Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 520/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân;

Xét đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10/01/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

22.245,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.239,86

59,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.816,21

17,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.085,47

9,37

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.730,75

7,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.845,19

8,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.010,82

9,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.114,51

14,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.530,81

6,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

798,89

3,59

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,42

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.328,63

28,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

123,19

0,55

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,004

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,36

0,31

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,2

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

738,42

3,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

196,16

0,88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,74

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.874,34

8,43

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,31

0,07

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,14

0,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

701,55

3,15

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

130,69

0,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,48

0,09

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,5

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,52

0,11

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

416,09

1,87

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27

0,12

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,18

0,11

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,00

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

36,51

0,16

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.494,11

6,72

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

466,51

2,10

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,38

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.677,36

12,04

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

765,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

66,93

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

54,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

404,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

73,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,47

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,06

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,70

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,57

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

56,77

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

722,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,46

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUC/PNN

50,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

393,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,25

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,70

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,26

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,76

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,86

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,89

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,37

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

150,11

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,00

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã

DHT

14,10

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,48

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,66

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,00

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTĐ

0,50

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520 /QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.910,20

20,86

592,40

540,35

471,72

432,73

372,90

387,76

599,18

229,69

377,49

899,26

566,22

1.600,61

1.245,01

1.786,55

748,28

1.078,63

785,89

1.174,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.937,41

 

170,87

227,36

212,71

123,83

118,45

96,90

167,24

87,40

119,69

270,28

177,98

390,85

436,18

440,54

206,70

203,63

220,65

266,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.152,40

 

87,50

53,36

1,59

123,83

47,69

18,39

108,51

43,02

73,68

67,83

92,06

211,69

252,83

423,96

31,18

114,29

194,89

206,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.785,02

 

83,37

174,00

211,12

 

70,76

78,52

58,73

44,38

46,01

202,45

85,92

179,16

183,35

16,58

175,52

89,34

25,76

60,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.250,18

0,65

133,11

25,19

60,16

77,60

34,06

41,40

271,21

53,28

65,82

269,80

215,54

292,82

94,25

264,09

138,55

29,98

24,20

158,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.023,36

18,64

116,00

41,66

68,17

58,53

86,26

123,29

121,09

58,62

141,28

129,91

127,83

183,97

122,59

277,96

125,33

59,79

38,35

124,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.177,82

 

118,88

66,58

11,02

24,55

18,34

33,82

24,44

16,46

7,02

 

9,14

610,55

306,38

591,38

125,61

582,38

360,91

270,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.604,51

 

20,23

13,44

 

34,42

36,83

71,34

 

7,40

19,97

168,16

19,24

108,39

153,66

202,29

119,47

198,52

126,34

304,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

836,06

1,56

33,32

166,12

119,66

113,80

78,96

17,38

11,92

5,36

23,70

17,18

6,45

6,83

131,94

9,61

32,62

1,33

15,45

42,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,85

 

 

 

 

 

 

3,63

3,28

1,17

 

43,93

10,04

7,19

 

0,69

 

3,00

 

7,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.434,01

98,47

486,20

587,39

203,57

157,53

172,85

161,71

492,19

121,89

159,13

232,42

300,75

292,83

453,35

522,19

152,19

141,92

225,00

471,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

63,92

0,68

9,43

0,17

 

 

7,15

0,38

 

 

 

13,24

 

26,85

 

 

2,25

 

 

3,77

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,70

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

32,87

 

32,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,09

 

3,73

 

 

 

1,17

 

0,33

 

4,65

 

32,71

11,37

 

4,09

 

1,92

1,94

3,18

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,16

0,64

30,30

12,79

 

 

0,03

4,62

2,63

 

 

0,60

62,84

21,98

12,47

19,82

3,70

 

16,77

0,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.776,98

24,79

140,75

56,30

53,29

112,94

46,16

68,28

99,52

105,06

160,99

138,85

140,78

75,17

71,56

69,24

136,29

71,33

69,24

136,44

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,95

3,59

 

0,81

 

0,02

 

 

0,28

2,77

0,45

 

 

5,79

 

 

 

 

1,24

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

 

0,02

 

 

 

0,09

 

0,08

0,15

0,05

 

1,29

 

 

0,16

 

0,08

0,15

2,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

678,13

 

 

39,00

33,36

19,68

34,06

26,07

42,16

23,02

35,09

44,63

44,24

30,34

37,11

80,02

40,83

35,80

17,56

95,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

129,61

20,51

109,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,52

2,15

0,58

0,45

0,27

0,77

0,50

1,05

1,33

0,92

0,71

0,31

0,28

0,54

0,82

1,37

0,60

0,25

0,40

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,63

1,27

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,41

 

3,41

 

 

 

0,41

0,83

1,56

 

0,22

1,14

 

 

0,52

 

2,24

 

 

1,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

407,78

3,03

21,48

11,83

19,31

14,70

26,14

27,85

19,51

29,79

40,94

16,21

40,70

12,56

21,60

31,78

23,47

6,24

6,47

34,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,00

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

4,35

 

0,90

5,64

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,63

0,07

0,79

0,96

1,00

1,06

0,69

1,54

0,84

1,52

1,05

4,17

2,53

1,63

1,97

1,61

0,70

2,34

0,42

1,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

36,51

0,59

8,63

0,71

0,93

1,12

1,19

0,82

3,20

1,15

2,19

0,69

0,96

0,50

1,16

8,21

1,84

0,28

1,42

0,92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.494,11

39,73

112,54

377,14

70,38

58,40

44,16

45,89

282,38

15,87

 

 

4,19

 

220,40

1,21

1,91

18,40

96,01

105,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

523,28

 

12,32

57,71

8,87

3,13

0,84

0,07

25,34

0,53

 

51,91

5,95

26,00

18,21

228,78

0,06

4,39

7,73

71,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,38

0,09

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

6,97

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.901,64

21,28

54,38

81,92

45,13

58,18

48,25

43,76

51,63

12,45

44,52

20,22

56,27

175,57

147,89

568,83

219,33

353,70

270,35

627,98

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

756,60

2,00

125,19

86,95

10,94

4,48

13,23

4,92

252,62

2,95

6,95

15,52

14,66

101,38

4,30

28,66

18,32

1,94

30,57

31,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,20

 

17,04

7,05

3,82

3,82

8,92

3,82

19,87

0,26

4,97

4,27

4,22

29,20

 

3,82

3,82

0,50

 

5,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

66,93

 

4,80

 

 

3,82

 

 

19,87

 

3,82

 

0,20

24,30

 

3,82

 

0,50

 

5,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

54,27

 

12,24

7,05

3,82

 

8,92

3,82

 

0,26

1,13

4,27

4,02

4,90

 

 

3,82

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

404,99

 

106,65

6,20

6,97

0,51

1,00

0,94

232,63

2,69

1,48

4,85

1,00

22,43

1,10

10,20

 

0,74

2,80

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,93

2,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8,69

1,00

 

0,74

1,00

 

 

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,31

 

1,50

5,00

0,15

0,15

0,15

0,16

 

 

0,50

 

0,75

42,75

 

 

 

0,70

 

11,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,70

 

 

3,70

 

 

1,96

 

 

 

 

4,30

 

 

 

13,90

13,50

 

27,77

8,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,47

 

 

60,00

 

 

1,20

 

0,12

 

 

2,10

 

 

3,20

 

 

 

 

1,85

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,06

0,23

13,63

0,17

0,79

2,15

1,30

0,19

25,79

0,12

0,48

6,80

14,50

3,12

0,60

8,24

 

0,50

 

3,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,50

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,70

0,10

0,85

 

 

0,09

 

 

0,56

 

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,57

 

 

 

 

 

1,30

 

0,26

0,12

0,48

 

 

 

0,60

0,81

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

 

 

0,03

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

 

 

 

0,60

0,06

 

0,19

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

 

0,50

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

56,77

 

12,20

 

 

2,00

 

 

24,97

 

 

6,80

 

 

 

7,40

 

 

 

3,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

722,83

2,00

125,19

86,95

5,24

4,48

11,27

4,58

248,30

0,45

6,95

3,57

14,66

101,38

4,30

28,66

14,82

1,94

30,57

27,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114,68

 

17,04

7,05

3,82

3,82

8,92

3,82

17,40

0,26

4,97

0,22

4,22

29,20

 

3,82

3,82

0,50

 

5,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

64,46

 

4,80

 

 

3,82

 

 

17,40

 

3,82

 

0,20

24,30

 

3,82

 

0,50

 

5,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

 

50,22

 

12,24

7,05

3,82

 

8,92

3,82

 

0,20

1,15

0,22

4,02

4,90

 

 

3,82

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

393,22

 

106,65

6,20

1,27

0,51

1,00

0,60

230,90

0,19

1,48

3,35

1,00

22,43

1,10

10,20

 

0,74

2,80

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,93

2,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8,69

1,00

 

0,74

1,00

 

 

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,31

 

1,50

5,00

0,15

0,15

0,15

0,16

 

 

0,50

 

0,75

42,75

 

 

 

0,70

 

11,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,44

 

 

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,90

10,00

 

27,77

5,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,25

 

 

60,00

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

1,85

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

5,70

 

 

 

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,26

 

 

 

 

 

1,96

 

 

 

 

4,30

 

 

 

 

3,50

 

 

3,50

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,76

 

 

0,03

0,79

0,15

 

0,19

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

 

0,50

 

0,05

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,86

 

 

 

 

 

 

 0,29

 

 

 

7,60

 

 

 

7,89

3,65

3,78

 

8,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,97

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

7,60

 

 

 

 

3,65

3,78

 

8,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,42

3,00

42,01

37,35

1,35

1,18

1,13

127

51,05

 

2,48

0,90

3,16

5,00

 

2,03

4,80

19,27

6,30

10,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

327

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,20

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

150,11

1,50

40,28

35,00

 

 

 

 

50,00

 

 

 

2,03

 

 

 

 

9,80

6,00

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,10

1,50

0,07

1,35

1,13

1,13

1,13

1,13

 

 

1,13

0,50

1,13

 

 

1,63

1,13

 

 

1,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,48

 

 

0,50

0,22

0,05

 

0,14

1,05

 

1,35

0,40

 

 

 

0,40

0,30

1,27

0,30

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,66

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 520/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 520/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản