Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 535/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1703/KHĐT-TH ngày 30/6/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm và hằng năm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan

- Triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của cơ quan, đơn vị được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tổng hợp theo tiến độ yêu cầu đánh giá của UBND tỉnh và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Chủ động rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, đơn vị, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. UBND các huyện, thành phố

- Triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá, định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của địa phương và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp theo tiến độ yêu cầu đánh giá của UBND tỉnh và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Chủ động rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo theo quy định.

- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, VP2
HQT_VP2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quang Ngọc

 

PHỤ LỤC 01

KHUNG ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Cơ quan báo cáo

Cơ quan phối hợp thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

KINH TẾ

 

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê tỉnh

Các Sở, ban ngành của tỉnh và các đơn vị có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào

1

Theo giá hiện hành

 

1.1

Quy mô GRDP

 

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

1.2

Cơ cấu GRDP

 

a)

Theo khu vực kinh tế

 

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

%

 

Trong đó: - Công nghiệp

%

1.2.3

Dịch vụ

%

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

b)

Theo loại hình kinh tế

 

1.2.5

Nhà nước

%

1.2.6

Ngoài Nhà nước

%

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

1.3

Quy mô GRDP so với:

 

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

1.3.2

Quy mô GRDP của vùng đồng bằng sông Hồng

Lần

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

a)

Theo khu vực kinh tế

 

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

2.2

Công nghiệp và xây dựng

%

 

Trong đó: - Công nghiệp

%

2.3

Dịch vụ

%

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

b)

Theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

2.5

Nhà nước

%

2.6

Ngoài Nhà nước

%

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

3

GRDP bình quân đầu người

 

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

 

 

 

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

3.1.2

Ngoại tệ

USD

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

3.3

GRDP bình quân đầu người so với:

 

 

 

 

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

3.3.2

GRDP bình quân đầu người vùng đồng bằng sông Hồng

Lần

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê tỉnh

Các Sở, ban ngành của tỉnh và các đơn vị có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/lao động

1.2

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/lao động

1.3

Dịch vụ

Triệu đồng/lao động

2

Năng suất lao động theo giá hiện hành so với

 

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

2.2

Năng suất lao động vùng đồng bằng sông Hồng

Lần

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

3.2

Công nghiệp và xây dựng

%

3.3

Dịch vụ

%

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

III

NGÂN SÁCH

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài chính;

Các đơn vị; Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan Hà Nam Ninh, UBND các huyện, thành phố cung cấp dữ liệu đầu vào

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị có liên quan

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

1.1.1

Nhà nước

Tỷ đồng

1.1.2

Ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

1.1.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

1.2.1

Nhà nước

%

1.2.2

Ngoài Nhà nước

%

1.2.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

1.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

3

Đầu tư nước ngoài

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

 

 

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

 

 

3.2.1

Cấp mới

Triệu USD

 

 

3.2.2

Điều chỉnh

Triệu USD

 

 

3.2.3

Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

 

 

4

Xây dựng

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

 

 

 

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

5 năm

 

 

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các đơn vị có liên quan

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

 

Tốc độ tăng

%

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

 

Tốc độ tăng

%

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

Tốc độ tăng

%

2

Hợp tác xã

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh hợp tác xã; UBND các huyện thành phố

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

Hợp tác xã

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh; Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

1.2

Cây lương thực có hạt

 

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

 

Trong đó: Lúa

Nghìn ha

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

 

Trong đó: Lúa

Nghìn tấn

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

 

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

 

1.5

Số lượng gia súc, gia cầm

 

1.5.1

Trâu

Con

1.5.2

Con

1.5.3

Lợn

Con

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

1.6.1

Thịt trâu hơi

Tấn

1.6.2

Thịt bò hơi

Tấn

1.6.3

Thịt lợn hơi

Tấn

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

Tấn

2

Lâm nghiệp

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

3

Thủy sản

 

 

 

 

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

3.1.1

Nuôi trồng

Tấn

3.1.2

Khai thác

Tấn

 

Trong đó: Khai thác biển

Tấn

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

%

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

-

Lắp ráp ô tô (5-14 chỗ)

Chiếc

-

Lắp ráp xe tải

Chiếc

-

Xe ô tô khách

Chiếc

-

Camera

Triệu sp

-

Phân đạm

Nghìn tấn

-

May mặc (Quần áo)

Nghìn s.p.

-

Giầy dép vải, da

Nghìn đôi

-

Kính nổi

Nghìn tấn

-

Linh kiện điện tử

Triệu sp

-

Xi măng clanke

Nghìn tấn

-

Thép cán xây dựng

Nghìn tấn

-

Sợi

Tấn

-

Thanh phôi nhôm hợp kim

Nghìn tấn

-

Phân lân nung chảy NPK

Nghìn tấn

-

Lắp ráp cần gạt nước ô tô

Triệu sp

-

Điện sản xuất

Triệu Kw.h

-

Điện thương phẩm

Triệu Kw.h

-

.....

 

 

 

 

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

1

Thương mại

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

2

Du lịch

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Du lịch Cục Thống kê tỉnh

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

2.1

Số lượt khách đến các điểm tham quan du lịch trên địa bàn”

Nghìn lượt khách

2.2

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

IX

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

1

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

Giữa kỳ, 5 năm

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

2

Lao động

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

Người

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Người

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

Người

2.1.3

Dịch vụ

Người

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

%

2.2.3

Dịch vụ

%

2.3

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

 

 

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

%

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

2.5.1

Thành thị

%

2.5.2

Nông thôn

%

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

2.6.1

Thành thị

%

2.6.2

Nông thôn

%

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh Bảo hiểm xã hội tỉnh

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

5 năm

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

5 năm

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3.1

Tiểu học

%

3.2

Trung học cơ sở

%

3.3

Trung học phổ thông

%

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

4.1

Mầm non

%

4.2

Tiểu học

%

4.3

Trung học cơ sở

%

4.4

Trung học phổ thông

%

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

5.1

Mầm non

%

5.2

Tiểu học

%

5.3

Trung học cơ sở

%

5.4

Trung học phổ thông

%

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

6.1

Tiểu học

Học sinh

6.2

Trung học cơ sở

Học sinh

6.3

Trung học phổ thông

Học sinh

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

7.1

Tiểu học

Học sinh

7.2

Trung học cơ sở

Học sinh

7.3

Trung học phổ thông

Học sinh

III

Y TẾ

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

3

Số bác sĩ trên 10.000 dân

Bác sĩ

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

5.1

Cân nặng theo tuổi

%

5.2

Chiều cao theo tuổi

%

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

2.1

So với cả nước

Lần

Cục Thống kê tỉnh

Các đơn vị có liên quan

2.2

So với vùng đồng bằng sông Hồng

Lần

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

Các đơn vị có liên quan

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

Giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê tỉnh

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hóa Thể thao

UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan

10

Tỳ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

11

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Các đơn vị có liên quan

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các đơn vị có liên quan

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

%

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Sở Công thương

Sở Tài nguyên và môi trường và các đơn vị có liên quan

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các đơn vị có liên quan

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

Các đơn vị có liên quan

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các đơn vị có liên quan

 

Xếp hạng

 

 

So với cả nước

 

 

 

 

So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng

 

 

 

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Các đơn vị có liên quan

3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nội vụ

Các đơn vị có liên quan

Xếp hạng

 

So với cả nước

 

 

So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng

 

 

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

Xếp hạng

 

 

So với cả nước

 

 

So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng

 

 

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

Xếp hạng

 

 

So với cả nước

So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng

Ghi chú: Ngoài các chỉ tiêu nêu trên, trong quá trình thực hiện các sở, ban, ngành có thể điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành cho phù hợp với thực tế từng sở, ban, ngành.

 

PHỤ LỤC 02

KHUNG ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

 

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Cơ quan chủ trì báo cáo

Cơ quan phối hợp thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

KINH TẾ

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH

 

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Tài chính; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

-

Tốc độ tăng

%

-

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

-

Tốc độ tăng thu nội địa

%

-

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

-

Tốc độ tăng

%

-

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

*

Tốc độ tăng

%

-

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

II

DOANH NGHIỆP HỢP TÁC XÃ

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

2

Hợp tác xã

 

 

 

 

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

2.1

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

III

BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

Người

2

Số người tham gia bảo hiểm y tế

Người

3

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

4

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Người

III

NÔNG. LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan

1

Nông nghiệp

 

1.1

Cây lương thực có hạt

 

1.1.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Ha

 

Trong đó: Lúa

1.1.2

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

 

Trong đó: Lúa

1.2

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

1.3

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

 

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)

 

 

 

 

1.4

Số gia súc, gia cầm

 

1.4.1

Trâu

Con

1.4.2

1.4.3

Lợn

1.4.4

Gia cầm

Nghìn con

1.5

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

1.5.1

Thịt trâu hơi

1.5.2

Thịt bò hơi

1.5.3

Thịt lợn hơi

1.5.4

Thịt gia cầm hơi

2

Lâm nghiệp

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

3

Thủy sản

 

3.1

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

Ha

3.2

Sản lượng thủy sản

Tấn

3.2.1

Nuôi trồng

3.2.2

Khai thác

IV

CÔNG NGHIỆP

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

 

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)

 

V

THƯƠNG MẠI

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

Tốc độ tăng

%

B

XÃ HỘI

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

I

DÂN SỐ - LAO ĐỘNG

 

 

 

 

1

Dân số

 

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

1.4

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/ 100 bé gái

1.5

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

2

Lao động

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn

Người

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Người

-

Công nghiệp và xây dựng

Người

-

Dịch vụ

Người

2.2

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

-

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

-

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

%

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi

%

5 năm

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

5 năm

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3.1

Tiểu học

3.2

Trung học cơ sở

3.3

Trung học phổ thông

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

4.1

Mầm non

4.2

Tiểu học

4.3

Trung học cơ sở

4.4

Trung học phổ thông

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

5.1

Mầm non

5.2

Tiểu học

5.3

Trung học cơ sở

5.4

Trung học phổ thông

III

Y tế

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Y tế; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

1

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

- Cân nặng theo tuổi

%

 

- Chiều cao theo tuổi

%

2

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

3

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

C

MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

1

Thu nhập bình quân đầu người

Tr.đồng/ người/ năm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

2

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

3

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

4

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

5

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Văn hóa và Thể thao; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

6

Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Xây dựng; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan

8

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan

9

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

UBND các huyện, thành phố

Sở Công thương, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 535/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Phạm Quang Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản