- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Hiệp định tín dụng ký ngày 31/6/2009 giữa Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam khoản vay số 2513-VIE(SF) Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ Quyết định số 3662/QĐ-BNN-HTQT, ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học” vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 2749/QĐ-BNN-KH, ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ văn bản số 529/BNN-KH, ngày 18 tháng 01 năm 2011 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2011 cho BPMU;
Căn cứ quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Tài chính tại Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN, ngày 28/01/2008, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục Chăn nuôi, Giám đốc Ban quản lý Hợp phần Phát triển chương trình khí sinh học tại công văn số 23/CV-BPMU, ngày 23/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi ngân sách năm 2011 cho Ban Quản lý Hợp phần Phát triển Chương trình Khí sinh học thuộc Dự án “Nâng cao Chất lượng, an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển Chương trình Khí sinh học” do Cục Chăn nuôi thực hiện (Chi tiết theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng, Giám đốc Dự án nêu tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện các nội dung hoạt động của Dự án nhằm đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý tài chính của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Dự án nêu trên và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH DỰ ÁN NĂM 2011
BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC (BPMU)
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-BNN-TC ngày 27 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số TT | Tên thành phần/hạng mục hoạt động của dự án | Chỉ tiêu làm căn cứ tính toán | Thành tiền và nguồn vốn | Ghi chú | ||||
Đơn vị tính | Số/khối lượng | Đơn giá/định mức | Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn vay ADB | Vốn đối ứng | |||||||
Hợp phần D |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QUẢN LÝ DỰ ÁN/THUÊ VĂN PHÒNG, SỬA CHỬA NHỎ |
|
|
| 1.370.000.000 | 424.700.000 | 945.300.000 |
|
1 | Tiền lương trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
| 138.145.200 | 42.825.012 | 95.320.188 |
|
| Nhân viên hành chính | tháng/người | 12 |
| 18.045.600 | 5.594.136 | 12.451.464 |
|
| Nhân viên kế hoạch, mua sắm |
| 24 |
| 52.560.000 | 16.293.600 | 36.266.400 |
|
| Nhân viên kế toán |
| 12 |
| 20.761.200 | 6.435.972 | 14.325.228 |
|
| Nhân viên kỹ thuật | tháng/người | 24 |
| 46.778.400 | 14.501.304 | 32.277.096 |
|
2 | Các khoản phụ cấp lương |
|
|
| 186.845.823 | 57.922.205 | 128.923.618 |
|
| Phụ cấp cán bộ hợp đồng | tháng/người |
|
| 138.145.200 | 42.825.012 | 95.320.188 |
|
| Làm thêm giờ | người | 100h/ng | 28.5/2*730000/22 ngày/ 8h * 150% | 11.821.023 | 3.664.517 | 8.156.506 |
|
| Phụ cấp công chức | tháng/người |
|
| 36.879.600 | 11.432.676 | 25.446.924 |
|
| Giám đốc kiêm nhiệm | tháng | 12 |
| 23.739.600 | 7.359.276 | 16.380.324 |
|
| Điều phối viên kiêm nhiệm | tháng | 12 |
| 13.140.000 | 4.073.400 | 9.066.600 |
|
3 | Công theo hợp đồng vụ việc |
|
|
| 120.000.000 | 37.200.000 | 82.800.000 |
|
| Tạp vụ (4.000.000 đ/tháng x 12) | người | 12 | 4.000.000 | 48.000.000 | 14.880.000 | 33.120.000 |
|
| Bảo vệ (4.000.000 đ/tháng x 12) | người | 12 | 4.000.000 | 48.000.000 | 14.880.000 | 33.120.000 |
|
| Phiên dịch, biên dịch | trang/ngày |
|
| 24.000.000 | 7.440.000 | 16.560.000 |
|
6 | Các khoản đóng góp |
|
|
| 31.082.670 | 9.635.628 | 21.447.042 |
|
| Bảo hiểm xã hội |
| 16% |
| 22.103.232 | 6.852.002 | 15.251.230 |
|
| Bảo hiểm y tế |
| 3,5% |
| 4.835.082 | 1.498.875 | 3.336.207 |
|
| Kinh phí công đoàn |
| 2% |
| 2.762.904 | 856.500 | 1.906.404 |
|
| Bảo hiểm thất nghiệp |
| 2% |
| 1.381.452 | 428.250 | 953.202 |
|
7 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
| 13.632.000 | 4.225.920 | 9.406.080 |
|
| Điện, nước | tháng | 12 | 500.000 | 6.000.000 | 1.860.000 | 4.140.000 |
|
| Vệ sinh | tháng | 12 | 63.000 | 432.000 | 133.920 | 298.080 |
|
| Khoán phương tiện đi lại cho nhân viên văn phòng | tháng/người | 24 | 300.000 | 7.200.000 | 2.232.000 | 4.968.000 |
|
8 | Vật tư văn phòng |
|
|
| 146.000.000 | 45.260.000 | 100.740.000 |
|
| Văn phòng phẩm: Giấy, mực in, cặp hộp, vpp khác, phô tô tài liệu | tháng | 12 | 5.000.000 | 60.000.000 | 18.600.000 | 41.400.000 |
|
| Công cụ, dụng cụ văn phòng (thiết bị máy văn phòng, USB, bàn, ghế, tủ, phích nước, tủ lạnh, khóa, đèn, …) | tháng | 12 |
| 50.000.000 | 15.500.000 | 34.500.000 |
|
| Vật tư văn phòng (mành, rèm, nước, chè, chổi quét, đồ vệ sinh tẩy rửa, cốc chén…) | tháng | 12 | 3.000.000 | 36.000.000 | 11.160.000 | 24.840.000 |
|
9 | Thông tin tuyên truyền, liên lạc |
|
|
| 42.600.000 | 13.206.000 | 29.394.000 |
|
| Điện thoại, internet, fax (2.000.0000 x 12) | tháng | 12 | 2.000.000 | 24.000.000 | 7.440.000 | 16.560.000 |
|
| Khoán điện thoại giám đốc (250.000 x 12) | tháng/người | 12 | 250.000 | 3.000.000 | 930.000 | 2.070.000 |
|
| Báo chí, sách vở, tài liệu quản lý | tháng | 12 | 1.000.000 | 12.000.000 | 3.720.000 | 8.280.000 |
|
| Cước bưu chính | tháng | 12 | 300.000 | 3.600.000 | 1.116.000 | 2.484.000 |
|
10 | Hội nghị (họp nhỏ) |
|
|
| 4.320.000 | 1.339.200 | 2.980.800 |
|
| Nước giải khát | người | 12 cuộc * 8ng | 30.000 | 4.320.000 | 1.339.200 | 2.980.800 |
|
11 | Chi phí công tác |
|
|
| 126.500.000 | 39.215.000 | 87.285.000 |
|
| Phụ cấp công tác phí | ngày | 5 ng * 22 chuyến * 3 ngày | 150.000 | 49.500.000 | 15.345.000 | 34.155.000 |
|
| Khoán tiền ngủ (350.000đ theo QĐ 97) | ngày | 5 ng * 22 chuyến * 2 đêm | 350.000 | 77.000.000 | 23.870.000 | 53.130.000 |
|
12 | Chi phí thuê mướn |
|
|
| 498.480.000 | 154.528.800 | 343.951.200 |
|
| Vé máy bay | khứ hồi | 2 người * 4 chuyến | 4.060.000 | 32.480.000 | 10.068.800 | 22.411.200 |
|
| Vé tàu | khứ hồi | 4 người * 4 chuyến | 2.500.000 | 40.000.000 | 12.400.000 | 27.600.000 |
|
| Thuê ô tô đi là để phục vụ công tác văn phòng; triển khai kiểm tra giám sát tại 16 tỉnh dự án (8.500 đồng/1km tiền lưu trú qua đêm) | tháng | 12 | 17.000.000 | 204.000.000 | 63.240.000 | 140.760.000 |
|
| Thuê văn phòng (12 tháng x 18,5 triệu đồng/tháng, bao gồm các loại thuế do BPMU thanh toán) | tháng | 12 | 18.500.000 | 222.000.000 | 68.820.000 | 153.180.000 |
|
13 | Chi đoàn ra |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
14 | Chi đoàn vào |
|
|
| 5.000.000 | 1.550.000 | 3.450.000 |
|
15 | Chi phí sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng |
|
|
| 40.200.000 | 12.462.000 | 27.738.000 |
|
| Sửa chữa nhỏ văn phòng | tháng | 12 |
| 15.000.000 | 4.650.000 | 10.350.000 |
|
| Bảo trì máy tính, máy in (16 cái x 100000đ/tháng x 12 tháng) | tháng | 16cái x 12tháng | 100.000 | 19.200.000 | 5.952.000 | 13.248.000 |
|
| Bảo dưỡng điều hòa (4 cái x 100000đ/tháng x 12 tháng) | lần | 4cái x 12lần | 100.000 | 4.800.000 | 1.488.000 | 3.312.000 |
|
| Bảo dưỡng Máy phôtô (1 cái x 100000đ/tháng x 12 tháng) | tháng | 1cái x 5tháng | 100.000 | 1.200.000 | 372.000 | 828.000 |
|
18 | Dự phòng |
|
|
| 17.194.307 | 5.330.235 | 11.864.072 |
|
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 2690/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 phê duyệt Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia "Sản phẩm nấm ăn và nấm dược liệu" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 535/QĐ-BNN-TC năm 2011 về Phê duyệt dự toán chi ngân sách năm 2011 cho Ban Quản lý Hợp phần Phát triển Chương trình Khí sinh học (BPMU) thuộc Dự án Nâng cao Chất lượng, an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển Chương trình Khí sinh học do Cục Chăn nuôi thực hiện của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- Số hiệu: 535/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Văn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực