- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 3Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thủ đô 2012
- 6Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT, TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ MỚI THANH LÂM - ĐẠI THỊNH 2, TẠI CÁC Ô ĐẤT KÍ HIỆU CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 VÀ CT-08
Địa điểm: xã Thanh Lâm và xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lí không gian kiến trúc cảnh quan đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 5630/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND thành phố phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số /TTr-QHKT ngày 17/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08.
1. Vị trí, ranh giới, quy mô khu vực lập điều chỉnh quy hoạch.
1.1. Vị trí, ranh giới:
Khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch gồm các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT- 05, CT-06, CT-07 và CT-08 trong Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, thuộc địa giới hành chính xã Thanh Lâm và xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Cụ thể như sau:
- Ô đất kí hiệu CT-01+CT-02: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Đông Bắc giáp đường quy hoạch 24m, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-05: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Đông Bắc giáp ô đất bãi đỗ xe BĐX-03, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-06: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Tây Nam giáp ô đất bãi đỗ xe BĐX-04, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-07: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Tây Nam giáp ô đất bãi đỗ xe BĐX-05, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-08: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Tây Nam giáp đường quy hoạch 24m, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
1.2. Quy mô.
- Quy mô diện tích: tổng diện tích đất nghiên cứu điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khoảng 52.367m2.
- Quy mô dân số: 3.150 người.
2. Mục tiêu điều chỉnh quy hoạch.
- Đảm bảo dự án khả thi phù hợp với nhu cầu về nhà ở tại khu vực, tạo điều kiện tiếp cận sử dụng cho người có thu nhập thấp.
- Đẩy nhanh tiến độ dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp, góp phần hoàn thiện khu đô mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2.
- Điều chỉnh cục bộ quy hoạch là cơ sở pháp lí để lập dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch, làm cơ sở để các cơ quan quản lí, chính quyền địa phương quản lí xây dựng theo quy định.
3. Nội dung điều chỉnh quy hoạch.
3.1. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất.
Theo Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 được duyệt, các ô đất CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 được xác định chức năng đất ở xây mới (nhà ở xã hội) với chiều cao công trình 9 tầng, nay điều chỉnh giảm chiều cao công trình xuống 6 tầng và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc liên quan, cụ thể như sau:
Bảng chi tiết số liệu quy hoạch sử dụng đất đai (sau điều chỉnh).
Kí hiệu | Chức năng | DT đất (m2) | DT XD (m2) | DT Sàn (m2) | MĐ XD (%) | TC (tầng) | HSSDĐ (lần) | Dân số (người) |
CT-01 + CT-02 | Nhà ở xã hội | 13.296 | 4.353 | 24.188 | 32,7 | 6 | 1,82 | 763 |
| Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
| 4.353 |
|
|
|
|
Diện tích sàn nhà ở |
|
| 19.835 |
|
|
|
| |
CT-05 | Nhà ở xã hội | 7.703 | 2.513 | 14.093 | 32,6 | 6 | 1,83 | 445 |
| Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
| 2.513 |
|
|
|
|
Diên tích sàn nhà ở |
|
| 11.580 |
|
|
|
| |
CT-06 | Nhà ở xã hội | 7.702 | 2.513 | 14.093 | 32,6 | 6 | 1,83 | 445 |
| Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
| 2.513 |
|
|
|
|
Diện tích sàn nhà ở |
|
| 11.580 |
|
|
|
| |
CT-07 | Nhà ở xã hội | 11.433 | 3.815 | 21.290 | 33,4 | 6 | 1,86 | 672 |
| Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
| 3.815 |
|
|
|
|
| Diện tích sàn nhà |
|
| 17.475 |
|
|
|
|
CT-08 | Nhà ở xã hội | 12.233 | 4.648 | 26.098 | 38 | 6 | 2,1 | 825 |
| Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
| 4.648 |
|
|
|
|
| Diện tích sàn nhà ở |
|
| 21.450 |
|
|
|
|
Cho phép điều chỉnh các nội dung có liên quan tại hồ sơ quy hoạch chi tiết và Quy định quản lí xây dựng theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 được UBND thành phố ban hành theo Quyết định số 5631/QĐ-UB ngày 12/11/2010 phù hợp với quyết định này.
3.2. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
Tuân thủ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; tuân thủ các yêu cầu, quy định tại quy chuẩn xây dựng Việt Nam, tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành của nhà nước, thành phố đối với công trình nhà ở.
Tỷ lệ đất trồng cây xanh tại các lô đất xây dựng công dựng tuân thủ quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
3.3. Hạ tầng kĩ thuật.
Giữ nguyên nguồn cấp và mạng lưới đường dây đường ống xung quanh các ô đất CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 theo đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 được duyệt tại Quyết định số 5630/QĐ-UBND ngày 12/11/2010.
Công trình xây dựng tại các ô đất đảm bảo bố trí đủ diện tích đỗ xe bản thân công trình (chỉ tiêu 100m2 sàn sử dụng/12m2 sàn đỗ xe) và nhu cầu tăng thêm phục vụ đỗ xe cho khu vực xung quanh (tăng thêm 20% so với nhu cầu bản thân).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức kiểm tra, xác nhận bản vẽ Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 phù hợp với quyết định này.
Giao UBND huyện Mê Linh: Chủ trì, phối hợp với sở Quy hoạch - Kiến trúc, Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Bộ Xây dựng tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết điều chỉnh để các tổ chức cơ quan có liên quan và nhân dân được biết. Chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc xây dựng theo quy hoạch được duyệt, xử lí các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kí.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Mê Linh; Chủ tịch UBND các xã: Thanh Lâm và Đại Thịnh; Tổng giám đốc Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Bộ Xây dựng; Giám đốc, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức, cơ quan và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Phong Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 6438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới Đông Nam 2 thuộc phường Tấn Tài và phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Phú Lương tại các ô đất quy hoạch ký hiệu LK-01, LK-03, LK-04, LK-05, LK-20, LK-40, BT-01, BT-02, BT-06, BT-08, BT-14, BT-15, BT-17, CT, CX-27, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch khu đất tại khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước thành đất thương mại dịch vụ
- 7Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đường sắt cắt ngang thôn Bộ Đầu xã Ninh An huyện Hoa Lư do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 1922/QĐ-CTUBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 3Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thủ đô 2012
- 6Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Phong Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 6438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới Đông Nam 2 thuộc phường Tấn Tài và phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Phú Lương tại các ô đất quy hoạch ký hiệu LK-01, LK-03, LK-04, LK-05, LK-20, LK-40, BT-01, BT-02, BT-06, BT-08, BT-14, BT-15, BT-17, CT, CX-27, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch khu đất tại khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước thành đất thương mại dịch vụ
- 14Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đường sắt cắt ngang thôn Bộ Đầu xã Ninh An huyện Hoa Lư do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 15Quyết định 1922/QĐ-CTUBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 do thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 539/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực