Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 53/2024/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-KHCN ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng áp dụng: các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư đối với 22 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên
1. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 07 dịch vụ.
2. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật...): 03 dịch vụ.
3. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ...): 12 dịch vụ.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp; tổng hợp và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỊNH MỨC VẬT TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | Tên văn bản định mức của Bộ Khoa học và Công nghệ | Định mức chi tiết |
I. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||
1 | Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí). | Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 | Phụ lục II |
2 | Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ. | Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 | Phụ lục III |
3 | Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ. | Phụ lục IV | |
4 | Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. | Phụ lục V | |
5 | Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ. | Phụ lục VI | |
6 | Đánh giá công nghệ (đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...). | Phụ lục VII | |
7 | Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ. | Phụ lục VIII | |
II. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) | |||
1 | Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ thuật địa phương. | Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 | Phụ lục IX |
2 | Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. | Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022 | Phụ lục X |
3 | Đào tạo, tư vấn ISO 9001:2015 trong các cơ quan hành chính. | Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 | Phụ lục XI |
III. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) | |||
1 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ. | Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 | Phụ lục XII |
2 | Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam. | Phụ lục XIII | |
3 | Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến. | Phụ lục XIV | |
4 | Tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị. | Phụ lục XV | |
5 | Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ. | Phụ lục XVI | |
6 | Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ. | Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 | Phụ lục XVII |
7 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ. | Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 | Phụ lục XVIII |
8 | Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ. | Phụ lục XIX | |
9 | Hoạt động thống kê khoa học và công nghệ | Phụ lục XX | |
10 | Khai thác, tra cứu, cung cấp thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ | Phụ lục XXI | |
11 | Hoạt động thư viện khoa học và công nghệ: Khai thác, xử lý, cung cấp thông tin về khoa học và công nghệ phục vụ bạn đọc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Phụ lục XXII | |
12 | Hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. | Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022 | Phụ lục XXIII |
PHỤ LỤC II
DỊCH VỤ: CÔNG BỐ, XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH ẤN PHẨM KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ, KINH TẾ (SÁCH, BÁO, TỔNG LUẬN CHUYÊN ĐỀ, BẢN TIN, TẠP CHÍ)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học và công nghệ thế giới (tính cho 1 cuốn)
Bảng định mức
Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức |
1 | 2 | 3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 | Công | 27,747 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 | Công | 12,825 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 6,0858 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn | Ca | 40,572 |
Máy in | Ca | 0,081 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,837 |
Mực in | Hộp | 0,279 |
2. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam (tính cho 1 cuốn)
Bảng định mức
Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức |
1 | 2 | 3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 | Công | 4,5 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 | Công | 165,267 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 25,4655 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn | Ca | 172,467 |
Máy in | Ca | 5,652 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Gram | 31,68 |
Mực in | Hộp | 10,557 |
Bìa màu | Tập (100 tờ cỡ A4) | 2,286 |
3. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức |
1 | 2 | 3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 | Công | 18,189 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 | Công | 6,336 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 3,67875 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn | Ca | 24,525 |
Máy in | Ca | 0,045 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,216 |
Mực in | Hộp | 0,072 |
4. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ điện tử (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức |
1 | 2 | 3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 | Công | 19,872 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 | Công | 0,225 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 3,01455 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn | Ca | 19,872 |
5. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ giấy (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức |
1 | 2 | 3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 | Công | 17,325 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 | Công | 0,531 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 2,6784 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn | Ca | 17,856 |
Máy in | Ca | 0,0027 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,027 |
Mực in | Hộp | 0,009 |
6. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức |
1 | 2 | 3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9 | Công | 5,643 |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 31,167 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 5,5215 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn | Ca | 30,006 |
Máy in | Ca | 0,099 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,486 |
Mực in | Hộp | 0,162 |
Phong bì A4 | Cái | 34,2 |
PHỤ LỤC III
DỊCH VỤ: TƯ VẤN, HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Tiếp xúc ban đầu | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,18 |
2 | Đánh giá tổng quan về năng lực đổi mới công nghệ của doanh nghiệp | Viên chức bậc 5/9 | Công | 2,25 |
3 | Xác định, lựa chọn chuyên gia hỗ trợ phù hợp | Viên chức bậc 5/9 | Công | 1,35 |
4 | Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 4,23 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,27 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0315 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gr | 0,18 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,036 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0036 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đổi mới | Viên chức bậc 5/9 | Công | 6,75 |
2 | Lập kế hoạch thực hiện hoạt động đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 4,95 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 11,7 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,747 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,099 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,468 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,09 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 3. Phân tích, đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Nghiên cứu, phân tích đánh giá xác định các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 9,9 |
2 | Xây dựng các phương án đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 9,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 19,8 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,26 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,162 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,792 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,153 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0153 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 4. Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Phân tích, đánh giá xác định các lựa chọn các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ ưu tiên | Viên chức bậc 5/9 | Công | 9,45 |
2 | Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 3,6 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 13,05 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,828 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,108 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,522 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,099 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0099 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 5. Hỗ trợ triển khai đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Lập kế hoạch chi tiết triển khai phương án đổi mới công nghệ đã lựa chọn | Viên chức bậc 5/9 | Công | 11,25 |
2 | Hỗ trợ triển khai phương án đổi mới công nghệ đã lựa chọn | Viên chức bậc 5/9 | Công | 19,8 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 31,05 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,98 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,243 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 1,458 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,288 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,029 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,9 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 6. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
2 | Nghiệm thu và kết thúc thực hiện dịch vụ | Viên chức bậc 4/9 | Công | 1,35 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 2,25 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,144 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,018 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,09 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,018 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0018 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
PHỤ LỤC IV
DỊCH VỤ: TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ TRONG CÁC LĨNH VỰC, NGÀNH KINH TẾ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Nội dung công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Tiếp xúc ban đầu | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,18 |
2 | Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
3 | Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,27 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 0,9 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,0576 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0072 |
3. Định mức vật tư
STT | Vật tư sử dụng | |||
Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức | |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,18 |
2 | Mực in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,018 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0018 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
2 | Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 1,35 |
3 | Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện | Viên chức bậc 3/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động | Viên chức bậc 4/9 | Công | 0,9 |
2 | Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ | Viên chức bậc 4/9 | Công | 2,7 |
3 | Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện | Viên chức bậc 4/9 | Công | 4,5 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 4,05 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,2592 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0324 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 8,1 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,5184 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0648 |
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,162 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0324 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0036 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,324 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,648 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0072 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) |
|
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
2 | Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
3 | Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
4 | Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ | Viên chức bậc 4/9 | Công | 0,9 |
2 | Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến | Viên chức bậc 4/9 | Công | 1,8 |
3 | Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá | Viên chức bậc 4/9 | Công | 2,7 |
4 | Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát | Viên chức bậc 4/9 | Công | 2,7 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 2,25 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,144 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,018 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 8,1 |
2 | Máy in Laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,5184 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,09 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,018 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0018 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) |
|
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,324 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0648 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0072 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) |
|
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,9 |
2 | Tổ chức điều tra trực tuyến | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,27 |
II | Định mức lao động gián tiếp |
| ||
1 | Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập /Số liệu | Viên chức bậc 4/9 | Công | 13,5 |
2 | Tổ chức điều tra trực tuyến | Viên chức bậc 4/9 | Công | 4,5 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 1,17 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,072 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 18 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,152 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,144 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,0468 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,009 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,09 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,72 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A 4 | Hộp | 0,144 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0144 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,18 |
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ; | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
3 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
4 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
5 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
6 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; | Viên chức bậc 6/9 | Công | 3,15 |
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,5 |
3 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,5 |
4 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,5 |
5 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,5 |
6 | Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ. | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,5 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 5,58 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,36 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,045 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 30,15 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,926 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,243 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,225 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,045 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0045 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 1,116 |
2 | Mực in Laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,243 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0243 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Công bố kết quả đánh giá | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
2 | Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá | Viên chức bậc 5/9 | Công | 0,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Công bố kết quả đánh giá | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,9 |
2 | Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá | Viên chức bậc 5/9 | Công | 1,8 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 1,35 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,09 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 2,7 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,18 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,018 |
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,054 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0108 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,09 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,09 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,108 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0216 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0018 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,09 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
2 | Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ | Viên chức bậc 6/9 |
| 0,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 1,35 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,09 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,009 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,054 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0108 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,09 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
| Theo thực tế |
II. Hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Tiếp xúc ban đầu | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,18 |
2 | Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
3 | Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,27 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 0,63 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,045 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0045 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,045 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,009 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,009 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 0,9 |
2 | Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện | Viên chức bậc 6/9 | công | 1,35 |
3 | Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế hoạch thực hiện | Viên chức bậc 6/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 1,8 |
2 | Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện | Viên chức bậc 6/9 | Công | 3,15 |
3 | Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế hoạch thực hiện | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,05 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 4,5 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,288 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,036 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 9 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,576 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,072 |
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,18 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,036 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0036 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gr | 0,36 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 từ A4 | Hộp | 0,072 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0072 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 3. Xây dựng hồ sơ công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Xây dựng cấu trúc cây công nghệ, đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan | Viên chức bậc 6/9 | Công | 1,8 |
2 | Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,5 |
3 | Xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết | Viên chức bậc 6/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Xây dựng cấu trúc cây công nghệ và đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,05 |
2 | Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 10,8 |
3 | Xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ công nghệ chi tiết | Viên chức bậc 6/9 | Công | 5,85 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 8,55 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,558 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0684 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 20,7 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,35 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,18 |
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,342 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0684 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,00684 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,81 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,162 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0162 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 4. Xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 1,35 |
2 | Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 1,62 |
3 | Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 2,25 |
2 | Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 3,15 |
3 | Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 4,95 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 5,22 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,333 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0414 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 10,35 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,666 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0828 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,207 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0414 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,00414 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,405 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,081 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0081 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 5. Lập kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 1,62 |
2 | Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 1,35 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 2,88 |
2 | Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình để mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 2,97 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,18 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,03 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 5,13 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,32 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,041 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,117 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,023 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,002 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,270 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,900 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,207 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,041 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0041 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,270 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,900 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 6. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Lập báo cáo kết quả hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ | Viên chức bậc 6/9 | Công | 0,45 |
2 | Nghiệm thu và kết thúc | Viên chức bậc 6/9 | Công | 0,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 1,350 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,090 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,009 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gr | 0,540 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,108 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,011 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,450 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,900 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
PHỤ LỤC V
DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ, TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Tiếp xúc ban đầu | Viên chức bậc 3/9 | Công | 2,25 |
2 | Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 1,35 |
3 | Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 4,05 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,27 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,036 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,162 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0324 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0032 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,95 |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,05 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao | Viên chức bậc 3/9 | Công | 6,75 |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,95 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 9 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,576 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,072 |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 11,70 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,72 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,09 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,36 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,072 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0072 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,468 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,09 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 6,75 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 13,05 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Tìm kiếm công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,95 |
2 | Phân tích, lựa chọn các công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 14,85 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 19,80 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,260 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,162 |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 19,8 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,26 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,162 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,792 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,162 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0162 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,792 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,162 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0162 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận | Viên chức bậc 3/9 | Công | 13,05 |
2 | Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức | |
I | Định mức lao động trực tiếp | ||||
1 | Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 13,95 | |
2 | Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 3,15 | |
II | Định mức lao động gián tiếp | ||||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp | ||||
|
|
|
|
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 15,3 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,99 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,126 |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 17,1 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,08 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,135 |
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,612 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,117 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0117 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,684 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,135 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0135 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Kết nối, mua bán công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 5,85 |
2 | Chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 9,45 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 15,3 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,99 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,126 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,612 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,117 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0117 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Xây dựng kế hoạch triển khai. | Viên chức bậc 5/9 | Công | 4,95 |
2 | Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 5/9 | Công | 6,75 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 11,70 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,72 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,09 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,468 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,09 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp; 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
2 | Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,9 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 1,8 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,117 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,0144 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,072 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0144 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,00144 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,180 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
PHỤ LỤC VI
DỊCH VỤ: HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Tiếp xúc ban đầu | Viên chức bậc 3/9 | Công | 2,25 |
2 | Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 1,35 |
3 | Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 0,45 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 4,05 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,27 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,036 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,162 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,0324 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0032 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,27 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,9 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,95 |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,05 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 | Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao | Viên chức bậc 3/9 | Công | 6,75 |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,95 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 9 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,576 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,072 |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 11,70 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,72 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,09 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,36 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,072 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0072 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,468 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,09 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,009 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 6,75 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 13,05 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Tìm kiếm công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 4,95 |
2 | Phân tích, lựa chọn các công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 14,85 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 19,80 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,260 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,162 |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 19,8 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 1,26 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,162 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,792 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,162 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0162 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in | A4 | Gram | 0,792 |
2 | Mực in laser | Laser 1500 tờ A4 | Hộp | 0,162 |
3 | Mực máy Photocopy | 01 hộp: 25.000 tờ A4 | Hộp | 0,0162 |
4 | Sổ ghi chép | Loại thông dụng | Quyển (120 trang) | 0,45 |
5 | Bút ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 0,90 |
6 | Vật tư văn phòng khác |
|
| Theo thực tế |
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận | Viên chức bậc 3/9 | Công | 13,05 |
2 | Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 2,25 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT | Danh mục công việc | Yêu cầu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 13,95 |
2 | Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ | Viên chức bậc 3/9 | Công | 3,15 |
II | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 15,3 |
2 | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,99 |
3 | Máy Photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,126 |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT | Thiết bị, máy móc | Yêu cầu kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 17,1 |
2 |