Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5299/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07 tháng 8 năm 2001 của Bộ Xây dựng về ban hành tập định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị;
Căn cứ Quyết định số 103/2002/QĐ-UB ngày 19 tháng 9 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về áp dụng đơn giá quét thu gom rác đường phố năm 2002; Quyết định số 5414/QĐ-UB ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố của quận, huyện;
Căn cứ Công văn số 6529/UBND-ĐT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công nhân thực hiện sản phẩm công ích ngành vệ sinh môi trường đô thị;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10769/TTLS-TNMT-LĐTBXH-TC ngày 10 tháng 11 năm 2006 về duyệt đơn giá quét dọn thu gom rác đường phố năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt và ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố kèm theo đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10769/TTLS-TNMT-LĐTBXH-TC ngày 10 tháng 11 năm 2006 như sau:
a) Đối với công nghệ làm rác cũ (xe ba gác cải tiến):
- Đơn giá đêm: 14.737 đ/1.000m2 quy ước.
- Đơn giá ngày: 12.117 đ/1.000m2 quy ước.
b) Đối với công nghệ thùng 660 lít bánh lớn:
- Đơn giá đêm: 15.370 đ/1.000m2 quy ước.
- Đơn giá ngày: 12.750 đ/1.000m2 quy ước.
c) Đối với công nghệ xe bagác + thùng 660 lít bánh nhỏ:
- Đơn giá đêm: 15.685 đ/1.000m2 quy ước.
- Đơn giá ngày: 13.065 đ/1.000m2 quy ước.
(kèm Bảng tổng hợp chi tiết đơn giá quét thu gom rác đường phố do Liên Sở trình duyệt).
Thời gian áp dụng đơn giá nêu trên từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Mọi thay đổi cần thiết đều phải được phê duyệt bổ sung theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Đơn giá là cơ sở để bố trí dự toán cho Ngân sách các quận, huyện. Việc thực hiện thanh toán tùy thuộc phương thức quản lý cụ thể (đấu thầu, khoán...).
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 103/2002/QĐ-UB ngày 19 tháng 9 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về áp dụng đơn giá quét thu gom rác đường phố năm 2002; Quyết định số 5414/QĐ-UB ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố của quận, huyện.
Giao Sở Tài chính phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố được duyệt nêu trên.
Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm kiểm tra thanh quyết toán các khối lượng hoàn thành theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUÉT THU DỌN, THU GOM RÁCĐƯỜNG PHỐ BẰNG XE BA GÁC, THÙNG 660 LÍT BÁNH NHỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Đồng/1.000 m2
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Đơn giá TT 17 | |
Ca đêm | Ca ngày | |||||
1 | VẬT TƯ |
|
|
| 1.394,37 | 1.222,63 |
1.1 | Xẻng | Cái | 0,0002580 | 13.636 | 3,52 | 3,52 |
1.2 | Ky sắt | Cái | 0,0005100 | 10.909 | 5,56 | 5,56 |
1.3 | Chổi tàu cau | Cái | 0,0496200 | 7.273 | 360,87 | 360,87 |
1.4 | Cuốc bàn | Cái | 0,0000260 | 13.636 | 0,35 | 0,35 |
1.5 | Cúp | Cái | 0,0000180 | 22.727 | 0,41 | 0,41 |
1.6 | Thùng rác 660 L | Cái | 0,0001680 | 4.252.727 | 714,46 | 714,46 |
1.7 | Xe ba gác | Chiếc | 0,0000840 | 1.636.364 | 137,45 | 137,45 |
1.8 | Đèn bão | Cái | 0,0005290 | 36.364 | 19,24 | 0,00 |
1.9 | Dầu lửa | Lít | 0,0192300 | 7.182 | 138,11 | 0,00 |
1.10 | Đề can phản quang | m | 0,0002640 | 54.545 | 14,40 | 0,00 |
2 | TIỀN LƯƠNG | Công |
|
| 6.925,26 | 6.925,26 |
| a/ Tiền lương CBậc |
| 0,1580 | 1.135.750 | 6.901,87 | 6.901,87 |
| Mức lương tối thiểu chung |
| 350.000 |
|
|
|
| Hệ số ngành và khu vực |
| 0,1 |
|
|
|
| Lương tối thiểu theo ngành và khu vực |
|
| 385.000 |
|
|
| Lương cấp bậc 4,5/7 |
| 2,9500 |
|
|
|
| b/ Phụ cấp |
|
| 3.850 | 23,40 | 23,40 |
| - Phụ cấp tổ trưởng |
| (1% LTT) | 3.850 | 23,40 | 23,40 |
3 | Sửa chữ xe ba gác + Thùng 660L |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
| - Sửa chữa thường xuyên xe (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 |
|
|
| - Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 |
|
|
| - Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 800.000 |
|
|
| - Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 500.000 |
|
|
4 | CHI PHÍ CHUNG ( 58%*2) |
|
|
| 4.016,65 | 4.016,65 |
5 | LÃI ĐỊNH MỨC [4%*(1+2+3)] |
|
|
| 493,45 | 486,58 |
6 | CHI PHÍ KHÁC |
|
|
| 291,54 | 291,54 |
| - Sửa chữa thường xuyên (tháng/lần ) |
| 0,0030390 | 30.000 | 91,17 | 91,17 |
| - Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 | 91,17 | 91,17 |
| - Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 800.000 | 67,20 | 67,20 |
| - Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 500.000 | 42,00 | 42,00 |
7 | TIỀN LÀM ĐÊM |
| 35%/TLĐG |
| 2.423,84 |
|
8 | THUẾ VAT |
| 10% |
| 139,44 | 122,26 |
| CỘNG |
|
|
| 15.684,56 | 13.064,93 |
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUÉT THU DỌN, THU GOM RÁCĐƯỜNG PHỐ BẰNG THÙNG 660 LÍT BÁNH LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Đồng/1.000 m2
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Đơn giá TT 17 | |
Ca đêm | Ca ngày | |||||
1 | VẬT TƯ |
|
|
| 1.256,92 | 1.085,18 |
1.1 | Xẻng | Cái | 0,0002580 | 13.636 | 3,52 | 3,52 |
1.2 | Ky sắt | Cái | 0,0005100 | 10.909 | 5,56 | 5,56 |
1.3 | Chổi tàu cau | Cái | 0,0496200 | 7.273 | 360,87 | 360,87 |
1.4 | Cuốc bàn | Cái | 0,0000260 | 13.636 | 0,35 | 0,35 |
1.5 | Cúp | Cái | 0,0000180 | 22.727 | 0,41 | 0,41 |
1.6 | Thùng rác 660 L | Cái | 0,0001680 | 4.252.727 | 714,46 | 714,46 |
1.7 | Xe ba gác | Chiếc | 0,0000840 |
| 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đèn bão | Cái | 0,0005290 | 36.364 | 19,24 | 0,00 |
1.9 | Dầu lửa | Lít | 0,0192300 | 7.182 | 138,11 | 0,00 |
1.10 | Đề can phản quang | m | 0,0002640 | 54.545 | 14,40 | 0,00 |
2 | TIỀN LƯƠNG | Công |
|
| 6.925,26 | 6.925,26 |
| a/ Tiền lương CBậc |
| 0,1580 | 1.135.750 | 6.901,87 | 6.901,87 |
| Mức lương tối thiểu chung |
| 350.000 |
|
|
|
| Hệ số ngành và khu vực |
| 0,1 |
|
|
|
| Lương tối thiểu theo ngành và khu vực |
|
| 385.000 |
|
|
| Lương cấp bậc 4,5/7 |
| 2,9500 |
|
|
|
| b/ Phụ cấp |
|
|
| 23,40 | 23,40 |
| - Phụ cấp tổ trưởng |
| (1% LTT) | 3.850 | 23,40 | 23,40 |
3 | Sửa chữ xe ba gác + Thùng 660L |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
| - Sửa chữa thường xuyên xe (tháng/lần) |
| 0,0030390 |
|
|
|
| - Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 |
|
|
| - Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 |
|
|
|
| - Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 500.000 |
|
|
4 | CHI PHÍ CHUNG ( 58%*2) |
|
|
| 4.016,65 | 4.016,65 |
5 | LÃI ĐỊNH MỨC [4%*(1+2+3)] |
|
|
| 487,95 | 481,08 |
6 | CHI PHÍ KHÁC |
|
|
| 133,17 | 133,17 |
| - Sửa chữa thường xuyên (tháng /lần) |
| 0,0030390 |
|
|
|
| - Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 | 91,17 | 91,17 |
| - Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 |
|
|
|
| - Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 500.000 | 42,00 | 42,00 |
7 | TIỀN LÀM ĐÊM |
| 35%/TLĐG |
| 2.423,84 |
|
8 | THUẾ VAT |
| 10% |
| 125,69 | 108,52 |
| CỘNG |
|
|
| 15.369,49 | 12.749,86 |
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUÉT THU DỌN, THU GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CÔNG NGHỆ CŨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Đồng/1.000 m2
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Đơn giá TT 17 | |
Ca đêm | Ca ngày | |||||
1 | VẬT TƯ |
|
|
| 679,92 | 508,17 |
1.1 | Xẻng | Cái | 0,0002580 | 13.636 | 3,52 | 3,52 |
1.2 | Ky sắt | Cái | 0,0005100 | 10.909 | 5,56 | 5,56 |
1.3 | Chổi tàu cau | Cái | 0,0496200 | 7.273 | 360,87 | 360,87 |
1.4 | Cuốc bàn | Cái | 0,0000260 | 13.636 | 0,35 | 0,35 |
1.5 | Cúp | Cái | 0,0000180 | 22.727 | 0,41 | 0,41 |
1.6 | Thùng rác 660 L | Cái |
|
| 0,00 | 0,00 |
1.7 | Xe ba gác | Chiếc | 0,0000840 | 1.636.364 | 137,45 | 137,45 |
1.8 | Đèn bão | Cái | 0,0005290 | 36.364 | 19,24 | 0,00 |
1.9 | Dầu lửa | Lít | 0,0192300 | 7.182 | 138,11 | 0,00 |
1.10 | Đề can phản quang | m | 0,0002640 | 54.545 | 14,40 | 0,00 |
2 | TIỀN LƯƠNG | Công |
|
| 6.925,26 | 6.925,26 |
| a/ Tiền lương CBậc |
| 0,1580 | 1.135.750 | 6.901,87 | 6.901,87 |
| Mức lương tối thiểu chung |
| 350.000 |
|
|
|
| Hệ số ngành và khu vực |
| 0,1 |
|
|
|
| Lương tối thiểu theo ngành và khu vực |
|
| 385.000 |
|
|
| Lương cấp bậc 4,5/7 |
| 2,9500 |
|
|
|
| b/ Phụ cấp |
|
| 3.850 | 23,40 | 23,40 |
| - Phụ cấp tổ trưởng |
| (1% LTT ) | 3.850 | 23,40 | 23,40 |
3 | Sửa chữ xe ba gác + Thùng 660L |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
| - Sửa chữa thường xuyên xe (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 |
|
|
| - Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần) |
| 0,0030390 |
|
|
|
| - Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 800.000 |
|
|
| - Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 |
|
|
|
4 | CHI PHÍ CHUNG (58%*2) |
|
|
| 4.016,65 | 4.016,65 |
5 | LÃI ĐỊNH MỨC [4%*(1+2+3)] |
|
|
| 464,87 | 458,00 |
6 | CHI PHÍ KHÁC |
|
|
| 158,37 | 158,37 |
| - Sửa chữa thường xuyên (tháng/lần) |
| 0,0030390 | 30.000 | 91,17 | 91,17 |
| - Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần) |
| 0,0030390 |
|
|
|
| - Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 | 800.000 | 67,20 | 67,20 |
| - Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng) |
| 0,0000840 |
|
|
|
7 | TIỀN LÀM ĐÊM |
| 35%/TLĐG |
| 2.423,84 |
|
8 | THUẾ VAT |
| 10% |
| 67,99 | 50,82 |
| CỘNG |
|
|
| 14.736,90 | 12.117,28 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Quyết định 103/2002/QĐ-UB về Đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố trên toàn thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 5707/QĐ-UBND năm 2008 ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013)
- 1Quyết định 103/2002/QĐ-UB về Đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố trên toàn thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 5707/QĐ-UBND năm 2008 ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013)
Quyết định 5299/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 5299/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2006
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 43
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra