- 1Luật Báo chí 2016
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2023/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 03 tháng 11 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 4628/BC-STP-KTrVB ngày 29 tháng 8 năm 2023 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức
Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định mức hao phí trực tiếp trong sản xuất tác phẩm báo in, báo điện tử, bao gồm: Hao phí về nhân công; Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất báo in, báo điện tử; Hao phí về máy móc thiết bị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
Điều 3. Tổ chức thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ quan báo chí Thành phố, cơ quan chủ quản báo chí Thành phố, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:
- Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
- Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử ban hành kèm theo Quyết định này.
II. Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức tối đa các hao phí trực tiếp trong hoạt động sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử, bao gồm:
- Hao phí về nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công việc nhất định phù hợp với quy trình hoạt động báo in, báo điện tử. Mức hao phí lao động trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc.
- Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất báo in, báo điện tử: Là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định trong hoạt động báo in, báo điện tử.
- Hao phí về máy móc thiết bị: Là thời gian sử dụng các loại máy móc, thiết bị vào công việc nhất định phù hợp với quy trình hoạt động sản xuất báo in, báo điện tử. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng với 8 giờ.
III. Các nội dung khác
Các nội dung khác không có quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
I. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí
1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo
1.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh
a. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn:
Đơn vị tính: 01 tin vắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,08 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,14 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,75 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,03 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,05 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,15 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,942 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| Giấy A4 | Tờ | 4 |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 |
| Vật liệu phụ | % | 10 |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 tin vắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,64 | 0,60 | 0,56 | 0,49 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,80 | 0,76 | 0,71 | 0,61 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | 0,0003 | 0,0003 | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 tin vắn
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,1 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,68 | 0,64 | 0,6 | 0,53 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,85 | 0,80 | 0,76 | 0,66 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | 0,0003 | 0,0003 | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
| 6 | 7 | 8 | 9 |
b. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn:
Đơn vị tính: 01 tin ngắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.01.02 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,11 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,18 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,99 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,05 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,09 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,24 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,332 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0007 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 8 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,003 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
|
| 1 |
Đơn vị tính: 01 tin ngắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.02 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0 15 | 0,15 | 0,14 | 0,12 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,84 | 0,79 | 0,74 | 0,64 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,13 | 1,07 | 1,00 | 0,87 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0007 | 0,0007 | 0,0007 | 0,0007 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 8 | 8 | 8 | 8 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 tin ngắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.02 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,16 | 0,15 | 0,15 | 0,13 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,89 | 0,84 | 0,79 | 0,69 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,20 | 1,13 | 1,07 | 0,93 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0007 | 0,0007 | 0,0007 | 0,0007 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 8 | 8 | 8 | 8 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
| 6 | 7 | 8 | 9 |
c. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu:
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.01.03 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,16 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,25 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,58 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,19 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,45 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,200 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0013 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 16 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,906 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.03 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,10 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,21 | 0,20 | 0,19 | 0,16 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,35 | 1,27 | 1,19 | 1,03 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,87 | 1,76 | 1,65 | 1,43 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0013 | 0,0013 | 0,0013 | 0,0013 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 16 | 16 | 16 | 16 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.03 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,10 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,21 | 0,20 | 0,19 | 0,16 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,35 | 1,27 | 1,19 | 1,03 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,98 | 1,87 | 1,76 | 1,54 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0013 | 0,0013 | 0,0013 | 0,0013 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 16 | 16 | 16 | 16 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
d. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh:
Đơn vị tính: 01 bài phản ánh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.01.04 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,33 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,54 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,27 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,18 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,5 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,14 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,767 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0025 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 30 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,012 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 bài phản ánh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.04 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,28 | 0,27 | 0,25 | 0,22 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,46 | 0,43 | 0,41 | 0,35 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,78 | 2,62 | 2,45 | 2,13 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,14 | 1,14 | 1,14 | 1,14 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,05 | 3,81 | 3,58 | 3,10 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 30 | 30 | 30 | 30 | |
Mực in | Hộp | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 bài phản ánh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.01.04 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,30 | 0,28 | 0,27 | 0,23 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,49 | 0,46 | 0,43 | 0,38 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,94 | 2,78 | 2,62 | 2,29 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,14 | 1,14 | 1,14 | 1,14 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,29 | 4,05 | 3,81 | 3,34 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 30 | 30 | 30 | 30 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
Đơn vị tính: 01 bài chính luận
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.02.01 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6 | Công | 3,69 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 5,98 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,44 | |
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 2,77 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 5,96 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 15,067 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0125 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 150 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,06 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 bài chính luận
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Từ 30% Đến 50% | Từ 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.02.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6 | Công | 3,13 | 2,95 | 2,77 | 2,4 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 5,08 | 4,78 | 4,48 | 3,89 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,37 | 0,35 | 0,33 | 0,28 | |
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 2,77 | 2,77 | 2,77 | 2,77 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 5,96 | 5,96 | 5,96 | 5,96 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 12,81 | 12,05 | 11,30 | 9,79 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 bài chính luận
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Từ 30% Đến 50% | Từ 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.02.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6 | Công | 3,32 | 3,13 | 2,95 | 2,58 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 5,38 | 5,08 | 4,78 | 4,19 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,39 | 0,37 | 0,35 | 0,31 | |
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 2,77 | 2,77 | 2,77 | 2,77 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 5,96 | 5,96 | 5,96 | 5,96 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 13,56 | 12,81 | 12,05 | 10,55 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
1.3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra
a. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự:
Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.03.01 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 4,52 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 10,17 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,25 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,5 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,13 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 18,95 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 10,369 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/ bài phóng sự 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.03.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 3,84 | 3,62 | 3,39 | 2,94 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 8,64 | 8,13 | 7,63 | 6,61 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,13 | 6,13 | 6,13 | 6,13 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 16,11 | 15,16 | 14,21 | 12,32 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 8,81 | 8,30 | 7,78 | 6,74 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.03.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 4,07 | 3,84 | 3,62 | 3,16 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 9,15 | 8,64 | 8,13 | 7,12 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,13 | 6,13 | 6,13 | 6,13 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 17,06 | 16,11 | 15,16 | 13,27 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 9,33 | 8,81 | 8,30 | 7,26 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 101 | 10 | 10 | |
|
| 6 | 7 | 8 | 9 |
b. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra:
Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.03.02 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,38 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 4,06 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 11,1 | |
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,33 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,17 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,17 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 19,367 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 10,879 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.03.02 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,32 | 0,3 | 0,28 | 0,24 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 3,45 | 3,25 | 3,05 | 2,64 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 9,44 | 8,88 | 8,33 | 7,22 | |
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,17 | 2,17 | 2,17 | 2,17 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,17 | 6,17 | 6,17 | 6,17 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 16,46 | 15,49 | 14,53 | 12,59 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 9,25 | 8,70 | 8,16 | 7,07 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị. tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.03.02 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,34 | 0,32 | 0,3 | 0,26 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 3,66 | 3,45 | 3,25 | 2,84 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 9,99 | 9,44 | 8,88 | 7,77 | |
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,17 | 2,17 | 2,17 | 2,17 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,17 | 6,17 | 6,17 | 6,17 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 17,43 | 16,46 | 15,49 | 13,56 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 9,79 | 9,25 | 8,70 | 7,62 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
1.4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.04.01 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,13 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 4,75 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 9,02 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,25 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,00 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,46 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 16,483 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 9,727 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.04.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,11 | 0,1 | 0,09 | 0,08 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 4,04 | 3,8 | 3,56 | 3,09 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 7,67 | 7,22 | 6,77 | 5,86 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,46 | 4,46 | 4,46 | 4,46 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 14,01 | 13,19 | 12,36 | 10,71 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 8,27 | 7,78 | 7,30 | 6,32 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | |
Vật liệu phụ | 1% | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.04.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,1 | 0,09 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 4,28 | 4,04 | 3,8 | 3,33 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 8,12 | 7,67 | 7,22 | 6,31 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,46 | 4,46 | 4,46 | 4,46 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 14,84 | 14,01 | 13,19 | 1 1,54 | |
Máy ghi âm chuyên dụng | Ca | 8,75 | 8,27 | 7,78 | 6,81 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
1.5. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
01.01.05.01 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,42 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 3,48 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,19 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,29 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 1,63 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,56 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,65 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0067 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 80 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,032 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | |
| 1 |
Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.05.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,35 | 0,33 | 0,31 | 0,27 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,96 | 2,78 | 2,61 | 2,26 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,41 | 4,15 | 3,89 | 3,37 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,56 | 3,56 | 3,56 | 3,56 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 9,90 | 9,32 | 8,74 | 7,57 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0067 | 0,0067 | 0,0067 | 0,0067 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||
01.01.05.01 | Nhân công |
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,38 | 0,35 | 0,33 | 0,29 | |
Phóng viên hạng II bậc 5/8 | Công | 3,13 | 2,96 | 2,78 | 2,44 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,67 | 4,41 | 4,15 | 3,63 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,56 | 3,56 | 3,56 | 3,56 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,49 | 9,90 | 9,32 | 8,16 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0067 | 0,0067 | 0,0067 | 0,0067 | |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | |
Vật liệu phụ | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
1.6. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí
a. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh (tin ảnh)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.01.06.01 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,17 | |
Phóng viên hạng II bậc 4/8 | Công | 0,26 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,48 | |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,02 | |
Biên tập viên hạng II bậc 4/8 | Công | 0,09 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,6 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,175 | |
Máy ảnh chuyên dụng | Ca | 0,992 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh (ảnh minh họa)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.01.06.02 | Nhân công |
|
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8 | Công | 0,17 | |
Phóng viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,96 | |
Biên tập viên hạng II bậc 4/8 | Công | 0,05 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,33 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,906 | |
Máy ảnh chuyên dụng | Ca | 0,383 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
1.7. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí
a. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.01.07.01 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,63 | |
Biên tập viên hạng II bậc 4/8 | Công | 0,05 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,33 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,300 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,001 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.01.07.02 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,98 | |
Biên tập viên hạng II bậc 4/8 | Công | 0,05 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,40 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,583 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,001 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
1.8. Định mức công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc
Đơn vị tính: 01 tin /bài trả lời bạn đọc
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.01.08.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,02 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,75 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,36 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,508 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 60 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,024 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng
2.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin
a. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn:
Đơn vị tính: 01 tin vắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,04 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,07 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,31 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,34 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn:
Đơn vị tính: 01 tin ngắn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,11 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,20 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,41 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,57 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0024 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
c. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu:
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.01.03 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,20 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,31 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,71 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,98 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0008 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 10 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0040 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh
Đơn vị tính: 01 bài phản ánh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.02.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,5 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,73 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,35 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,07 | |
Máy in laser A4 | Ca | 3,0018 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 22 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0088 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận
Đơn vị tính: 01 bài chính luận
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.03.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 3,13 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 6,56 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,13 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,85 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0125 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 150 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,06 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.4. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự, điều tra
a. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự:
Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.04.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,38 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,94 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 7,31 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 8,5 | |
Máy in laser A4 | Ca | 3,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra:
Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.04.02 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6 | Công | 0,46 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,56 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 7,79 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 8,65 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.5. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.05.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,38 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,44 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,27 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 6,47 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,048 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.6. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học
a. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi:
Đơn vị tính: 01 bản thảo văn xuôi
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.06.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,17 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 1,98 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,23 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,9 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0033 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 40 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ:
Đơn vị tính: 01 bản thảo thơ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.06.02 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,17 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 1,0 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,15 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,45 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0008 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 10 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,004 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.7. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.07.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,33 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 1,98 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,17 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,18 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0067 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 80 | |
Mực in | Hộp | 0,032 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.8. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học
Đơn vị tính: 01 bài báo khoa học
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.08.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,71 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 2,75 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,79 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 8,2 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0042 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 50 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,02 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.9. Định mức công tác biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng
a. Bảng định mức biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.09.01 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,08 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,21 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,98 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,02 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.09.02 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,18 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,6 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,63 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
c. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.09.03 | Nhân công |
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,17 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,58 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,6 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
2.10. Định mức công tác biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng
a. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.10.01 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,90 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,72 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
b. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.10.02 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,89 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,71 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
c. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.10.03 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,19 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,95 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
d. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
01.02.10.04 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,04 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,83 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 4 | |
Mực in | Hộp | 0,0016 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
II. Định mức công tác thiết kế, chế bản báo in
1. Định mức công tác thiết kế layout trang báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
1.1. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in khổ A3:
Đơn vị tính: 01 trang A3
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 1,33 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,38 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,367 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4) | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in khổ A4:
Đơn vị tính: 01 trang A4
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.01.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,71 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,19 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,717 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in màu laser A4 màu | Hộp | 0,001 |
2. Định mức công tác thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn).
2. 1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất từ bảo in khổ A3:
Đơn vị tính: 01 trang khổ A3
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,58 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,31 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,717 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4) | Tờ | 6 | |
Mực in màu laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4:
Đơn vị tính: 01 trang khổ A4
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,44 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,25 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,55 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bìa ngoài sách
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.02.01.03 | Nhân công |
|
|
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,26 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 2,58 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,07 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy | Tờ | 4 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
3. Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
Đơn vị tính: 01 tin, bài
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,017 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,006 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,019 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
4. Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)
Đơn vị tính: 01 tranh (ảnh)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,095 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,020 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,099 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in màu | Hộp | 0,002 |
5. Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
Đơn vị tính: 01 bảng biểu/hộp chữ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
02.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,077 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,017 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,086 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
III. Định mức công tác thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử
1. Định mức công tác thiết kế layout trang báo điện tử.
Đơn vị tính: 01 trang
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Ca | 0,071 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Ca | 0,019 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,072 | |
Máy in laser A4 | Ca | 3,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,001 |
2. Định mức công tác thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao gồm báo điện tử, chuyên trang báo điện tử, tạp chí điện tử).
2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 trang (slide)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,27 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,08 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,283 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,001 |
2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 trang (slide)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,32 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,10 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,342 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in laser A4 mầu | Hộp | 0,001 |
2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 trang (slide)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.02.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,27 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,10 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,300 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,001 |
2.4. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có video cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 trang (slide)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.02.01.04 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,29 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,10 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,317 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,001 |
2.5. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 trang (slide)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.02.01.05 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,35 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,13 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,383 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0002 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 2 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,001 |
3. Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử.
Đơn vị tính: 01 tin, bài
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 0,077 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,018 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,092 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 |
4. Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử.
Đơn vị tính: 01 tranh (ảnh)
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư thiết kế bậc 3/9 | Công | 0,010 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,024 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,119 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
5. Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 bảng biểu/ hộp chữ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
03.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư thiết kế bậc 3/9 | Công | 0,084 | |
Họa sĩ bậc 3/9 | Công | 0,020 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,101 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,0005 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy A4 | Tờ | 6 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,002 |
IV. Định mức công tác in các loại ấn phẩm báo in
1. Định mức công tác bình bản thủ công
Bảng định mức công tác bình bản thủ công cho 1 bản kẽm:
Đơn vị tính: 01 bản bình
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,111 |
2. Định mức công tác in bản can
Bảng định mức công tác in bản can khổ A4:
Đơn vị tính: 100 tờ khổ A4
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,026 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in laser A4 đen trắng - Chuyên in giấy can | Ca | 0,026 | |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,026 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy can A4 | Tờ | 105 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,21 | |
Vật liệu phụ | % | 5 |
3. Định mức công tác ghi bản phim và bình bản
Bảng định mức công tác in bản phim:
Đơn vị tính: 100 tờ phim
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,032 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng | Ca | 0,032 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Phim bitonal, greyscale and color | Tờ | 102 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
4. Định mức công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim
Đơn vị tính: 100 bản kẽm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 12,75 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy phơi kẽm thủ công | Ca | 12,75 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Bản kẽm | Bản | 102 | |
Vật liệu phụ | % | 5 |
5. Định mức công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản
Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ file:
Đơn vị tính: 100 bản kẽm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 1,821 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in kẽm tự động | Ca | 1,821 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Bản kẽm | Bản | 102 | |
Vật liệu phụ | % | 5 |
6. Định mức công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu
6.1. Bảng định mức công tác in offset 1 màu (màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,55 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động | Ca | 0,092 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 6112,83 | |
Mực in đen | Kg | 8,15 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.2. Bảng định mức công tác in offset 1 màu (màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x91 mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.02 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,55 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động | Ca | 0,092 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 6112,83 | |
Mực in màu | Kg | 9,17 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.3. Bảng định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.03 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,642 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động | Ca | 0,092 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 6112,83 | |
Mực in màu | Kg | 18,34 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.4. Bảng định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.04 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,733 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu | Ca | 0,092 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 6112,83 | |
Mực in màu | Kg | 36,68 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.5. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1090mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.05 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,764 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời | Ca | 0,764 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 9472,1 | |
Mực in đen | Kg | 9,47 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.6. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1090mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.06 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,764 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời, | Ca | 0,764 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 9472,1 | |
Mực in màu | Kg | 10,72 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.7. Bảng định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in bảo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1090mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.07 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 1,528 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời | Ca | 3,764 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 9472,1 | |
Mực in màu | Kg | 21,45 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
6.8. Bảng định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1090 mm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.06.01.08 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 3.056 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời | Ca | 3,764 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Giấy in | m2 | 9472,1 | |
Mực in màu | Kg | 42,89 | |
Vật liệu phụ | % | 5% |
7. Định mức công tác xén
7.1. Bảng định mức công tác xén 1 mặt để gấp:
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.07.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 3,250 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy cắt 1 mặt | Ca | 0,1250 |
7.2. Bảng định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện ấn phẩm dạng cuốn (dạng quyển):
Đơn vị tính: 1.000 cuốn độ dày 5,1 cm
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.07.01.02 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 1,136 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy xén 3 mặt | Ca | 0,5682 |
8. Định mức công tác gấp
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.08.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 1,250 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy gấp 3 vạch | Ca | 0,625 |
9. Định mức công tác đóng tập
9.1. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4:
Đơn vị tính: 1000 cuốn khổ A4
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.09.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,313 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy đóng ghim tự động | Ca | 0,0781 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Dây thép | m | 15,00 |
9.2. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3:
Đơn vị tính: 1000 cuốn khổ A3
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.09.01.02 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,625 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy đóng ghim | Ca | 0,1563 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Dây thép | m | 20,00 |
9.3. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ:
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.09.01.03 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 3,750 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy khâu chỉ sách | Ca | 1,250 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Chỉ khâu | m | 150,00 |
9.4. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp keo nhiệt vào bìa:
Đơn vị tính: Đơn vị tính: 1000 cuốn khổ A4
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.09.01.04 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt | Ca | 0,25 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Keo dán các loại | Kg | 0,225 |
10. Định mức công tác vào bìa
10.1. Bảng định mức công tác lồng trang nhất bảo bằng phương pháp thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.10.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm I bậc 3/7 | Công | 2,50 |
10.2. Bảng định mức công tác vào bìa ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán keo:
Đơn vị tính: 1. 000 cuốn khổ A4
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
04.10.01.02 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy vào bìa dán keo | Ca | 0,025 | |
Vật liệu sử dụng |
|
| |
Keo dán gáy | Kg | 0,125 |
- 1Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình, hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 01/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật Hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND quy định về sử dụng ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ địa phương khác trong nước, hỗ trợ địa phương tại quốc gia khác
- 6Quyết định 09/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Báo chí 2016
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình, hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 01/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật Hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND quy định về sử dụng ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ địa phương khác trong nước, hỗ trợ địa phương tại quốc gia khác
- 16Quyết định 09/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 53/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Dương Anh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực