Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5320/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1010/TTr-STTTT ngày 11 tháng 11 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4904/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 5320/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Bưu chính công ích |
| LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG |
| |
1 | Thủ tục thay đổi nội dung xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | - Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. | X |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt | Số hồ sơ TTHC* | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Thẩm quyền quyết định của UBND thành phố | Bưu chính công ích |
I | LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH VỀ BCVT VÀ CNTT | ||||
01 | T-DNG-285130-TT | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo đầu tư/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế thi công dự án CNTT, BCVT (thay cho Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo đầu tư ứng dụng CNTT) | Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
| X |
II. | LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN | ||||
01 | T-DNG-285159-TT | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
| X |
02 | T-DNG-285319-TT | Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng thành phố Đà Nẵng | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | X | X |
03 | T-DNG-285322-TT | Thủ tục chấp thuận việc trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | X | X |
04 | T-DNG-285324-TT | Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | X | X |
05 | T-DNG-285141-TT | Thủ tục chấp thuận họp báo tại thành phố Đà Nẵng | Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016 |
| X |
06 | T-DNG-285153-TT | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
| X |
07 | DNG-288293 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép xuất bản bản tin | Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
| X |
08 | DNG-288304 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu, Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
| X |
III | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | ||||
01 | DNG-288294 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được hoặc hết hạn (phạm vi nội tỉnh) | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
| X |
02 | DNG-288295 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh) | Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
| X |
03 | T-DNG-287578-TT | Thủ tục xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng đối với trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh | Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 12 tháng 6 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng viễn thông thụ động |
| X |
04 | T-DNG-287577-TT | Thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh | Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
05 | DNG-288297 | Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
| X |
06 | DNG-288299 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
| X |
07 | DNG-288300 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
| X |
08 | DNG-288301 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
| X |
09 | DNG-288303 | Thủ tục phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của UBND thành phố ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
| X |
(*): Số hồ sơ TTHC là số của TTHC được sửa đổi, bổ sung trên Cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về TTHC.
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính | Bưu chính công ích |
I | LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH, THẨM TRA THIẾT KẾ CÁC DỰ ÁN, HOẠT ĐỘNG VỀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CNTT |
|
1 | Thủ tục thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng vốn NSNN nhưng không yêu cầu phải lập dự án | X |
II | LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN | X |
1 | Thủ tục cấp đổi/cấp lại Giấy phép hoạt động in | X |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
3 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
4 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | X |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
6 | Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
8 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
10 | Thủ tục cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan, tổ chức thành phố Đà Nẵng | X |
11 | Thủ tục gia hạn/sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | X |
12 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng, các cơ sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng | X |
13 | Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | X |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin | X |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | X |
III | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | X |
2 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
3 | Thủ tục Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (phạm vi nội tỉnh/chi nhánh/văn phòng đại diện) | X |
4 | Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 3Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 4904/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 8Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
Quyết định 5320/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 5320/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra