xã, phường, thị trấn để vận động 21,5% dân số tham gia luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên | 400 |
|
| 400 |
|
10 | Dự án hỗ trợ tăng cường năng lực hệ thống y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Ban Quản lý dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng | Củng cố hệ thống quản lý giám sát dịch bệnh | 120 |
|
| 120 |
|
11 | Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Côn Đảo | Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo | Thi và tuyển chọn ý tưởng điều chỉnh quy hoạch xây dựng Côn Đảo đến năm 2020 theo đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Côn Đảo đến năm 2020 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
11.1 | Tổ chức thi ý tưởng |
| 2.00 |
|
| 2.00 |
| |
11.2 | Các giải thưởng |
| 1.300 |
|
| 1.300 |
| |
12 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi và giống lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Gây giống 100 heo nái, 40 bò bò đực giống thịt, 3.000 liều tinh giống bò sữa | 3.930 |
|
| 3.930 |
|
12.1 | Bổ sung 100 heo nái |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| |
12.2 | Dự án phát triển giống bò sữa |
| 850 |
|
| 850 |
| |
12.3 | Dự án phát triển giống bò thịt |
| 1.830 |
|
| 1.830 |
| |
12.4 | Dự án nâng cao năng lực quản lý giống |
| 100 |
|
| 100 |
| |
12.5 | Dự án chuyển hóa rừng Dầu Con Rái thành rừng giống |
| 50 |
|
| 50 |
| |
12.6 | Dự án tuyển chọn giống cây lâm nghiệp |
| 100 |
|
| 100 |
| |
13 | Đề án 3 giảm 3 tăng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Triển khai các chương trình chi phí đầu tư, tăng thu nhập cho nông dân trồng lúa | 500 |
|
| 500 |
|
- 1Luật Giao thông đường bộ 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 03/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 5Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2007 do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2014 duyệt cấp kinh phí hỗ trợ chương trình phát triển chè năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND phân giao kinh phí hỗ trợ năm 2007 chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, đề án của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- Số hiệu: 54/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Ngọc Thới
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra