- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính, 62 (sáu mươi hai) thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (Kèm phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
I | Lĩnh vực: Đầu tư (20 thủ tục) |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 40 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | 43 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
3 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | 43 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
4 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | 43 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
* | Quyết định chủ trương của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
7 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
8 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
* | Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
10 | Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
11 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
12 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
15 | Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
16 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
17 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
19 | Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
II | Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng (13 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
11 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
12 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
13 | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
III | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công (01 thủ tục) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
IV | Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
V | Lĩnh vực: Lao động nước ngoài (14 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
6 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
8 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
9 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
10 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
11 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 450.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 450.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
14 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
VI | Lĩnh vực: Quản lý thương mại (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 1. Trong thời gian 04 ngày làm việc. 2. Trong thời hạn 13 ngày làm việc đối với trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
4 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
5 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện | 1. Trong thời gian 03 ngày làm việc. 2. Trong thời hạn 13 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
VII | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu: - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 10 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai : Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 15 ngày, kể từ ngày thụ lý ; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. | Thời hạn giải quyết tố cáo là 20 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
VIII | Lĩnh vực: Quản lý Công sản (03 thủ tục) |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Không có quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
2 | Thủ tục Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. | Trong thời gian 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
3 | Thủ tục Miễn giảm tiền thuế đất trong Khu kinh tế | Trong thời gian 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
IX | Lĩnh vực: Thẩm định xây dựng cơ bản (03 thủ tục) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (Đối với trường hợp lập dự án, tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng) | Trong thời gian 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm C | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở theo Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | Ban Quản lý Khu kinh tế | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với trường hợp chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế | |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với trường hợp thiết kế 02 bước) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ban Quản lý Khu kinh tế |
- 1Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- Số hiệu: 532/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực