- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 108/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 533/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Thú y;
Xét tờ trình số 514/TTr-TY-TC ngày 09/4/2011 của Cục Thú y về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm thức ăn chăn nuôi, điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
- Tổng kinh phí: 480.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi triệu đồng chẵn);
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp (kinh phí không thường xuyên), Loại 010 – 015;
- Thời gian thực hiện: Năm 2011.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Đơn vị tính 1.000 đ)
TT |
| Nội dung chi | Đơn vị thực hiện | Thành tiền |
1 | Phụ lục 1 | Điều tra cơ sở giết mổ tại 12 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng I | Cơ quan Thú y Vùng I | 80.000 |
2 | Phụ lục 2 | Điều tra cơ sở giết mổ tại 13 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng II | Cơ quan Thú y Vùng II | 80.000 |
3 | Phụ lục 3 | Điều tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng III | Cơ quan Thú y Vùng III | 50.000 |
4 | Phụ lục 4 | Nhiệm vụ Điều tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng IV | Cơ quan Thú y Vùng IV | 50.000 |
5 | Phụ lục 5 | Điều tra cơ sở giết mổ tại 5 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng V | Cơ quan Thú y Vùng V | 40.000 |
6 | Phụ lục 6 | Điều tra cơ sở giết mổ tại 11 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VI | Cơ quan Thú y Vùng VI | 90.000 |
7 | Phụ lục 7 | Dự toán Đề tài: Điều tra cơ sở giết mổ tại 10 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VII | Phòng kế hoạch Cục Thú y phối hợp Cơ quan Thú y Vùng VII | 90.000 |
TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 12 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG I
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 10.300 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 300 | 300 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | cuốn | 1 | 5.000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu 10 tỉnh tra | tỉnh | 10 | 500 | 5.000 |
II | Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 10 tỉnh |
|
|
| 63.400 |
1 | Đợt 1: 4 tỉnh Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội, Hà Nam (4 người/5 ngày) |
|
|
| 19.000 |
| Công tác phí |
|
|
| 5.400 |
| Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền phòng ngủ: 4 người/3 đêm | đêm | 12 | 250 | 3.000 |
| Chi phí khác |
|
|
| 13.600 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm) | người/đêm | 16 | 150 | 2.400 |
| Thuê xe | ca xe | 5 | 2.000 | 10.000 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 60 | 20 | 1.200 |
2 | Đợt 2: 4 tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái (4 người/5 ngày) |
|
|
| 22.500 |
| Công tác phí |
|
|
| 6.400 |
| Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền phòng ngủ: 4 người/4 đêm | đêm | 16 | 250 | 4.000 |
| Chi phí khác |
|
|
| 16.100 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm) | người/đêm | 16 | 150 | 2.400 |
| Thuê xe | ca xe | 5 | 2.500 | 12.500 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | 60 phiếu | 60 | 20 | 1.200 |
3 | Đợt 3: 2 tỉnh Hòa Bình và Sơn La (4 người/5 ngày) |
|
|
| 21.900 |
| Công tác phí |
|
|
| 6.400 |
| Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền thuê phòng ngủ: 4 người/4 đêm | đêm | 16 | 250 | 4.000 |
| Chi phí khác |
|
|
| 15.500 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm) | người/đêm | 16 | 150 | 2.400 |
| Thuê xe | ca xe | 5 | 2.500 | 12.500 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | 30 phiếu | 30 | 20 | 600 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 4.310 |
1 | Đề cương |
|
|
| 2.030 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
2 | Nghiệm thu |
|
|
| 2.280 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 7 | 150 | 1.050 |
| Phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
IV | Chi khác |
|
|
| 1.990 |
| Photo tài liệu, VPP |
|
|
| 990 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc...) |
|
|
| 1.000 |
| Cộng |
|
|
| 80.000 |
TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 13 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG II
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 11.800 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 300 | 300 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | báo cáo | 1 | 5.000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu tra | tỉnh | 13 | 500 | 6.500 |
II | Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 8 tỉnh |
|
|
| 60.210 |
1 | Đợt 1: 3 tỉnh Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng (4 người/8 ngày) |
|
|
| 25.660 |
| Công tác phí |
|
|
| 8.040 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/8 ngày) | người/ngày | 32 | 120 | 3.840 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/7 đêm) | đêm | 28 | 150 | 4.200 |
| Chi phí khác |
|
|
| 17.620 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/7 đêm) | người/đêm | 28 | 150 | 4.200 |
| Thuê xe | km | 13 | 1000 | 13.000 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | Cơ sở giết mổ | 21 | 20 | 420 |
2 | Đợt 2: 3 tỉnh Hưng Yên – Hà Giang – Tuyên Quang (4 người/9 ngày) |
|
|
| 24.530 |
| Công tác phí |
|
|
| 9.120 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/9 ngày) | người/ngày | 36 | 120 | 4.320 |
| Tiền phòng ngủ (4 người/8 đêm) | đêm | 32 | 150 | 4.800 |
| Chi phí khác |
|
|
| 15.410 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/8 đêm) | người/đêm | 32 | 150 | 4.800 |
| Thuê xe | km | 13 | 770 | 10.010 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | Cơ sở giết mổ | 30 | 20 | 600 |
3 | Đợt 3: 2 tỉnh Hải Phòng – Thái Bình (4 người/4 ngày) |
|
|
| 10.020 |
| Công tác phí |
|
|
| 3.720 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày) | người/ngày | 16 | 120 | 1.920 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3 đêm) | đêm | 12 | 150 | 1.800 |
| Chi phí khác |
|
|
| 6.300 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm) | người/đêm | 12 | 150 | 1.800 |
| Thuê xe | km | 13 | 300 | 3.900 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | Cơ sở giết mổ | 30 | 20 | 600 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 4.950 |
1 | Xét đề cương |
|
|
| 2.030 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
2 | Nghiệm thu |
|
|
| 2.920 |
| Hội đồng nghiệm thu |
|
|
| 2.280 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 7 | 150 | 1.050 |
| Phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
| Công tác phí cho báo cáo viên |
|
|
| 640 |
| Vé xe khứ hồi Hải Phòng – Hà Nội | chuyến | 1 | 150 | 150 |
| Phụ cấp lưu trú | ngày | 2 | 120 | 240 |
| Tiền thuê phòng ngủ | đêm | 1 | 250 | 250 |
IV | Chi khác |
|
|
| 3.040 |
| Photo tài liệu, VPP | tỉnh | 13 |
| 1.540 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc...) |
|
|
| 1.500 |
| Cộng |
|
|
| 80.000 |
TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 6 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG III
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 8.300 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 300 | 300 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | báo cáo | 1 | 5.000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu tra | tỉnh | 6 | 500 | 3.000 |
II | Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 6 tỉnh |
|
|
| 33.856 |
1 | Đợt 1: 2 tỉnh Huế & Quảng Trị (4 người/5 ngày) |
|
|
| 14.551 |
| Công tác phí |
|
|
| 6.400 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày) | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4 đêm) | đêm | 16 | 250 | 4.000 |
| Chi phí khác |
|
|
| 8.151 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm) | người/đêm | 16 | 150 | 2.400 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 50 | 20 | 1.000 |
| Xăng xe: 1.200km x 18lít/100km x 19.680đ/lít | lít | 216 | 20 | 4.251 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 500 |
2 | Đợt 2: 2 tỉnh Quảng Bình – Hà Tĩnh (4 người/4 ngày) |
|
|
| 10.600 |
| Công tác phí |
|
|
| 4.920 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày) | người/ngày | 16 | 120 | 1.920 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3 đêm) | đêm | 12 | 250 | 3.000 |
| Chi phí khác |
|
|
| 5.680 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm) | người/đêm | 12 | 150 | 1.800 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 50 | 20 | 1.000 |
| Xăng xe: 700km x 18lít/100km x 19.680đ/lít | lít | 126 | 20 | 2.480 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 400 |
3 | Đợt 3: 2 tỉnh Nghệ An – Thanh Hóa (4 người/4 ngày) |
|
|
| 8.705 |
| Công tác phí |
|
|
| 3.280 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày) | người/ngày | 16 | 80 | 1.280 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/2 đêm) | đêm | 8 | 250 | 2.000 |
| Chi phí khác |
|
|
| 5.425 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm) | người/đêm | 12 | 150 | 1.800 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 50 | 20 | 1.000 |
| Xăng xe: 600km x 18lít/100km x 19.680đ/lít | lít | 108 | 20 | 2.125 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 500 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 5.300 |
1 | Đề cương |
|
|
| 2.030 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
2 | Nghiệm thu |
|
|
| 3.270 |
| Hội đồng nghiệm thu |
|
|
| 2.280 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 7 | 150 | 1.050 |
| Phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
| Kinh phí cho báo cáo viên |
|
|
| 990 |
| Vé tàu khứ hồi Vinh – Hà Nội | chuyến | 1 | 500 | 500 |
| Phụ cấp lưu trú | ngày | 2 | 120 | 240 |
| Tiền thuê phòng ngủ | đêm | 1 | 250 | 250 |
IV | Chi khác |
|
|
| 2.544 |
| Photo tài liệu, VPP |
|
|
| 1.044 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc...) |
|
|
| 1.500 |
| Cộng |
|
|
| 50.000 |
DỰ TOÁN NHIỆM VỤ TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 6 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG IV
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 8.300 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 300 | 300 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | báo cáo | 1 | 5.000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu tra | tỉnh | 6 | 500 | 3.000 |
II | Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 6 tỉnh |
|
|
| 32.658 |
1 | Đợt 1: 2 tỉnh Phú Yên & Khánh Hòa (4 người/5 ngày) |
|
|
| 13.904 |
| Công tác phí |
|
|
| 5.600 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày) | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4 đêm) | đêm | 16 | 200 | 3.200 |
| Chi phí khác |
|
|
| 8.304 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm) | người/đêm | 16 | 150 | 2.400 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 30 | 20 | 600 |
| Xăng xe: 1.600km x 15lít/100km x 19.600đ/lít | lít | 240 | 20 | 4.704 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 600 |
2 | Đợt 2: 2 tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi (4 người/5 ngày) |
|
|
| 11.552 |
| Công tác phí |
|
|
| 5.600 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày) | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4 đêm) | đêm | 16 | 200 | 3.200 |
| Chi phí khác |
|
|
| 5.952 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm) | người/đêm | 16 | 150 | 2.400 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 30 | 20 | 600 |
| Xăng xe: 800km x 15lít/100km x 19.600đ/l | lít | 120 | 20 | 2.352 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 600 |
3 | Đợt 3: 2 tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng (4 người/4 ngày) |
|
|
| 7.202 |
| Công tác phí |
|
|
| 3.520 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày) | người/ngày | 16 | 120 | 1.920 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/2 đêm) | đêm | 8 | 200 | 1.600 |
| Chi phí khác |
|
|
| 3.682 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm) | người/đêm | 12 | 150 | 1.800 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 30 | 20 | 600 |
| Xăng xe: 300km x 15lít/100km x 19.600đ/lít (theo thực tế) | lít | 45 | 20 | 882 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 400 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 7.868 |
1 | Đề cương |
|
|
| 1.820 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 1 | 70 | 70 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 10 | 20 | 200 |
| Nước uống | người | 10 | 15 | 150 |
2 | Nghiệm thu |
|
|
| 6.048 |
| Hội đồng nghiệm thu |
|
|
| 2.070 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 7 | 150 | 1.050 |
| Phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 1 | 70 | 70 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 10 | 20 | 200 |
| Nước uống | người | 10 | 15 | 150 |
| Kinh phí cho báo cáo viên |
|
|
| 3.978 |
| Vé máy bay khứ hồi DN-HN | chuyến | 1 | 2.688 | 2.688 |
| Taxi DN-SB; HN-NB | lượt | 2 | 400 | 800 |
| Lưu trú | ngày | 2 | 120 | 240 |
| Tiền phòng nghỉ | đêm | 1 | 250 | 250 |
IV | Chi khác |
|
|
| 1.174 |
| Photo tài liệu, VPP |
|
|
| 674 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc...) |
|
|
| 500 |
| Cộng |
|
|
| 50.000 |
TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 5 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG V
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 7.800 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 300 | 300 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | cuốn | 1 | 5000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu tra | tỉnh | 5 | 500 | 2.500 |
II | Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 5 tỉnh |
|
|
| 20.138 |
1 | Đợt 1: 2 tỉnh Kon Tum và Gia Lai (4 người/4 ngày) |
|
|
| 9.420 |
| Công tác phí |
|
|
| 4.320 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày) | người/ngày | 16 | 120 | 1.920 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3 đêm) | đêm | 12 | 200 | 2.400 |
| Chi phí khác |
|
|
| 5.100 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm) | người/đêm | 12 | 150 | 1.800 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 20 | 20 | 400 |
| Xăng xe: 600 km x 18 lít/100km x 21.300đồng/lít | lít | 108 | 21,3 | 2.300 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 600 |
2 | Đợt 2: Tỉnh Đăk Lăk (4 người/2 ngày) |
|
|
| 2.827 |
| Công tác phí |
|
|
| 560 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/2 ngày) | người/ngày | 8 | 70 | 560 |
| Chi phí khác |
|
|
| 2.267 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/2 đêm) | người/đêm | 8 | 150 | 1.200 |
| Xăng xe: 200 km x 18 lít/100km x 21.300 đ/lít | lít | 36 | 21,3 | 767 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 15 | 20 | 300 |
3 | Đợt 3: 2 tỉnh Đăk Nông và Lâm Đồng (3 người/4 ngày) |
|
|
| 7.890 |
| Công tác phí |
|
|
| 3.240 |
| Phụ cấp lưu trú (3 người/4 ngày) | người/ngày | 12 | 120 | 1.440 |
| Tiền thuê phòng ngủ (3 người/3 đêm) | đêm | 9 | 200 | 1.800 |
| Chi phí khác |
|
|
| 4.650 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (3 người/3 đêm) | người/đêm | 9 | 150 | 1.350 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 20 | 20 | 400 |
| Xăng xe: 600 km x 18 lít/100km x 21.300đồng/lít | lít | 108 | 21,3 | 2.300 |
| Phí cầu đường, gửi xe ô tô |
|
|
| 600 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 10.355 |
1 | Đề cương |
|
|
| 2.030 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 12 | 20 | 240 |
| Nước uống | người | 12 | 15 | 180 |
2 | Nghiệm thu |
|
|
| 8.325 |
| Hội đồng nghiệm thu |
|
|
| 2.465 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 3 | 70 | 210 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 13 | 20 | 260 |
| Nước uống | người | 13 | 15 | 195 |
| Kinh phí cho báo cáo viên |
|
|
| 5.860 |
| Vé máy bay khứ hồi BMT-HN | chuyến | 1 | 4200 | 4.200 |
| Taxi BMT-SB; HN-NB | lượt | 2 | 400 | 800 |
| Phụ cấp lưu trú | ngày | 3 | 120 | 360 |
| Tiền thuê phòng nghỉ | đêm | 2 | 250 | 500 |
V | Chi khác |
|
|
| 1.707 |
| Photo tài liệu, văn phòng phẩm | trang | 800 | 1,0 | 707 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc...) |
|
| 1000 | 1.000 |
| Cộng |
|
|
| 40.000 |
DỰ TOÁN TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 11 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VI
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 10.800 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 300 | 300 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | Đợt | 1 | 5.000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu tra | tỉnh | 11 | 500 | 5.500 |
II | Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra |
|
|
| 65.900 |
1 | Đợt 1: 4 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước (5 người/6 ngày) |
|
|
| 26.080 |
| Công tác phí |
|
|
| 9.850 |
| Phụ cấp lưu trú (5 người/6 ngày) | người/ngày | 30 | 120 | 3.600 |
| Tiền thuê phòng ngủ (5 người/5 đêm) | đêm | 25 | 250 | 6.250 |
2 | Chi phí khác |
|
|
| 16.230 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/5 đêm) | người/đêm | 25 | 150 | 3.750 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 24 | 20 | 480 |
| Thuê xe | chuyến | 4 | 3000 | 12.000 |
2 | Đợt 2: 4 tỉnh Bà Rịa, Đồng Nai, TP.HCM, Tây Ninh (5 người/6 ngày) |
|
|
| 23.440 |
| Công tác phí |
|
|
| 9.850 |
| Phụ cấp lưu trú (5 người/6 ngày) | người/ngày | 30 | 120 | 3.600 |
| Tiền thuê phòng ngủ (5 người/5 đêm) | đêm | 25 | 250 | 6.250 |
| Chi phí khác |
|
|
| 13.590 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/5 đêm) | người/đêm | 25 | 150 | 3.750 |
| Thuê xe | km | 4 | 2300 | 9.200 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 32 | 20 | 640 |
3 | Đợt 3: 3 tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre (5 người/4 ngày) |
|
|
| 16.380 |
| Công tác phí |
|
|
| 6.150 |
| Phụ cấp lưu trú (5 người/4 ngày) | người/ngày | 20 | 120 | 2.400 |
| Tiền thuê phòng ngủ (5 người/3 đêm) | đêm | 15 | 250 | 3.750 |
| Chi phí khác |
|
|
| 10.230 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/3 đêm) | người/đêm | 15 | 150 | 2.250 |
| Thuê xe (theo thực tế) | chuyến | 3 | 2500 | 7.500 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 24 | 20 | 480 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 11.380 |
1 | Xét duyệt đề cương |
|
|
| 2.135 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 4 | 70 | 280 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 13 | 20 | 260 |
| Nước uống | người | 13 | 15 | 195 |
2 | Nghiệm thu |
|
|
| 9.245 |
| Hội đồng nghiệm thu |
|
|
| 2.385 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 7 | 150 | 1.050 |
| Phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 4 | 70 | 280 |
| Tài liệu + Văn phòng phẩm | người | 13 | 20 | 260 |
| Nước uống | người | 13 | 15 | 195 |
| Kinh phí cho báo cáo viên |
|
|
| 6.860 |
| Vé máy bay khứ hồi TP HCM-HN-HCM | người | 1 | 5000 | 5.000 |
| Taxi SG-SB; HN-NB | lượt | 2 | 500 | 1.000 |
| Công tác phí | ngày | 3 | 120 | 360 |
| Tiền phòng nghỉ | đêm | 2 | 250 | 500 |
IV | Chi khác |
|
|
| 1.920 |
| Photo tài liệu, VPP, in ấn | bộ | 4 | 300 | 920 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc liên hệ công tác) | người | 3 | 500 | 1.000 |
| Cộng |
|
|
| 90.000 |
DỰ TOÁN TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 10 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VII
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung | ĐVT | SL | Đơn giá | Thành tiền |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 10.500 |
1 | Xây dựng đề cương | cuốn | 1 | 500 | 500 |
2 | Báo cáo nghiệm thu | báo cáo | 1 | 5000 | 5.000 |
3 | Kinh phí tổng hợp số liệu tra | tỉnh | 10 | 500 | 5.000 |
II | Kinh phí cho 2 đợt kiểm tra tại 10 tỉnh |
|
|
| 71.832 |
1 | Đợt 1: 5 tỉnh Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (5 người/8 ngày) |
|
|
| 36.666 |
| Công tác phí |
|
|
| 17.466 |
| Vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Cần Thơ | người | 1 | 5.076 | 5.076 |
| Taxi đi và về HN-NB, SB-CT | lượt | 2 | 400 | 800 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/6 ngày + 1 người/8 ngày) | người | 32 | 120 | 3.840 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/6 đêm + 1 người/7 đêm) | đêm | 31 | 250 | 7.750 |
| Chi phí khác |
|
|
| 19.200 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/6 đêm) | người/đêm | 30 | 150 | 4.500 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 35 | 20 | 700 |
| Thuê xe | ca xe | 5 | 2.800 | 14.000 |
2 | Đợt 2: 5 tỉnh Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp (5 người/8 ngày) |
|
|
| 35.166 |
| Công tác phí |
|
|
| 17.466 |
| Vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Cần Thơ | người | 1 | 5.076 | 5.076 |
| Taxi đi và về HN-NB, SB-CT | lượt | 2 | 400 | 800 |
| Phụ cấp lưu trú (4 người/6 ngày + 1 người/8 ngày) | người | 32 | 120 | 3.840 |
| Tiền thuê phòng ngủ (4 người/6 đêm + 1 người/7 đêm) | đêm | 31 | 250 | 7.750 |
| Chi phí khác |
|
|
| 17.700 |
| Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/6 đêm) | người/đêm | 30 | 150 | 4.500 |
| Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin | phiếu | 35 | 20 | 700 |
| Thuê xe | ca xe | 5 | 2.500 | 12.500 |
III | Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu |
|
|
| 4.810 |
1 | Họp Hội đồng đề cương |
|
|
| 2.240 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 5 | 70 | 350 |
| Photo tài liệu | người | 14 | 20 | 280 |
| Nước uống | người | 14 | 15 | 210 |
2 | Họp Hội đồng nghiệm thu |
|
|
| 2.570 |
| Chủ tịch Hội đồng | người | 1 | 200 | 200 |
| Thư ký, thành viên hội đồng khoa học | người | 8 | 150 | 1.200 |
| Bồi dưỡng đại biểu tham dự | người | 4 | 70 | 280 |
| Nhận xét phản biện | bài | 1 | 400 | 400 |
| Photo tài liệu | người | 14 | 20 | 280 |
| Nước uống | người | 14 | 15 | 210 |
IV | Chi khác |
|
|
| 2.858 |
| Photo tài liệu, VPP, in ấn |
|
|
| 1.358 |
| Quản lý phí (thông tin liên lạc liên hệ công tác) |
|
|
| 1.500 |
| Cộng |
|
|
| 90.000 |
- 1Chỉ thị 7124/CT-BNN-TY năm 2015 xử lý cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm xếp loại C theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 1690/TY-TYCD năm 2015 hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 7124/CT-BNN-TY về xử lý cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm xếp loại C do Cục Thú Y ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 108/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Chỉ thị 7124/CT-BNN-TY năm 2015 xử lý cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm xếp loại C theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 1690/TY-TYCD năm 2015 hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 7124/CT-BNN-TY về xử lý cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm xếp loại C do Cục Thú Y ban hành
Quyết định 533/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc năm 2011 của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- Số hiệu: 533/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phạm Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực