Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 532/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 13 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng tại Tờ trình số 678/BQL-TTr ngày 06/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Điều 2. Giao Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3445/QĐ-CT ngày 18/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPCP;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP……;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC; XDGTC………….&TĐKT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG (38 THỦ TỤC)
(kèm theo Quyết định số 532/QĐ-CT ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (09)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

52 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

3

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

32 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

4

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

10 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

47 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

 

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

6

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

39 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

7

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

8

Quyết định giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

15 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

9

Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

15 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

IL LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (06)

1

Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

05 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

600.000 đ/giấy phép

 

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016;

- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

2

Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

03 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

450.000 đ/giấy phép

 

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016;

- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018

3

Đăng ký nội quy lao động

07 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015.

4

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016.

5

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

03 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016; Thông tư số 35/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016.

6

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày

10 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006;

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007;

- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNN ngày 04/9/2007.

III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04)

1

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường

08 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;

- Quyết định số 91/QĐ-STNMT ngày 29/6/2018.

2

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

08 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;

- Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 22/5/2018.

3

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố

30 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng

 

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;

- Quyết định số 3471/QĐ-UBND ngày 27/12/2018.

4

Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

15 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;

- Quyết định số 3471/QĐ-UBND ngày 27/12/2018.

IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN (04)

1

Xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế (gọi chung là tiền thuê đất).

10 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;

- Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017;

- Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.

2

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế.

13 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;

- Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017.

3

Xác định tiền sử dụng đất trong khu kinh tế (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất).

10 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;

- Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017;

- Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016;

- Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày 14/8/2014.

4

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.

13 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số, 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;

- Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017;

- Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày 14/8/2014.

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI (05)

1

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 7 Nghị định 07/2016/NĐ-CP và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành;

- 07 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

3.000.000 đ/giấy phép

 

Không

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.

2

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 7 Nghị định 07/2016/NĐ-CP và trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện chưa được quy định tại Văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành.

- 05 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

1.500.000 đ/giấy phép

 

Không

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.

3

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại Văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành.

- 05 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

1.500.000 đ/giấy phép

 

Không

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT- BTC ngày 26/9/2016.

4

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

05 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

1.500.000 đ/giấy phép

 

Không

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

05 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.

VI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01)

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O mẫu D)

1. Trường hợp Khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O theo biểu mẫu điện tử sẵn có trên hệ thống:

- 06 giờ làm việc: Nhận thông báo kết quả xét duyệt trên hệ thống;

- 02 giờ làm việc: Sau khi nộp Đơn đề nghị cấp C/O và mẫu C/O bản giấy;

2. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý: Trong 08 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa đầy đủ và hợp lệ.

3. Trường hợp nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa qua bưu điện: Trong 24 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Thương mại năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;

- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018;

- Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016; Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018.

VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (06)

1

Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Bộ Xây dựng.

- Đối với công trình: Không quá 30 ngày làm việc.

- Đối với nhà ở riêng lẻ: Không quá 15 ngày làm việc.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng .

- Đối với công trình: 150.000 đ/giấy phép.

- Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/giấy phép.

 

Không

- Luật Xây dựng năm 2014.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;

- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017;

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

- Điều chỉnh giấy phép xây dựng:

Đối với công trình: Không quá 30 ngày làm việc.

Đối với nhà ở riêng lẻ: Không quá 15 ngày làm việc.

- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 05 ngày làm việc.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

- Điều chỉnh GPXD:

Đối với công trình: 150.000 đ/giấy phép.

Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/giấy phép.

- Gia hạn, cấp lại GPXD: 15.000 đ/ lần

 

Không

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;

- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017;

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

3

Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

- Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

- Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Thu theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016)

 

Không

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;

- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019;

4

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Không quá 20 ngày làm việc

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Thu theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016)

 

Không

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;

- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019.

5

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày làm việc.

- Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Thu theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016)

 

Không

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;

- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019.

6

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Không

 

Không

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016;

- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019.

VIII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH (03)

1

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Không quá 45 ngày làm việc, trong đó:

- Thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến trong thời gian không quá 30 ngày làm việc,

- Xem xét và cấp giấy phép quy hoạch trong thời gian không quá 15 ngày làm việc.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

2.000.000 đ/giấy phép.

 

Không

- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016;

- Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017.

2

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 20 ngày làm việc, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 15 ngày làm việc.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Thực hiện theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

 

Không

- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017.

3

Thẩm định, phê duyệt đề án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Thời gian thẩm định đồ án không, quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày làm việc.

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Thực hiện theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

 

Không

- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 532/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

  • Số hiệu: 532/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 13/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản