- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 24 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 17/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 536/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp
1. Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
2. Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 17 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 14 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 09 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 08 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 07 ngày.
II. Lĩnh vực Công chứng
1. Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 14 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
2. Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 14 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
3. Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 14 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
4. Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 18 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 13 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 17 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 13 ngày.
5. Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 14 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
6. Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 36 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 23 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 18 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 22 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 18 ngày.
II. Lĩnh vực Luật sư
1. Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 02 ngày.
2. Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 02 ngày.
- Thời gian giải quyết: Không quy định.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp: Chuyển ngay sau khi tiếp nhận
+ UBND tỉnh: Thời gian giải quyết: 02 ngày.
- 1Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực