Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 (năm mươi chín) thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 59 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa được công bố tại Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 10/5/2017; Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 03/10/2018; Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, bãi bỏ được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 536/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | |||
Tiếp nhận | Trả KQ | ||||
I | Di sản văn hóa |
|
| ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
3 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
4 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
5 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích | ||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích | ||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích | ||
II | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
| ||
15 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
18 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
20 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
21 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích | ||
III | Điện ảnh |
|
| ||
22 | Cấp giấy phép phổ biến phim (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
23 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
IV | Nghệ thuật biểu diễn |
|
| ||
24 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
25 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
26 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
27 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
28 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | ||
29 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | ||
30 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Trực tiếp; qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
V | Văn hóa cơ sở |
|
| ||
31 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam(Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
34 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam(Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
35 | Đăng ký tổ chức lễ hội (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | ||
36 | Thông báo tổ chức lễ hội (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | ||
37 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | ||
38 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | ||
39 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
40 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
VI | Gia đình |
|
| ||
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
43 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
46 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
47 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
48 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
49 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
50 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
51 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
52 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
VII | Xuất, nhập khẩu Văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
| ||
53 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | ||
54 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
VIII | Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
| ||
55 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
56 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
57 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
IX | Thư viện |
|
| ||
58 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Trực tiếp | Trực tiếp | ||
X | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
| ||
59 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Trực tiếp, qua bưu chính công ích | Trực tiếp | ||
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
5 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
18 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
20 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
21 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
22 | Cấp giấy phép phổ biến phim |
23 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
24 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
25 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
26 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
27 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
28 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
29 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
30 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
31 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
34 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
36 | Thông báo tổ chức lễ hội |
37 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
38 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
39 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
40 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
43 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
46 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
47 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
48 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
49 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
50 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
51 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
52 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
53 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
54 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
55 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
56 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
57 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
58 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
59 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực triển lãm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 19Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra