- 1Quyết định 2298/2002/QĐ-UB về bảng giá chuẩn tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ xe gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 521/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 04 tháng 4 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
“V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21-6-1994.
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21-01-1997 của Bộ Tài chính “V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy”.
Căn cứ Công văn số 119-TC/TCT ngày 17-01-1998 của Bộ Tài chính “V/v điều chỉnh tính lệ phí trước bạ”.
Căn cứ giá cả xe ô tô, xe gắn máy thực tế tại thị trường tỉnh Bến Tre.
Xét đề nghị của Giám Đốc Sở Tài chính – Vật giá và Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre tại Công văn số 169-TT-CT ngày 22-3-1998.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá chuẩn tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe gắn máy mới 100% trên địa bàn tỉnh Bến Tre (có bảng giá đính kèm).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 464/QĐ-UB ngày 11-3-1996 và quyết định số 1755/QĐ-UB ngày 18-10-1997 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre “V/v ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy” .
Giao Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá và Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện việc thu lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy theo bảng giá chuẩn tối thiểu kèm theo quyết định này.
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành. Các văn bản và quyết định trước đây tráI với tinh thần quyết định này đều bãi bỏ.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2010 ủy quyền ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 2298/2002/QĐ-UB về bảng giá chuẩn tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ xe gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 7Quyết định 464/QĐ-UB năm 1997 về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do tỉnh Bến tre ban hành
- 8Quyết định 1755/QĐ-UB năm 1997 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 464/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Quyết định 2298/2002/QĐ-UB về bảng giá chuẩn tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ xe gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 464/QĐ-UB năm 1997 về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do tỉnh Bến tre ban hành
- 4Quyết định 1755/QĐ-UB năm 1997 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 464/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 691/QĐ-UB năm 2000 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ,xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 521/QĐ-UB của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3064/2000/QĐ-UB về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2010 ủy quyền ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 521/QĐ-UB năm 1998 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 521/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/1998
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Văn Cồn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/1998
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2002
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực