Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 52/2009/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 09 tháng 06 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỨC THU, NỘP, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc quy định danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và 02 quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 896/TTr-STC-GCS ngày 15/5/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu Phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:

STT

Nội dung

Nông thôn

Thành thị

A

Đối với các công trình xây dựng: Thu theo tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị)

1

Công trình nhóm A

0,3%

0,3%

2

Công trình nhóm B

0,5%

0,5%

3

Công trình nhóm C

1,0%

1,0%

B

Đối với nhà riêng biệt: Thu theo diện tích xây dựng (đ/m2 DTXD)

I

Khu vực TP Đà Lạt, TX Bảo Lộc, huyện Đức Trọng và huyện Di Linh

1

Nhà cấp I

15.000

18.000

2

Nhà cấp II

12.000

15.000

3

Nhà cấp III

9.000

12.000

4

Nhà cấp IV

6.000

9.000

II

Khu vực còn lại

1

Nhà cấp I

12.000

15.000

2

Nhà cấp II

9.000

12.000

3

Nhà cấp III

6.000

9.000

4

Nhà cấp IV

3.000

6.000

Điều 2. Đơn vị tổ chức thu, chế độ quản lý sử dụng và tỷ lệ điều tiết:

1. Đơn vị tổ chức thu:

- Sở Xây dựng có trách nhiệm thu phí đối với các trường hợp do Sở Xây dựng thẩm định hoặc tham gia ý kiến thiết kế cơ sở và cấp giấy phép xây dựng;

- UBND các huyện, TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt và UBND các phường, xã, thị trấn có trách nhiệm thu phí đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng theo phân cấp.

2. Chế độ quản lý: Biên lai, chứng từ thu phí thực hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành thuế phát hành) và theo hướng dẫn của Cục Thuế Lâm Đồng.

3. Tỷ lệ điều tiết:

- Được để lại cho các đơn vị trực tiếp tổ chức thu: 25% trên tổng số phí thực thu để chi cho công tác tổ chức thu phí.

- Số phí còn lại 75%, được nộp toàn bộ vào ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế hướng dẫn các đơn vị và các địa phương về biên lai, ấn chỉ; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quang Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 52/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Quang Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản