Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5194/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa; số 2291/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1930/TTr-STNMT ngày 24/12/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 20.387,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.130,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.099,77 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 157,17 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 536,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,26 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 622,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 467,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 405,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,17 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 36,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 73,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,52 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa; đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện và phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến nội dung tham mưu, thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch và điều chỉnh sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ I.1:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoàng Xuân | Xã Hoàng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.387,24 | 773,52 | 363,93 | 1.346,02 | 390,49 | 406,41 | 514,96 | 279,63 | 491,32 | 571,88 | 569,64 | 605,74 | 441,95 | 358,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.130,30 | 408,39 | 212,28 | 951,34 | 255,52 | 265,78 | 287,56 | 143,04 | 299,01 | 422,34 | 403,68 | 300,72 | 243,61 | 216,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.252,33 | 259,77 | 152,46 | 280,46 | 199,15 | 250,58 | 246,97 | 119,62 | 166,71 | 304,95 | 322,52 | 203,19 | 203,58 | 195,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.134,36 | 249,89 | 151,87 | 278,72 | 192,69 | 250,58 | 246,97 | 119,36 | 165,24 | 303,89 | 315,04 | 201,68 | 203,58 | 195,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.127,98 | 52,48 | 43,06 | 103,36 | 29,97 |
| 0,45 | 10,32 | 4,60 | 29,27 | 37,18 | 20,18 | 18,91 | 1,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 928,65 | 53,04 | 11,67 | 34,57 | 14,81 | 12,78 | 24,77 | 0,75 | 25,28 | 16,74 | 15,86 | 15,87 | 11,87 | 6,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,35 |
|
| 522,83 |
|
|
| 7,72 | 87,86 | 61,23 | 12,30 |
| 1,73 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.388,56 | 33,76 | 4,03 | 7,52 | 11,60 | 0,39 | 11,59 | 3,98 | 11,41 | 8,10 | 15,16 | 56,55 | 3,79 | 9,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 | 9,34 | 1,06 | 2,59 |
| 2,02 | 3,78 | 0,65 | 3,14 | 2,04 | 0,65 | 4,93 | 3,73 | 3,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.099,77 | 362,77 | 149,82 | 394,26 | 134,85 | 140,41 | 226,31 | 135,96 | 192,15 | 147,01 | 161,83 | 289,16 | 183,52 | 142,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 | 0,34 |
| 10,01 |
|
|
|
| 43,00 | 2,15 | 2,00 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 |
|
|
|
|
| 47,06 |
|
|
|
| 85,08 | 33,28 | 13,10 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 |
|
|
|
| 7,49 |
| 11,82 |
|
|
|
|
| 8,30 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,06 | 9,37 | 1,35 | 0,50 | 0,78 | 1,73 | 5,63 | 7,18 | 3,21 | 1,50 | 2,79 |
| 3,80 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 | 26,75 | 0,21 | 8,32 |
| 5,43 | 10,27 | 7,20 | 9,95 | 11,39 | 6,26 | 0,25 | 1,00 | 20,46 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
| 0,45 |
| 2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.115,37 | 166,38 | 47,46 | 120,85 | 43,75 | 73,60 | 111,30 | 55,74 | 73,21 | 79,41 | 74,39 | 75,55 | 66,12 | 57,91 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.058,95 | 119,20 | 25,83 | 62,25 | 25,48 | 51,62 | 83,72 | 38,02 | 46,26 | 44,62 | 55,20 | 47,83 | 46,01 | 38,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,58 | 15,17 | 12,25 | 43,02 | 11,72 | 9,83 | 11,00 | 4,06 | 18,18 | 21,11 | 4,53 | 15,46 | 13,11 | 12,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,75 | 5,43 | 2,02 | 1,77 | 0,39 | 1,26 | 0,18 | 1,16 | 0,79 | 0,27 | 2,73 | 1,10 | 0,32 | 0,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,03 | 2,99 | 0,23 | 0,63 | 0,23 | 0,09 | 2,08 | 0,88 | 0,14 | 0,15 | 0,43 | 0,32 | 0,26 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 99,70 | 8,97 | 1,48 | 3,29 | 1,71 | 1,55 | 3,94 | 3,48 | 2,06 | 2,02 | 2,67 | 2,18 | 1,22 | 1,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,12 | 4,17 | 1,04 | 2,00 | 0,40 | 0,64 | 1,67 | 1,62 | 1,25 | 0,50 | 1,02 | 1,51 | 0,27 | 0,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 | 0,27 | 0,04 | 1,24 | 0,05 |
| 0,01 |
| 0,17 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,24 | 0,17 | 0,02 | 0,02 |
| 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
| 0,07 |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 | 0,28 | 0,71 | 0,13 | 0,41 |
| 0,07 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 0,48 | 0,33 | 0,46 | 0,11 | 0,99 | 0,14 | 0,10 |
| 0,54 | 0,33 |
|
| 0,36 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 | 0,11 |
|
| 1,41 |
| 0,97 | 1,30 | 0,49 | 1,01 | 0,14 | 1,41 | 0,28 | 0,45 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 208,06 | 8,25 | 3,40 | 6,03 | 1,20 | 6,48 | 7,38 | 4,21 | 3,15 | 9,20 | 6,96 | 5,71 | 4,54 | 3,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,12 | 0,89 | 0,10 | 0,02 | 0,64 | 1,09 | 0,09 | 0,89 | 0,70 |
|
|
| 0,08 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 59,39 | 3,21 |
|
|
| 0,26 |
| 0,67 |
|
|
| 0,03 | 0,14 | 0,16 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.068,00 |
| 38,91 | 80,41 | 39,03 | 50,98 | 48,39 | 42,77 | 41,44 | 39,48 | 59,44 | 58,26 | 46,97 | 41,85 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 | 123,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 5,08 | 0,44 | 1,56 | 0,69 | 0,20 | 1,42 | 0,12 | 0,47 | 0,27 | 1,64 | 0,51 | 0,73 | 0,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 | 1,94 |
| 1,34 |
|
| 1,44 | 2,13 | 0,66 |
|
|
|
| 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 0,22 | 0,09 | 0,15 | 0,04 | 0,72 | 0,23 |
| 0,56 | 0,38 | 0,12 | 0,05 | 0,03 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,19 | 25,21 | 60,90 | 171,10 | 37,85 |
|
| 8,33 | 13,57 | 12,42 | 15,18 | 69,43 | 31,46 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 | 0,31 |
|
|
|
| 0,57 |
| 6,08 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 157,17 | 2,35 | 1,83 | 0,43 | 0,11 | 0,21 | 1,10 | 0,63 | 0,17 | 2,53 | 4,14 | 15,86 | 14,83 | 0,02 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.156,17 | 306,00 | 165,43 | 319,92 | 209,30 | 265,38 | 273,44 | 120,73 | 193,32 | 323,88 | 331,60 | 219,92 | 217,48 | 203,78 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.185,41 |
|
| 462,63 |
|
|
| 6,83 | 77,75 | 54,18 | 10,88 |
| 1,53 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 236,44 |
|
|
|
| 7,49 | 47,06 | 11,82 |
|
|
| 85,08 | 33,28 | 21,39 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.226,72 | 318,49 | 131,85 | 346,97 | 118,68 | 123,13 | 199,16 | 119,66 | 169,10 | 129,38 | 142,42 | 253,72 | 161,50 | 125,14 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,85 | 10,50 | 1,60 | 1,10 | 1,03 | 2,23 | 6,43 | 7,55 | 3,66 | 1,93 | 3,32 | 0,46 | 4,24 | 0,37 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.515,57 | 329,00 | 133,44 | 348,07 | 119,70 | 125,36 | 205,59 | 127,20 | 172,76 | 131,31 | 145,74 | 254,18 | 165,75 | 125,51 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.060,81 |
| 38,91 | 80,41 | 39,03 | 50,98 | 48,39 | 42,77 | 41,44 | 39,48 | 59,44 | 58,26 | 46,97 | 41,85 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.225,16 |
| 39,13 | 88,74 | 39,03 | 56,41 | 58,66 | 49,98 | 51,38 | 50,87 | 65,70 | 58,51 | 47,97 | 62,30 |
PHỤ BIỂU SỐ I.2:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.387,24 | 437,68 | 743,55 | 426,99 | 588,33 | 689,19 | 602,23 | 294,32 | 284,95 | 333,13 | 359,16 | 253,75 | 353,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.130,30 | 257,18 | 484,19 | 297,25 | 418,14 | 479,61 | 379,75 | 157,15 | 188,09 | 161,24 | 234,83 | 139,79 | 261,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.252,33 | 220,46 | 380,87 | 200,57 | 224,95 | 192,93 | 288,58 | 116,18 | 151,53 | 113,37 | 148,57 | 85,04 | 174,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.134,36 | 219,88 | 378,40 | 196,42 | 224,22 | 189,53 | 288,58 | 116,18 | 145,13 | 113,27 | 147,61 | 85,04 | 163,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.127,98 | 4,82 | 62,96 | 15,64 | 36,23 | 91,45 | 33,51 | 14,15 | 14,60 | 28,31 | 49,00 | 28,25 | 47,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 928,65 | 19,61 | 16,07 | 10,21 | 11,87 | 58,03 | 24,92 | 17,06 | 14,99 | 14,51 | 23,74 | 9,26 | 26,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.388,56 | 12,30 | 17,33 | 53,67 | 140,83 | 129,84 | 31,23 | 7,91 | 5,73 | 3,10 | 13,33 | 12,55 | 13,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 |
| 6,95 | 17,16 | 4,25 | 7,35 | 1,52 | 1,85 | 1,23 | 1,95 | 0,19 | 4,68 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.099,77 | 178,50 | 253,07 | 122,96 | 167,90 | 206,79 | 222,30 | 137,04 | 96,87 | 171,56 | 123,76 | 113,73 | 91,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 |
|
|
|
|
| 24,60 |
| 5,71 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,06 | 0,50 | 5,48 | 1,22 | 0,43 | 2,39 | 12,27 | 10,88 | 1,45 | 1,81 | 0,79 | 11,36 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 | 2,34 | 6,01 | 0,07 | 0,92 | 6,59 | 0,23 | 19,86 | 7,51 | 8,08 | 3,24 | 2,42 | 1,58 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.115,37 | 76,88 | 137,00 | 71,68 | 85,16 | 128,30 | 100,43 | 52,47 | 43,56 | 59,21 | 51,62 | 46,63 | 45,74 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.058,95 | 50,29 | 99,65 | 43,53 | 55,00 | 95,92 | 68,20 | 38,10 | 29,81 | 38,21 | 35,46 | 28,91 | 31,29 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,58 | 18,15 | 22,35 | 16,25 | 17,57 | 12,22 | 15,84 | 3,97 | 5,63 | 4,60 | 5,92 | 3,45 | 7,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,75 | 2,05 | 1,28 | 0,48 | 0,68 | 3,16 | 1,89 | 1,17 | 0,64 | 2,34 | 0,83 | 0,82 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,03 | 0,21 | 0,79 | 0,22 | 0,21 | 0,33 | 0,31 | 3,12 | 0,15 | 0,18 | 0,39 | 0,65 | 0,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 99,70 | 1,38 | 3,03 | 1,84 | 1,59 | 5,21 | 3,09 | 1,91 | 1,37 | 2,03 | 4,92 | 5,27 | 1,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,12 |
| 0,92 | 0,93 | 1,77 | 1,66 | 0,45 | 0,68 | 1,48 | 5,55 | 0,68 | 0,54 | 0,78 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 |
| 0,96 | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,51 |
| 0,02 | 0,01 | 0,00 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,24 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,07 | 0,04 | 0,01 | 0,01 |
| 0,10 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 |
|
|
|
| 0,99 | 0,79 |
|
|
|
| 0,21 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 0,11 | 2,99 | 0,54 | 0,14 |
|
| 0,44 | 0,45 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 | 0,69 |
| 1,72 | 0,10 |
| 3,58 |
|
|
| 0,13 | 2,03 | 0,97 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 208,06 | 3,57 | 4,23 | 6,03 | 7,90 | 8,75 | 5,96 | 2,27 | 4,01 | 2,34 | 3,29 | 3,96 | 2,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,12 | 0,38 | 0,76 | 0,07 | 0,17 |
| 0,24 | 0,24 |
| 3,93 |
| 0,71 | 0,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 59,39 |
| 4,83 | 0,30 | 0,39 |
|
| 1,04 |
| 0,89 |
| 0,05 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.068,00 | 41,68 | 65,90 | 29,80 | 44,59 | 55,72 | 84,28 | 51,39 | 38,33 | 101,08 | 67,65 | 49,81 | 38,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 0,75 | 1,75 | 0,55 | 0,41 | 1,24 | 0,47 | 0,41 | 0,31 | 0,18 | 0,42 | 0,23 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,04 |
| 0,13 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 0,04 | 1,93 | 0,24 | 0,54 | 1,22 | 0,02 | 0,10 |
| 0,27 | 0,04 | 3,00 | 0,14 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,19 | 56,31 | 29,68 | 19,11 | 35,45 | 11,32 |
| 0,83 |
|
|
|
| 5,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 157,17 | 2,00 | 6,29 | 6,78 | 2,30 | 2,79 | 0,18 | 0,14 |
| 0,33 | 0,57 | 0,23 | 0,53 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.156,17 | 243,08 | 397,92 | 209,13 | 238,80 | 249,59 | 315,93 | 133,85 | 161,00 | 128,49 | 172,26 | 94,83 | 191,12 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.185,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 236,44 |
|
|
|
|
| 24,60 |
| 5,71 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.226,72 | 156,38 | 222,72 | 108,21 | 147,76 | 181,86 | 195,64 | 120,60 | 85,25 | 150,98 | 108,91 | 100,08 | 80,48 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,85 | 0,98 | 6,43 | 1,64 | 0,96 | 3,31 | 12,92 | 11,25 | 1,73 | 2,18 | 1,13 | 11,64 | 0,30 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.515,57 | 157,36 | 229,15 | 109,85 | 148,72 | 185,18 | 208,56 | 131,85 | 86,98 | 153,16 | 110,04 | 111,73 | 80,78 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.060,81 | 41,68 | 65,90 | 29,80 | 44,59 | 55,74 | 84,28 | 51,39 | 38,33 | 101,08 | 67,65 | 49,81 | 38,33 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.225,16 | 44,02 | 71,91 | 29,87 | 45,51 | 62,33 | 84,51 | 71,25 | 45,84 | 109,16 | 70,88 | 52,23 | 39,91 |
PHỤ BIỂU SỐ I.3:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.387,24 | 909,28 | 585,35 | 1.235,22 | 472,06 | 990,91 | 431,25 | 380,38 | 583,39 | 433,92 | 407,40 | 900,44 | 576,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.130,30 | 684,35 | 405,18 | 987,24 | 333,30 | 791,41 | 229,53 | 245,86 | 358,95 | 265,65 | 190,24 | 504,87 | 265,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.252,33 | 230,34 | 196,87 | 203,78 | 187,55 | 200,71 | 200,15 | 154,13 | 253,59 | 128,27 | 107,33 | 90,21 | 96,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.134,36 | 230,34 | 196,87 | 203,22 | 187,24 | 199,66 | 198,84 | 153,21 | 238,29 | 115,96 | 107,33 | 85,12 | 75,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.127,98 | 71,79 | 47,03 | 77,56 | 48,03 | 28,25 | 5,31 | 7,07 | 18,20 | 8,62 | 12,03 | 16,72 | 10,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 928,65 | 27,69 | 23,97 | 40,86 | 10,20 | 41,43 | 14,70 | 28,46 | 29,90 | 28,54 | 64,46 | 81,64 | 45,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
| 130,33 | 3,99 | 4,87 |
|
|
|
|
| 18,53 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,35 |
|
|
|
| 274,06 | 1,70 | 42,65 |
|
|
| 48,58 | 100,70 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
| 274,09 |
| 42,65 |
|
|
|
| 100,74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.388,56 | 351,71 | 131,24 | 531,20 | 83,52 | 240,69 | 5,88 | 12,67 | 57,00 | 96,76 | 6,42 | 241,03 | 12,37 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 | 2,81 | 6,07 | 3,51 | 0,01 | 1,40 | 1,80 | 0,89 | 0,26 | 3,46 |
| 8,16 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.099,77 | 223,98 | 178,14 | 247,03 | 138,56 | 193,87 | 200,38 | 134,08 | 223,89 | 168,10 | 217,03 | 345,05 | 283,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 |
|
|
|
|
|
| 1,22 |
|
|
| 0,91 | 14,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,06 | 1,08 | 6,79 | 1,69 | 2,11 | 0,81 | 27,21 | 17,96 | 8,97 | 2,29 | 39,30 | 6,30 | 68,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 |
| 8,51 | 0,21 | 0,25 |
| 3,20 | 0,19 | 2,32 | 1,26 | 2,51 | 1,58 | 4,75 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.115,37 | 124,03 | 86,61 | 140,10 | 66,46 | 127,09 | 80,08 | 57,25 | 106,01 | 75,64 | 70,67 | 137,97 | 99,12 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.058,95 | 81,51 | 67,21 | 75,79 | 37,65 | 71,61 | 59,62 | 44,55 | 70,24 | 51,25 | 43,12 | 79,32 | 78,39 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,58 | 34,87 | 7,49 | 52,57 | 19,88 | 42,15 | 4,39 | 3,04 | 15,34 | 10,48 | 4,45 | 43,74 | 3,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,75 | 0,88 | 0,59 | 2,08 | 0,98 | 1,91 | 3,15 | 1,30 | 1,06 | 0,65 | 0,31 | 0,72 | 2,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,03 | 0,12 | 0,62 | 0,46 | 0,20 | 0,15 | 0,29 | 0,14 | 3,00 | 0,97 | 0,15 | 0,10 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 99,70 | 1,67 | 2,67 | 2,07 | 1,53 | 1,10 | 2,33 | 2,24 | 6,91 | 1,99 | 2,53 | 2,45 | 2,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,12 | 0,41 | 2,12 | 1,14 | 1,54 | 2,85 | 1,31 | 0,54 | 1,02 | 1,53 | 0,69 | 2,32 | 1,44 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 | 0,22 | 0,01 | 0,04 |
| 0,01 | 0,02 |
| 0,53 | 0,05 | 0,01 |
| 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,24 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,04 |
| 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 |
|
| 0,22 |
|
| 1,04 | 0,11 | 0,94 |
|
| 0,17 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,61 | 0,50 |
| 3,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 |
|
|
|
|
| 0,45 |
| 0,18 | 0,15 | 3,68 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 208,06 | 4,30 | 5,34 | 4,80 | 4,66 | 7,27 | 7,02 | 5,04 | 6,30 | 7,85 | 14,15 | 8,78 | 7,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,12 |
| 0,54 | 0,85 |
|
| 0,41 | 0,27 | 0,33 | 0,07 | 1,09 | 0,35 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 59,39 | 1,30 | 0,38 | 0,38 |
|
| 6,36 | 4,26 | 2,77 | 1,33 | 28,01 | 0,72 | 1,89 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.068,00 | 66,28 | 64,34 | 60,77 | 40,16 | 43,01 | 82,40 | 52,14 | 92,18 | 67,74 | 75,67 | 85,59 | 81,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 0,35 | 0,90 | 0,39 | 0,57 | 2,52 | 0,51 | 0,78 | 0,37 | 0,46 | 0,54 | 0,32 | 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 |
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 0,15 | 1,96 | 0,47 | 0,32 | 1,41 | 0,62 | 0,29 | 0,53 | 2,39 | 0,34 | 0,44 | 0,60 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,19 | 30,79 | 8,65 | 43,02 | 28,36 | 13,46 |
|
| 9,25 | 15,34 |
| 110,96 | 13,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 |
|
|
|
| 5,58 |
|
| 1,49 | 1,66 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 157,17 | 0,95 | 2,03 | 0,96 | 0,20 | 5,63 | 1,33 | 0,44 | 0,56 | 0,17 | 0,12 | 50,51 | 27,91 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.156,17 | 263,40 | 221,97 | 252,18 | 200,51 | 247,65 | 214,35 | 182,21 | 270,34 | 145,84 | 172,48 | 175,55 | 123,50 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.185,41 |
|
| 130,33 | 3,99 | 247,40 | 1,50 | 37,74 |
|
|
| 61,51 | 89,14 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 236,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.226,72 | 197,12 | 156,06 | 217,40 | 121,94 | 170,06 | 175,83 | 117,56 | 195,81 | 146,64 | 190,97 | 293,97 | 245,26 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,85 | 1,87 | 7,44 | 2,42 | 2,47 | 1,50 | 27,79 | 18,39 | 9,64 | 2,78 | 39,71 | 7,08 | 68,86 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.515,57 | 198,98 | 163,50 | 219,82 | 124,42 | 171,56 | 203,62 | 135,95 | 205,45 | 149,42 | 230,69 | 301,06 | 314,13 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.060,81 | 66,28 | 64,34 | 60,77 | 40,16 | 43,01 | 81,83 | 51,97 | 92,18 | 67,74 | 75,63 | 80,44 | 79,93 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.225,16 | 66,28 | 72,85 | 60,98 | 40,41 | 43,01 | 85,03 | 52,16 | 94,50 | 68,99 | 78,14 | 82,02 | 84,68 |
PHỤ BIỂU SỐ II.1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 536,11 | 37,11 | 1,80 | 20,47 | 0,59 | 2,39 | 42,60 | 5,83 | 10,22 | 1,51 |
| 81,75 | 27,11 | 15,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 411,76 | 24,59 | 0,20 | 6,56 | 0,50 | 1,33 | 38,89 | 5,63 | 9,22 | 1,51 |
| 80,97 | 22,32 | 13,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,99 | 24,05 | 0,20 | 5,18 |
| 1,33 | 38,89 | 5,34 | 8,27 | 1,51 |
| 80,77 | 22,32 | 13,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,62 | 7,70 | 1,60 | 5,73 | 0,09 |
| 0,06 | 0,20 | 1,00 |
|
| 0,66 | 2,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,77 | 0,89 |
| 0,07 |
|
| 1,85 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,17 |
|
| 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30,77 | 3,93 |
|
|
| 1,06 | 0,11 |
|
|
|
| 0,12 | 0,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
| 1,69 |
|
|
|
|
| 2,00 | 2,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,26 | 4,88 |
| 0,38 | 0,21 | 0,29 | 5,34 | 0,16 | 0,08 | 0,08 |
| 5,88 | 6,04 | 0,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,06 |
|
|
| 0,20 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,17 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 48,51 | 3,42 |
| 0,29 |
| 0,06 | 5,02 |
| 0,08 | 0,08 |
| 5,83 | 6,04 | 0,48 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,84 | 2,10 |
| 0,07 |
| 0,06 | 3,77 |
| 0,08 | 0,05 |
| 2,90 | 2,23 | 0,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,79 | 0,51 |
|
|
|
| 1,07 |
|
| 0,03 |
| 2,52 | 3,41 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,08 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,64 | 0,01 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,41 | 0,40 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,79 | 0,57 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,69 |
|
| 0,09 | 0,01 | 0,15 |
| 0,01 |
|
|
| 0,00 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,33 | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 | 0,06 |
|
|
|
| 0,32 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 536,11 | 0,80 | 23,51 | 5,57 | 7,95 | 5,64 | 7,11 | 27,30 | 1,57 | 48,81 | 5,02 | 3,52 | 0,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 411,76 | 0,80 | 18,74 | 4,07 | 7,46 | 3,02 | 0,01 | 14,62 | 0,66 | 43,73 | 2,76 | 1,52 | 0,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,99 | 0,80 | 8,94 | 4,07 | 7,46 | 3,02 | 0,01 | 14,62 | 0,66 | 43,73 | 2,06 | 1,52 | 0,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,62 |
| 1,08 | 0,35 | 0,40 | 1,35 | 6,69 | 10,42 | 0,23 | 2,64 | 2,06 | 2,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,77 |
| 0,03 |
|
| 0,58 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30,77 |
| 3,66 | 1,15 | 0,09 | 0,69 | 0,40 | 2,26 | 0,68 | 2,28 | 0,20 |
| 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,26 |
| 3,60 | 0,65 | 0,40 | 2,22 | 1,18 | 3,85 | 0,23 | 4,86 | 0,25 | 1,00 | 0,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 48,51 |
| 3,08 | 0,09 | 0,32 | 2,20 | 0,48 | 3,78 | 0,20 | 4,76 | 0,04 | 0,92 | 0,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,84 |
| 2,59 | 0,01 | 0,01 | 0,19 | 0,27 | 2,31 |
| 3,14 |
| 0,13 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,79 |
| 0,46 | 0,08 | 0,14 | 2,00 | 0,20 | 1,15 | 0,20 | 0,86 | 0,04 | 0,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,08 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,76 |
| 0,70 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
| 0,00 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,64 |
| 0,01 |
| 0,17 |
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,69 |
| 0,24 | 0,44 | 0,08 | 0,02 | 0,70 | 0,07 | 0,03 | 0,10 | 0,21 | 0,08 | 0,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,02 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.3:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 536,11 | 2,42 | 4,71 | 1,39 | 0,39 | 6,59 | 14,70 | 4,46 | 20,08 | 43,16 | 6,00 | 23,51 | 24,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 411,76 |
| 0,45 | 0,66 | 0,28 | 2,73 | 9,13 | 4,10 | 17,41 | 34,19 | 2,19 | 20,98 | 17,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,99 |
| 0,45 | 0,10 | 0,28 | 1,73 | 7,33 | 3,35 | 16,29 | 32,20 | 2,19 | 9,54 | 0,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,62 | 2,42 | 4,11 | 0,67 | 0,05 | 2,61 | 4,10 | 0,21 | 0,49 | 4,27 | 3,38 | 1,69 | 2,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,77 |
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 0,39 | 2,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,17 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30,77 |
| 0,16 | 0,06 | 0,06 | 1,20 | 1,45 | 0,15 | 2,18 | 4,54 | 0,42 | 0,45 | 2,67 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,26 | 0,08 | 0,57 | 0,04 | 0,02 | 0,65 | 2,40 | 0,12 | 2,71 | 3,08 | 0,25 | 1,34 | 9,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 1,22 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 48,51 | 0,08 | 0,56 | 0,01 | 0,02 | 0,39 | 2,11 | 0,12 | 2,18 | 2,69 | 0,08 | 1,21 | 1,78 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,84 | 0,07 | 0,07 | 0,01 |
| 0,20 | 0,85 | 0,08 | 1,78 | 2,10 | 0,05 | 0,19 | 0,47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,79 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,14 | 1,26 | 0,04 | 0,38 | 0,57 |
| 0,90 | 1,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,08 |
| 0,49 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,69 |
|
| 0,03 |
| 0,24 | 0,29 |
| 0,10 | 0,10 | 0,17 | 0,05 | 3,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,02 |
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
| 0,06 | 0,28 |
|
| 2,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 622,09 | 37,68 | 2,80 | 22,12 | 1,09 | 2,39 | 47,48 | 11,21 | 15,37 | 8,67 | 1,33 | 81,75 | 29,36 | 21,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 467,13 | 25,15 | 1,20 | 7,16 | 1,00 | 1,33 | 42,27 | 11,01 | 14,37 | 7,13 | 1,33 | 80,97 | 23,77 | 19,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 405,15 | 24,50 | 1,20 | 5,48 | 0,50 | 1,33 | 42,27 | 9,82 | 12,47 | 4,73 | 1,03 | 80,77 | 23,77 | 19,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,46 | 7,70 | 1,60 | 6,78 | 0,09 |
| 0,06 | 0,20 | 1,00 | 1,51 |
| 0,66 | 2,92 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,64 | 0,89 |
| 0,07 |
|
| 1,85 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,17 |
|
| 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 36,70 | 3,94 |
|
|
| 1,06 | 1,61 |
|
| 0,03 |
| 0,12 | 0,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 |
|
|
|
|
| 1,69 |
|
|
|
|
| 2,00 | 2,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,94 | 1,90 |
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,03 |
| 0,08 |
| 0,01 |
PHỤ BIỂU SỐ III.2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 622,09 | 3,31 | 21,79 | 6,07 | 7,95 | 6,79 | 8,52 | 29,55 | 2,02 | 54,80 | 6,52 | 5,82 | 0,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 467,13 | 1,30 | 19,53 | 4,57 | 7,46 | 3,77 | 0,91 | 15,92 | 1,11 | 49,27 | 4,26 | 2,02 | 0,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 405,15 | 1,10 | 9,73 | 4,37 | 7,46 | 3,77 | 0,91 | 15,92 | 0,91 | 47,70 | 3,06 | 2,02 | 0,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,46 | 0,65 | 1,08 | 0,35 | 0,40 | 1,75 | 7,19 | 10,54 | 0,23 | 2,81 | 2,06 | 3,80 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,64 |
| 0,03 |
|
| 0,58 | 0,01 |
|
| 0,16 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 36,70 | 0,59 | 3,66 | 1,15 | 0,09 | 0,69 | 0,40 | 3,10 | 0,68 | 2,56 | 0,20 |
| 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong, đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,94 |
| 1,08 | 0,01 | 0,02 | 0,16 | 0,33 | 3,38 |
| 4,30 |
| 0,05 |
|
PHỤ BIỂU SỐ III.3:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 622,09 | 2,63 | 17,01 | 2,09 | 1,56 | 6,79 | 15,72 | 4,46 | 25,69 | 42,24 | 6,64 | 25,97 | 32,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 467,13 |
| 2,73 | 1,36 | 1,45 | 2,93 | 9,13 | 4,10 | 21,38 | 34,74 | 2,62 | 21,88 | 18,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 405,15 |
| 2,73 | 0,40 | 1,25 | 1,93 | 7,33 | 3,35 | 17,46 | 32,55 | 2,62 | 10,04 | 0,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,46 | 2,42 | 14,12 | 0,67 | 0,05 | 2,61 | 5,12 | 0,21 | 243 | 4,23 | 3,58 | 1,69 | 3,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,64 |
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 0,39 | 5,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,17 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 36,70 |
| 0,16 | 0,06 | 0,06 | 1,20 | 1,45 | 0,15 | 2,18 | 3,11 | 0,43 | 2,01 | 5,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,94 | 0,03 | 0,07 | 0,01 |
| 0,02 | 0,76 | 0,10 | 1,77 | 2,19 | 0,05 | 0,04 | 0,47 |
PHỤ BIỂU SỐ IV.1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
|
| 65,94 |
|
|
| 7,72 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
| 65,94 |
|
|
| 7,72 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,52 | 0,03 |
| 0,35 |
| 0,02 | 0,02 | 1,10 | 0,22 |
|
| 0,68 | 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,11 | 0,14 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,65 | 0,02 |
| 0,35 |
| 0,02 |
| 1,10 | 0,19 |
|
| 0,57 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,90 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,25 |
|
| 0,23 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,26 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
| 0,02 |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,52 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,23 |
| 0,00 |
| 0,14 | 0,02 | 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,65 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
| 0,13 | 0,02 | 0,14 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,10 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.3:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đắt | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,52 |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
| 0,01 | 0,23 |
|
|
| 4,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,65 |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
| 0,01 | 0,23 |
|
|
| 1,65 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,10 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 1,65 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích tăng thêm | Sử dụng vào loại đất | |||||||
| Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông (giai đoạn 2) | 10,67 |
| 0,34 | TMD | Xã Hoằng Phụ | Trích lục bản đồ số 552/TLBĐ ngày 27/6/2024 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2021 của HĐND tỉnh |
5,48 | DGT | |||||||
0,07 | DVH | |||||||
0,18 | DGD | |||||||
0,21 | DTT | |||||||
0,41 | DKV | |||||||
3,98 | ONT | |||||||
II | Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng khu dân cư Phúc Vinh (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Hoằng Hóa) | 1,82 |
| 1,21 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Trích vị trí dự án ngày 12/11/2024 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa | Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
0,15 | DVH | |||||||
0,08 | DBV | |||||||
0,12 | DKV | |||||||
0,26 | ODT | |||||||
III | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường Bắc Kênh Nam, đoạn từ đường ĐH.HH40 (thị trấn Bút Sơn) đến MB 04 xã Hoằng Đạo | 0,18 |
| 0,18 | DGT | Thị trấn Bút Sơn; xã Hoằng Đạo | Trích lục số 37/TLBĐ ngày 20/6/2024 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh. |
IV | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo tuyến đê Đông sông Cung đoạn từ K11+300-K12+900 thuộc xã Hoằng Đông | 0,60 |
| 0,60 | DTL | xã Hoằng Đông | Trích lục số 22/TLBĐ ngày 26/4/2024 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh. |
2 | Nâng cấp, cải tạo, khắc phục sạt lở tuyến đê Đông sông Cung đoạn K5+950-K10+200, huyện Hoằng Hóa | 2,72 |
| 2,72 | DTL | Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Lưu | Trích lục số 14/TLBĐ ngày 12/4/2024 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh. |
3 | Nâng cấp tuyến đê hữu Cẩm Lũ đoạn từ K4+070- K5+550 thuộc xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa | 0,90 |
| 0,90 | DTL | xã Hoằng Xuyên | Trích lục số 22/TLBĐ ngày 26/4/2024 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh. |
- 1Quyết định 4291/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 5194/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 5194/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra