Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 538/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 04 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh như sau:

1. Mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh như sau:

a) Đối với đất trồng lúa:

STT

Biện pháp công trình

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

1

Tưới, tiêu bằng động lực

đồng/ha/vụ

1.054.900

2

Tưới, tiêu bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

731.800

3

Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

đồng/ha/vụ

822.800

4

Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần

đồng/ha/vụ

307.300

b) Đối với diện tích trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày:

STT

Biện pháp công trình

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

1

Tưới, tiêu bằng động lực

đồng/ha/vụ

421.900

2

Tưới, tiêu bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

292.700

3

Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

đồng/ha/vụ

329.100

4

Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần

đồng/ha/vụ

122.900

c) Đối với cấp nước để nuôi trồng thủy sản:

STT

Biện pháp công trình

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

1

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng động lực

đồng/ha/năm

2.500.000

2

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng lợi dụng thủy triều

đồng/ha/năm

1.250.000

d) Đối với cấp nước để trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu:

STT

Biện pháp công trình

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

1

Tưới, tiêu bằng động lực

đồng/ha/vụ

843.900

2

Tưới, tiêu bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

585.400

3

Tưới, tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ

đồng/ha/vụ

658.200

4

Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần

đồng/ha/vụ

245.800

e) Đối với tiêu, thoát nước cho khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị:

STT

Biện pháp công trình

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

1

Lợi dụng thủy triều kết hợp với chủ động một phần để tiêu, thoát nước

đồng/ha/năm

15.300

2. Mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này được tính ở vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi của tổ chức hợp tác dùng nước đến công trình đầu mối của công trình thủy lợi.

3. Tổ chức hợp tác dùng nước thỏa thuận với tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng nước về mức giá lấy nước từ sau vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi đến mặt ruộng (kênh nội đồng), nhưng không được vượt quá mức trần do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

4. Các mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Phòng: KT, CNXD;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng