Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5233/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10010/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định: Số 896/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 và số 3701/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm dự án Trụ sở làm việc Chi cục thi hành án dân sự quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm do Cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội làm chủ đầu tư; Diện tích: 0,22ha; Căn cứ pháp lý: Quyết định số 2668/QĐ-BTP ngày 31/10/2019 của Bộ Tư pháp.
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 4,531.90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 867.76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 55.31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 55.31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 507.49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 236.45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5.78 |
1.8 | Đất có dùng vào chăn nuôi | COC | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 62.72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,525.49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 76.56 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 39.57 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 31.63 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25.67 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 105.26 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 135.41 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 35.94 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,342.56 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8.22 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,007.35 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | CTS | 11.23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14.57 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11.57 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 53.64 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49.77 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9.41 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20.27 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.13 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 441.15 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 94.92 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3.61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 138.65 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích đất ghi tại điểm b khoản 1 Điều 1 các Quyết định: Số 896/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 và số 3701/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 của UBND Thành phố thành: 190 dự án, với diện tích 1.132,83ha.
4. Các nội dung khác ghi tại các Quyết định: Số 896/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 và số 3701/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
- 2Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1019/QĐ-UBND về bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 3601/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
- 7Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1019/QĐ-UBND về bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 3601/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Quyết định 5233/QĐ-UBND về bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra