Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính và các nội dung quản lý nhà nước về lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
Phục lục II: Phí và lệ phí thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
Phụ lục III: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (121 TTHC) | |||||||
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (66 TTHC) | |||||||
A1. Di sản văn hóa (14 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (2.001631) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010. - Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin. - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010. - Nghị định số 01/2012/NĐ- CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ- CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793) | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ- CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ- CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738) | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ- CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ VHTT. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc |
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646) | 100 ngày, trong đó: - Tại cấp tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 50 ngày xuống 40 ngày làm việc |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (1.003835) | 100 ngày, trong đó: - Tại cấp tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 50 ngày xuống 40 ngày làm việc |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123) | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
|
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.001822) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.002003) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. |
|
A2. Điện ảnh (01 TTHC) | |||||||
15 | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim (1.011454) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Chưa quy định | - Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Thông tư 17/2022/TT- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định số 261/QĐ- BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (12 TTHC) | |||||||
16 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (1.001833) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
17 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778) | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ- CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
19 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755) | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
20 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738) | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
21 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704) | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
22 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001671) | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
23 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001229) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
24 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001211) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
25 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001191) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001182) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
27 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001147) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
A4. Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC) | |||||||
28 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Xem mục I Phụ lục II | - Nghị định 144/2020/NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ ít nhất 07 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức biểu diễn nghệ thuật. - Sửa đổi cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (VHTTDL) giải quyết. |
29 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. | - Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ ít nhất 30 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi cơ quan giải quyết TTHC :Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở VHTTDL giải quyết. |
30 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | - Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ ít nhất 30 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
31 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
|
A5. Văn hóa cơ sở (09 TTHC) | |||||||
A5.1. Văn hóa (04 TTHC) | |||||||
32 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676) | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 18 ngày làm việc |
33 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
34 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường là 15.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường là 10.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. |
|
35 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. |
|
A5.2. Quảng cáo (05 TTHC) | |||||||
36 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
37 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc |
38 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
39 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
40 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (04 TTHC) | |||||||
A6.1 Văn hóa ( 02 TTHC) | |||||||
41 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784) | - 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với văn hóa phẩm là phim. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 22/2022/NĐ- CP ngày 25 tháng 3 năm 2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP. |
|
42 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (1.003743) | - 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
A6.2 Mua bán hàng hóa quốc tế (02 TTHC) | |||||||
43 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Xem mục II Phụ lục II | - Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 260/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
44 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Xem mục III Phụ lục II | - Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc |
A7. Thi đua, Khen thưởng (06 TTHC) | |||||||
45 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (1.001376) | - Theo quy định trong kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 89/2014/NĐ- CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. - Nghị định số 11/2019/NĐ- CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 40/2021/NĐ- CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
46 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (1.001108) | - Theo quy định trong kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 89/2014/NĐ- CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ- CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2021/NĐ- CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032) | Theo quy định trong kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ- CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
48 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971) | Theo quy định trong kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ- CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
49 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871) | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 90/2014/NĐ- CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ. quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. - Nghị định số 133/2018/NĐ- CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. - Nghị định số 11/2019/NĐ- CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ.. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
50 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564) | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. -Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 90/2014/NĐ- CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ- CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ- CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. | - Danh mục TTHC công bố mới; - TTHC được công bố tại Quyết định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
A8. Thư viện (03 TTHC) | |||||||
51 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
52 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
53 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
A9. Gia đình (12 TTHC) | |||||||
54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.005441) | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc |
55 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001420) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
56 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001407) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.003140) | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.000919) | 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
59 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.000817) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000454) | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (1.000433) | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
62 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000379) | 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
63 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000104) | 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
64 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (2.000022) | 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
65 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (1.003310) | 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc |
A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Lĩnh vực Văn hóa) (01 TTHC) | |||||||
66 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (1.004723) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL- BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an. - Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ Công an. - Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (29 TTHC) | |||||||
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
69 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
70 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
71 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022) | 08 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
72 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013) | 08 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
73 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782) | 08 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
74 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
75 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
76 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
77 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
78 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
79 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
80 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker (1.000863) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
81 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
82 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (1.000830) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
83 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (1.000814) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
84 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
85 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
86 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
87 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng (2.002188) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
88 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
89 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam (1.000544) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
90 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
91 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
92 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
93 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
94 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (1.001517) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
95 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị quyết số 80/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
C. LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC) | |||||||
C1. Lữ hành (20 TTHC) | |||||||
96 | Thủ tục công nhận điểm du lịch (1.004528) | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc |
97 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Nghị định số 94/2021/NĐ- CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc (QĐ 1864 2022) |
98 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 94/2021/NĐ- CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
99 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 2.000.000 đồng/giấy phép | -Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 94/2021/NĐ- CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
100 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 13/2021/TT- BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
101 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 13/2021/TT- BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
102 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
103 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
104 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) | 08 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 200.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
105 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605) | 08 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
106 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717) | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
107 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (1.003240) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
108 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
109 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161) | - 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
110 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc |
111 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
112 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
113 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
114 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
115 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490) | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 60 ngày xuống 50 ngày làm việc |
C2. Dịch vụ du lịch khác (06 TTHC) | |||||||
116 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
117 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
118 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
119 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
120 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
121 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (1.004594) | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC) | |||||||
A1. Văn hóa cơ sở (06 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (1.000903) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Xem mục IV Phụ lục II | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (1.000831) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Xem mục V Phụ lục II | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. |
|
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (2.000440) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. |
|
4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (1.000933) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
|
5 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện (1.003645) | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
6 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (1.003635) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
A2. Thư viện (03 TTHC) | |||||||
7 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008898) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
8 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
9 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
A3. Gia đình (06 TTHC) | |||||||
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003243) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003226) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | -Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
12 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003185) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003140) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003103) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
15 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.001874) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 07 TTHC) | |||||||
A. Lĩnh văn hóa (06 TTHC) | |||||||
A1. Văn hóa cơ sở (03 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (1.000954) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
|
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (1.001120) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
|
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (1.003622) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
A2. Thư viện (03 TTHC) | |||||||
4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
B. Thể dục thể thao (01 TTHC) | |||||||
7 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ- CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính. - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 143 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Cấp tỉnh | 121 | TTHC |
- Cấp huyện | 15 | TTHC |
- Cấp xã | 07 | TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 106 | TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 28 | TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích | 143 | TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết | 110 | TTHC |
PHỤ LỤC II
PHÍ VÀ LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thủ tục 01
I. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397)
1. Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
TT | Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật | Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn) |
1 | Đến 50 phút | 1.500.000 |
2 | Từ 51 đến 100 phút | 2.000.000 |
3 | Từ 101 đến 150 phút | 3.000.000 |
4 | Từ 151 đến 200 phút | 3.500.000 |
5 | Từ 201 phút trở lên | 5.000.000 |
2. Trường hợp miễn phí:
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
3. Lệ phí: Không.
Thủ tục 02
II. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496)
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng.
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
Thủ tục 03
III. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560)
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
Thủ tục 04
IV. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước văn hóa cấp huyện cấp) (1.000903)
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:
- Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
2. Tại khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:
- Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
Thủ tục 05
V. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (1.000831)
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
A. Lĩnh vực Điện ảnh
Quy trình giải quyết TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim (1.011454)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ (01 bộ) - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 5,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 1 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 1 ngày |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Khoa Giáo - Văn Xã, Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ngày | ||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
B. Lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC:
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân” (1.001376)
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Ưu tú” (1.001108).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ (01 bộ) - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ Ưu tú”; phê duyệt kết quả thẩm định theo quy định | Hội đồng cấp cơ sở | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 3 | Thông báo công khai kết quả xét tặng |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn xem xét, đánh giá hồ sơ |
Bước 4 | Tiếp nhận, xử lý kiến nghị (nếu có) | 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả | |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ trình Hội đồng cấp tỉnh | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. | |
Bước 6 | Xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị xét tặng theo quy định | Hội đồng cấp tỉnh | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 7 | Đăng công khai danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ Ưu tú” trên phương tiện thông tin thuộc thẩm quyền quản lý | 07 ngày (kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của Hội đồng cấp cơ sở) | |
Bước 8 | Tiếp nhận xử lý các kiến nghị (nếu có) | 20 ngày | |
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ; Chuyển hồ sơ đề nghị đến cơ quan thường trực của Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước theo thời gian trong kế hoạch của Bộ VHTTDL | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. | |
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| Theo kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC:
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032)
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ (06 bộ) - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 2 | Xem xét cho ý kiến bằng văn bản về tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 10 ngày (hồ sơ đầy đủ); - 20 ngày (hồ sơ cần bổ sung, chỉnh sửa) |
Bước 3 | Thực hiện quy trình xét chọn | Hội đồng cấp tỉnh | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ, gửi báo cáo về kết quả xét chọn đến Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ và thông báo về kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. | |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| Theo kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC:
1. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871)
2. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ (01 bộ) - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 2 | Hội đồng cấp cơ sở xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Hội đồng cấp cơ sở | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. |
Bước 3 | Thông báo công khai kết quả xét tặng | 10 ngày | |
Bước 4 | Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị | 20 ngày | |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ; chuyển hồ sơ đề nghị đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước theo quy định | Đảm bảo theo thời gian nêu trong Kế hoạch. | |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| Theo kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
C. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
1. Quy trình giải quyết TTHC: Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
2. Quy trình giải quyết TTHC: Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 8 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
- 1Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, lĩnh vực Điện ảnh; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 12Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính và nội dung quản lý nhà nước về lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, lĩnh vực Điện ảnh; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 530/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra