Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5197/QĐ-BNN-PC | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2023 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy trình xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa; hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.
Điều 2. Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2023 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5197/QĐ-BNN-PC ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
I. MỤC ĐÍCH
1. Tăng cường chất lượng công tác xây dựng, hoàn thiện thể chế pháp luật và nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực thi pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn hiện nay.
2. Kịp thời phát hiện, xử lý các vướng mắc ngay trong quá trình xây dựng, ban hành, tổ chức thực thi văn bản QPPL để hoàn thiện hệ thống pháp luật, đưa cuộc sống vào chính sách pháp luật và đưa chính sách pháp luật vào cuộc sống.
II. YÊU CẦU
1. Thủ trưởng các đơn vị phải trực tiếp lãnh đạo, chỉ đạo công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị chủ trì soạn thảo; chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng, trình ban hành văn bản.
2. Thực hiện nghiêm quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, quy trình quy định tại Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
3. Triển khai thực hiện nghiêm túc, sáng tạo, hiệu quả công tác truyền thông, tiếp thị các chính sách lớn, quan trọng trong quá trình lập đề nghị, xây dựng, ban hành và triển khai thực thi các văn bản do đơn vị chủ trì soạn thảo đến nhân dân, các cơ quan, đoàn thể, mặt trận, tổ chức, cá nhân, hiệp hội ngành hàng, doanh nghiệp, chuyên gia, nhà khoa học…, nhất là các đối tượng chịu tác động trực tiếp của chính sách, pháp luật.
4. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương, trách nhiệm, chất lượng và hiệu quả làm việc của lãnh đạo, cán bộ, công chức trong công tác xây dựng, trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
B. DANH MỤC VĂN BẢN
I. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC
1. Danh mục Nghị định của Chính phủ (08 văn bản)
STT | Tên văn bản | Phân công chỉ đạo | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình |
1 | Nghị định quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030. | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Chăn nuôi | Tháng 3 |
2 | Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 3 |
3 | Nghị định về cấp nước sinh hoạt nông thôn. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 6 |
4 | Nghị định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Tháng 3 |
5 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | Tháng 11 |
6 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
7 | Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (thay thế Nghị định số: 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 và 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ). | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
8 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 11 |
2. Danh mục Thông tư của Bộ trưởng (20 văn bản)
STT | Tên văn bản | Phân công chỉ đạo | Đơn vị chủ trì | Thời gian ban hành |
1 | Thông tư ban hành tiêu chí, danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần thiết nhập khẩu. | Bộ trưởng | Vụ Pháp chế | Tháng 7 |
2 | Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. | Bộ trưởng | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 11 |
3 | Thông tư ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước CHXHCN Việt Nam (Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014). | Bộ trưởng | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 10 |
4 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Tháng 6 |
5 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi. | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Chăn nuôi | Tháng 11 |
6 | Thông tư quy định quản lý động vật khác thuộc Danh mục động vật khác trong chăn nuôi. | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Chăn nuôi | Tháng 11 |
7 | Thông tư ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam. | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Chăn nuôi | Tháng 11 |
8 | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Pháp chế | Tháng 11 |
9 | Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (Thông tư thay thế Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021). | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Pháp chế | Tháng 6 |
10 | Thông tư quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo ngành của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại chính quyền địa phương. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 5 |
11 | Thông tư quy định điều kiện, tiêu chuẩn thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 11 |
12 | Thông tư quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 6 |
13 | Thông tư quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 11 |
14 | Thông tư hướng dẫn chi tiết các nội dung trong hoạt động đầu tư theo phương thức PPP cho lĩnh vực thủy lợi, cung cấp nước sạch. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 9 |
15 | Thông tư hướng dẫn kỹ thuật duy tu bảo dưỡng đê điều. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | Tháng 10 |
16 | Thông tư quy định về quản lý máy, thiết bị có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 10 |
17 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 11 |
18 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng ban hành. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 11 |
19 | Thông tư công bố Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 10 |
20 | Thông tư hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính và đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực sử dụng đất và lâm nghiệp. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 11 |
II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ
1. Danh mục Nghị định (02 văn bản)
STT | Tên văn bản | Phân công chỉ đạo | Đơn vị chủ trì |
1 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Trung tâm Khuyến nông Quốc gia |
2 | Nghị định quản lý Thương hiệu Nông sản quốc gia. | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Cục Chế biến và PTNTNS |
II. Danh mục Thông tư (07 văn bản)
STT | Tên văn bản | Phân công chỉ đạo | Đơn vị chủ trì |
1 | Thông tư hướng dẫn xác định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập ngành Nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ |
2 | Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ |
3 | Thông tư hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập; quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm các thành viên Hội đồng quản lý, Chủ tịch Hội đồng quản lý thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ |
4 | Thông tư hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và PTNT (Thay thế Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018). | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ |
5 | Thông tư ban hành Danh mục các lĩnh vực và thời gian mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Vụ Tổ chức cán bộ |
6 | Thông tư hướng dẫn triển khai thực hiện “Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030”. | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
7 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Tổng cục Lâm nghiệp |
III. GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
1. Danh mục Thông tư (01 văn bản)
STT | Tên văn bản | Phân công chỉ đạo | Đơn vị chủ trì | Thời gian ban hành (năm) |
1 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Chăn nuôi | 2024 |
C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Phân công chỉ đạo
Các đồng chí Lãnh đạo Bộ được phân công chỉ đạo (tại Mục B nêu trên): Trực tiếp chỉ đạo Thủ trưởng các đơn vị triển khai thực hiện xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, bảo đảm chất lượng, tiến độ trình văn bản theo Kế hoạch.
2. Tổ chức thực hiện
a) Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản:
- Ngay sau khi Kế hoạch xây dựng văn bản năm 2023 của Bộ được ban hành, Thủ trưởng các đơn vị chủ động lập và ban hành Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của đơn vị; chú ý tập trung các nguồn lực về kinh phí, nhân sự để thực hiện có kết quả tốt.
Gửi Kế hoạch của đơn vị về Vụ Pháp chế để tổng hợp báo cáo Bộ.
- Đối với xây dựng Thông tư: Thủ trưởng đơn vị trực tiếp làm Tổ trưởng Tổ Biên tập xây dựng Thông tư, không phân công cấp Phó làm Tổ trưởng.
- Tập trung hoàn thành với chất lượng cao nhất các văn bản do đơn vị chủ trì soạn thảo, trình ban hành; bảo đảm tiến độ, không để xảy ra tình trạng chậm hoặc nợ văn bản. Kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ phụ trách để xử lý những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch.
- Chú ý làm tốt công tác thu hút, phát huy trí tuệ của xã hội tham gia thiết thực với chất lượng cao vào công tác xây dựng, ban hành văn bản thông qua việc truyền thông, tiếp thị sâu rộng và tiếp thu tối đa mọi ý kiến tham gia, góp ý.
- Báo cáo về tiến độ, kết quả thực hiện Kế hoạch của đơn vị trước ngày 21 hằng tháng, gửi báo cáo Bộ (qua Vụ Pháp chế) để tổng hợp.
* Đối với các Tổng cục và các đơn vị được phân công chủ trì xây dựng văn bản trong Kế hoạch này, có thay đổi về tổ chức thì thực hiện theo quy định của khoản 1 Điều 5 Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ.
b) Vụ trưởng Vụ Pháp chế:
- Thực hiện tốt nhiệm vụ Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản theo Kế hoạch, với các nội dung nêu ở điểm a, mục 2, phần C của Kế hoạch này.
- Kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ để xử lý những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch năm 2023 của Bộ.
- Đầu mối đôn đốc, tổng hợp báo cáo Bộ trưởng về tình hình và kết quả thực hiện Kế hoạch trước ngày 15 hằng tháng./.
- 1Quyết định 253/QĐ-BTP về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022 - 2027” năm 2023 của Bộ Tư pháp
- 2Kế hoạch 241/KH-BCA năm 2023 thực hiện Quyết định 407/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022-2027” trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- 3Quyết định 498/QĐ-BXD về Kế hoạch tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 và giai đoạn 2023-2027 của Bộ Xây dựng
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT năm 2015 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 9Thông tư 08/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Nghị định 01/2019/NĐ-CP về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
- 14Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 15Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Nghị định 50/2020/NĐ-CP quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
- 19Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- 20Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 21Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 22Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 23Thông tư 42/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 24Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 25Quyết định 253/QĐ-BTP về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022 - 2027” năm 2023 của Bộ Tư pháp
- 26Kế hoạch 241/KH-BCA năm 2023 thực hiện Quyết định 407/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022-2027” trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- 27Quyết định 498/QĐ-BXD về Kế hoạch tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 và giai đoạn 2023-2027 của Bộ Xây dựng
Quyết định 5197/QĐ-BNN-PC về Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 5197/QĐ-BNN-PC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Minh Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra