Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 18/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STMMT ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 | |
(ha) | (%) | |||
| TỔNG DTTN (1 2 3) |
| 28.553,93 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.962,10 | 88,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.229,15 | 51,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 852,47 | 78,10 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 376,68 | 28,69 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.322,35 | 82,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.519,03 | 92,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.657,82 | 97,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.356,03 | 95,74 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 243,00 | 97,89 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 3.161,45 | 94,37 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | 951,58 | 100,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 683,94 | 101,88 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 80,35 | 80,07 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,43 | 103,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.518,45 | 131,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 185,05 | 133,61 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,77 | 120,62 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4.211,12 | 154,19 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,40 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 282,25 | 190,26 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 358,49 | 106,84 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,26 | 500,61 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 263,02 | 113,56 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.062,78 | 121,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.939,96 | 115,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.080,11 | 109,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,42 | 156,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,91 | 96,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,38 | 100,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,46 | 96,97 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 512,57 | 293,60 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,46 | 126,15 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,29 | 100,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,60 | 312,65 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,28 | 140,66 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 367,82 | 100,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 | 100,00 |
- | Đất chợ | DCH | 10,28 | 105,87 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,53 | 101,18 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 43,78 | 151,44 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 396,17 | 115,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 886,34 | 151,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,65 | 98,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,32 | 100,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,99 | 103,74 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 680,65 | 85,54 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 79,88 | 170,90 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.073,38 | 63,25 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 23.324,36 | 81,69 |
3 | Đất đô thị | KDT | 18.211,36 | 63,78 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 759,17 | 2,66 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 9.221,15 | 32,29 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 5.281,52 | 18,50 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.632,32 | 9,22 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 1.446,27 | 5,07 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 812,58 | 2,85 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.176,23 | 4,12 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.107,75 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.175,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 239,11 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 936,11 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 481,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 124,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 127,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 193,83 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5,24 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 188,59 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 20,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,12 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,65 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 59,59 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 35,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,67 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 20,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,23 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 26,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 48,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 115,09 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,39 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.107,75 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.174,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,76 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 936,11 |
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 480,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 124,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 127,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 172,03 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 5,24 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST/PNN | 166,79 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 27,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,80 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,42 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,40 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
|
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 622,32 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 288,10 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,90 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,15 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 213,94 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 23,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 181,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,27 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 23,37 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Kỳ Anh có 198 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kỳ Anh;
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đến năm 2022 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
P.Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | |||||
(a) | (b) | (c) | (ha) | (%) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DTTN (1 2 3) |
| 28.553,93 | 100,00 | 1.996,57 | 1.286,28 | 2.130,69 | 3.970,30 | 4.032,50 | 4.795,02 | 1.005,71 | 3.233,00 | 2.134,36 | 1.791,53 | 2.177,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.962,10 | 55,90 | 1.330,57 | 641,30 | 889,05 | 1.574,77 | 1.523,72 | 3.237,73 | 690,22 | 2.396,23 | 1.094,20 | 1.328,67 | 1.255,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.229,15 | 4,30 | 191,00 | 2,57 | 1,62 | 1,93 | 126,27 | 374,23 | 56,62 | 139,74 | 84,13 | 68,02 | 183,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 852,47 | 2,99 | 173,24 | 2,57 | 1,62 |
| 2,81 | 302,91 | 39,21 | 76,25 | 7,74 | 68,02 | 178,10 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 376,68 | 1,32 | 17,76 |
|
| 1,93 | 123,46 | 71,32 | 17,41 | 63,49 | 76,39 |
| 4,92 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.322,35 | 8,13 | 170,22 | 193,37 | 233,47 | 175,88 | 357,56 | 721,92 | 25,87 | 276,56 | 17,16 | 43,28 | 107,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.519,03 | 5,32 | 135,44 | 84,00 | 57,43 | 120,65 | 302,89 | 285,57 | 22,42 | 218,31 | 15,85 | 37,45 | 239,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.657,82 | 19,81 | 177,44 | 260,43 | 324,47 | 844,29 | 412,04 | 486,82 | 270,49 | 874,40 | 908,50 | 648,19 | 450,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.356,03 | 15,26 | 614,60 | 100,38 | 184,60 | 393,34 | 317,73 | 1.134,15 | 151,50 | 878,98 | 65,81 | 375,00 | 139,93 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 243,00 | 0,85 |
|
|
| 39,83 |
|
|
| 160,00 |
| 43,17 |
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 3.161,45 | 11,07 | 506,07 | 16,42 | 134,41 | 219,63 | 159,01 | 831,38 | 111,40 | 685,42 | 65,81 | 291,96 | 139,93 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | 951,58 | 3,33 | 108,53 | 83,96 | 50,19 | 133,88 | 158,72 | 302,77 | 40,10 | 33,56 |
| 39,87 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 683,94 | 2,40 | 41,87 | 0,55 | 0,69 | 38,69 | 7,24 | 230,28 | 82,97 | 5,18 | 2,19 | 150,18 | 124,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 80,35 | 0,28 |
|
|
|
|
|
| 80,35 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,43 | 0,40 |
|
| 86,77 |
|
| 4,76 |
| 3,07 | 0,57 | 6,55 | 11,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.518,45 | 40,34 | 646,49 | 583,14 | 1.212,88 | 2.341,41 | 2.383,17 | 1.354,48 | 308,04 | 792,87 | 838,63 | 363,58 | 693,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 185,05 | 0,65 | 9,22 | 0,40 | 0,30 | 10,67 |
|
| 0,40 | 44,48 | 58,15 | 60,13 | 1,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,77 | 0,03 | 2,49 | 1,01 | 2,96 | 0,29 | 0,27 | 1,40 | 0,21 | 0,23 | 0,47 | 0,22 | 0,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4.211,12 | 14,75 |
| 287,36 | 915,44 | 1.571,39 | 1.078,12 | 16,00 |
|
| 342,81 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,40 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 282,25 | 0,99 | 6,97 | 12,21 | 13,42 | 14,07 | 51,59 | 88,75 | 0,25 | 0,81 | 43,16 | 3,33 | 47,69 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 358,49 | 1,26 | 68,28 | 93,20 | 19,20 | 43,19 | 79,86 | 6,75 |
| 2,77 | 42,03 | 0,65 | 2,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,26 | 0,03 |
|
|
|
|
| 8,26 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 263,02 | 0,92 | 17,21 | 23,38 | 9,09 | 145,83 | 24,92 | 42,08 |
| 0,51 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.062,78 | 14,23 | 310,56 | 107,95 | 191,22 | 407,11 | 732,79 | 779,33 | 147,16 | 580,43 | 337,12 | 143,83 | 325,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.939,96 | 6,79 | 170,41 | 72,95 | 106,23 | 150,33 | 302,56 | 439,58 | 111,03 | 161,51 | 151,23 | 83,24 | 190,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.080,11 | 3,78 | 27,14 | 11,55 | 41,34 | 55,92 | 314,95 | 182,65 | 16,59 | 378,37 | 0,18 | 16,49 | 34,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,42 | 0,02 | 1,79 | 0,34 | 0,09 |
| 0,25 | 1,66 | 0,08 | 0,06 |
| 0,06 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,91 | 0,03 | 3,75 | 0,46 | 0,49 | 0,25 | 1,52 | 0,71 | 0,19 | 0,18 |
| 0,16 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,38 | 0,27 | 20,27 | 2,88 | 4,79 | 3,69 | 9,87 | 23,15 | 3,34 | 3,12 | 0,67 | 2,43 | 4,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,46 | 0,08 | 2,94 | 0,92 | 0,54 | 0,76 | 1,59 | 2,06 | 5,44 | 2,04 | 0,04 | 1,92 | 3,21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 512,57 | 1,80 | 3,72 | 8,37 | 17,10 | 173,85 | 27,45 | 71,61 | 0,04 | 3,01 | 180,67 | 26,74 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,46 | 0,01 | 0,32 | 0,05 | 0,14 | 1,04 | 0,33 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,03 | 0,34 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,29 | 0,01 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
| 2,62 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,60 | 0,04 | 6,70 |
|
| 0,93 | 0,93 |
|
|
| 2,01 | 1,02 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,28 | 0,08 |
|
| 1,05 | 9,74 | 5,39 | 1,36 | 2,47 | 0,22 |
| 2,05 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 367,82 | 1,29 | 70,14 | 10,09 | 18,60 | 9,30 | 65,43 | 55,07 | 7,56 | 31,86 | 2,25 | 9,02 | 88,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,28 | 0,04 | 3,14 | 0,34 | 0,86 | 0,63 | 2,52 | 1,42 | 0,36 |
| 0,04 | 0,35 | 0,62 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,53 | 0,05 | 2,15 | 0,59 | 0,44 | 1,66 | 0,72 | 2,18 | 0,69 | 1,89 | 0,29 | 1,49 | 2,43 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 43,78 | 0,15 | 14,27 |
| 0,17 | 16,95 | 0,20 | 6,00 |
|
|
| 3,59 | 2,60 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 396,17 | 1,39 |
|
|
|
|
|
| 53,76 | 86,99 | 3,53 | 106,25 | 145,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 886,34 | 3,10 | 154,82 | 34,02 | 57,69 | 124,66 | 374,29 | 140,86 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,65 | 0,07 | 8,16 | 0,61 | 0,63 | 1,83 | 0,97 | 2,68 | 0,29 | 0,45 | 2,13 | 1,23 | 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,32 | 0,01 |
|
| 1,47 |
| 0,44 | 0,33 | 0,02 |
|
|
| 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,99 | 0,03 | 1,64 | 0,02 | 0,60 | 1,76 |
| 0,10 | 0,03 | 0,19 | 1,92 | 1,70 | 2,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 680,65 | 2,38 | 48,29 | 22,24 | 0,26 | 0,89 | 1,52 | 246,73 | 105,23 | 74,12 | 1,69 | 24,27 | 158,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 79,88 | 0,28 | 2,43 | 0,15 | 0,01 | 1,11 | 40,52 | 13,03 |
|
| 5,33 | 16,89 | 0,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.073,38 | 3,76 | 19,51 | 61,84 | 28,76 | 54,12 | 125,61 | 202,81 | 7,45 | 43,90 | 201,53 | 99,28 | 228,57 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 23.324,36 | 81,69 |
| 1.286,28 | 2.130,69 | 3.970,3 | 4.032,5 | 4.795,02 | 1.005,71 |
| 2.134,36 | 1.791,53 | 2.177,97 |
3 | Đất đô thị | KDT | 18.211,36 | 63,78 | 1.996,57 | 1.286,28 | 2.130,69 | 3.970,3 | 4.032,5 | 4.795,02 |
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 759,17 | 2,66 | 128,66 |
|
|
| 0,08 | 387,26 | 53,83 | 64,08 |
| 5,80 | 119,46 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 9.221,15 | 32,29 | 607,82 | 378,19 | 519,17 | 1.119,95 | 713,58 | 1.439,73 | 392,35 | 1.659,12 | 887,07 | 991,07 | 513,10 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 5.281,52 | 18,50 | 126,84 | 469,72 | 916,37 | 1.542,87 | 1.282,50 | 617,95 |
| 10,00 | 310,87 |
| 4,40 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.632,32 | 9,22 | 544,76 | 183,82 | 321,38 | 380,75 | 706,21 | 495,40 |
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 1.446,27 | 5,07 | 23,43 | 45,89 | 25,65 | 25,42 | 551,52 | 284,05 | 9,25 | 2,81 | 179,44 | 46,28 | 252,53 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 812,58 | 2,85 |
| 64,55 | 15,83 | 27,55 | 149,61 | 92,02 |
|
|
| 323,02 | 140,00 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.176,23 | 4,12 |
|
|
|
|
|
| 120,14 | 295,17 | 134,87 | 201,93 | 424,12 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
P.Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.107,75 | 43,48 | 22,30 | 50,77 | 61,22 | 1.180,84 | 328,19 | 2,48 | 80,07 | 153,96 | 40,85 | 143,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.175,22 | 25,29 | 0,71 | 1,00 |
| 890,88 | 113,48 | 1,53 | 4,36 | 93,41 | 11,23 | 33,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 239,11 | 25,29 | 0,71 | 1,00 |
| 48,59 | 112,70 | 1,53 | 3,39 | 1,34 | 11,23 | 33,33 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 936,11 |
|
|
|
| 842,29 | 0,78 |
| 0,97 | 92,07 |
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 481,50 | 6,03 | 15,33 | 28,82 | 8,51 | 242,03 | 92,02 | 0,30 | 7,32 | 12,72 | 19,04 | 49,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 124,96 | 3,05 | 1,96 | 11,31 | 19,04 | 29,74 | 18,35 | 0,65 | 4,58 | 17,98 | 7,07 | 11,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 127,60 | 0,75 | 4,30 | 9,36 | 9,36 | 14,34 | 15,44 |
| 11,91 | 25,96 | 1,49 | 34,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 193,83 | 7,42 |
| 0,07 | 22,17 | 3,76 | 72,74 |
| 51,87 | 0,85 | 23,82 | 11,14 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5,24 |
|
|
|
|
|
|
| 5,24 |
|
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 188,59 | 7,42 |
| 0,07 | 22,17 | 3,76 | 72,74 |
| 46,63 | 0,85 | 23,82 | 11,14 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,38 | 0,95 |
| 0,22 | 2,14 | 0,10 | 16,16 |
| 0,03 | 3,04 |
| 4,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 20,00 |
|
|
|
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,65 |
| 0,15 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,09 |
|
|
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 59,59 | 1,14 | 0,23 | 10,98 | 13,31 | 17,39 | 2,69 |
| 0,20 | 10,27 |
| 3,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 35,24 | 0,64 | 0,12 | 3,80 | 8,50 | 11,81 | 2,19 |
| 0,17 | 4,90 |
| 3,11 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,03 |
|
| 2,95 | 1,41 | 1,35 |
|
|
| 2,03 |
| 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,28 | 0,09 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,65 |
|
| 1,00 | 1,54 | 1,00 |
|
|
| 0,11 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 0,67 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 20,75 | 0,50 |
| 3,23 | 3,30 | 3,23 | 0,50 |
| 2,03 | 7,23 |
| 0,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở DVXH | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 26,70 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 2,03 | 18,20 | 0,65 | 5,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 48,47 | 0,26 | 0,59 | 12,11 | 20,75 | 10,36 | 4,40 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất XD trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 | 0,09 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 115,09 | 0,08 | 0,10 | 9,10 | 1,00 | 52,21 |
|
| 0,70 | 35,73 | 1,17 | 15,00 |
2.20 | Đất có mặt nước CD | MNC | 7,39 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 1,63 | 0,01 | 0,86 |
|
| 4,84 | 0,02 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
P.Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang PNN | NNP/PNN | 2.107,75 | 43,48 | 22,30 | 50,77 | 61,22 | 1.180,84 | 328,19 | 2,48 | 80,07 | 153,96 | 40,85 | 143,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.174,87 | 25,29 | 0,71 | 1,00 |
| 890,88 | 113,48 | 1,53 | 4,36 | 93,41 | 11,23 | 32,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,76 | 25,29 | 0,71 | 1,00 |
| 48,59 | 112,70 | 1,53 | 3,39 | 1,34 | 11,23 | 32,98 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 936,11 |
|
|
|
| 842,29 | 0,78 |
| 0,97 | 92,07 |
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 480,91 | 6,03 | 15,33 | 28,82 | 8,51 | 242,03 | 92,02 | 0,30 | 7,32 | 12,72 | 19,04 | 48,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 124,96 | 3,05 | 1,96 | 11,31 | 19,04 | 29,74 | 18,35 | 0,65 | 4,58 | 17,98 | 7,07 | 11,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 127,60 | 0,75 | 4,30 | 9,36 | 9,36 | 14,34 | 15,44 |
| 11,91 | 25,96 | 1,49 | 34,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 172,03 | 7,42 |
| 0,07 | 22,17 | 3,76 | 72,74 |
| 51,87 | 0,85 | 2,02 | 11,14 |
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 5,24 |
|
|
|
|
|
|
| 5,24 |
|
|
|
| Đất có rừng SX là rừng trồng | RST/PNN | 166,79 | 7,42 |
| 0,07 | 22,17 | 3,76 | 72,74 |
| 46,63 | 0,85 | 2,02 | 11,14 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 27,38 | 0,95 |
| 0,22 | 2,14 | 0,10 | 16,16 |
| 0,03 | 3,04 |
| 4,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,80 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,42 | 0,54 |
|
|
| 9,62 | 0,26 |
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
P.Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. . (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 622,32 | 3,34 | 5,56 | 73,29 | 231,94 | 100,25 | 81,97 | 3,01 | 1,04 | 107,03 | 1,78 | 13,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,01 | 0,03 |
| 0,30 |
|
|
|
| 0,08 | 0,60 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 288,10 |
|
| 69,81 | 74,15 | 69,81 | 0,52 |
|
| 73,81 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,12 |
|
|
|
|
| 50,35 |
|
| 0,72 |
| 1,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,90 |
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,15 |
|
|
|
|
| 5,15 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,00 |
| 3,00 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 213,94 | 2,13 | 2,36 | 2,88 | 153,89 | 4,01 | 3,99 | 0,03 | 0,96 | 31,90 | 1,73 | 10,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 23,05 | 0,20 |
| 0,65 |
| 1,65 | 0,20 |
| 0,50 | 14,79 |
| 5,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,35 | 5,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,28 | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT | DGD | 0,48 | 0,26 | 0,13 |
|
|
| 0,01 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 181,10 | 0,38 | 2,22 | 2,22 | 153,88 | 2,22 | 2,30 | 0,02 | 0,37 | 17,11 | 0,38 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,47 |
|
|
|
|
| 1,47 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở KHCN | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ XH | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí C.Cộng | DKV | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,98 |
|
|
|
|
|
| 2,98 |
|
|
| 2,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 23,37 | 0,91 | 0,20 | 0,30 |
|
| 21,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng TS của tổ chức SN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26,43 |
|
|
|
| 26,43 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm sử dụng vào các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên BĐ KHSD đất 2022 | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | RDD | Đất khác | ||||||||
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (17 CTDA) |
| 50,22 | 2,00 | 48,22 | 1,63 |
|
| 46,59 |
|
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) |
| 50,22 | 2,00 | 48,22 | 1,63 |
|
| 46,59 |
|
|
|
I.1 | Đất quốc phòng |
| 48,55 | 2,00 | 46,55 | 0,51 |
|
| 46,04 |
|
|
|
1 | Dự án XD Doanh trại đại đội cơ động đặc nhiệm BCH Bộ đội Biên phòng | CQP | 1,67 |
| 1,67 |
|
|
| 1,67 | TDP Nhân Thắng, P. Kỳ Phương | 1 |
|
2 | Thao trường bắn | CQP | 14,02 |
| 14,02 |
|
|
| 14,02 | Núi Động Trèo, thôn Hoa Đông, X. Kỳ Hoa | 129 |
|
3 | Khu vực huấn luyện, diễn tập | CQP | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,00 | Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa | 130 |
|
4 | Bãi anten (Lữ đoàn 134) | CQP | 3,09 | 2,00 | 1,09 |
|
|
| 1,09 | Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa | 131 |
|
5 | Thao trường huấn luyện (Lữ đoàn 134) | CQP | 2,55 |
| 2,55 | 0,11 |
|
| 2,44 | Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa | 132 | NQ-61 |
6 | Trụ sở BCH quân sự phường Kỳ Hà | CQP | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà | 200 | NQ-61 |
7 | XD căn cứ CĐ Ban CHQS thị xã Kỳ Anh | CQP | 5,52 |
| 5,52 |
|
|
| 5,52 | P.Hưng Trí, X.Kỳ Hoa | 2 |
|
8 | Trạm biên phòng Cảng Than | CQP | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | xã Kỳ Lợi | 500 |
|
9 | Trụ sở BCH quân sự phường Kỳ Liên | CQP | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | P. Kỳ Liên | 501 |
|
10 | Trụ sở BCH quân sự phường Kỳ Long | CQP | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | P. Kỳ Long | 502 |
|
I.2 | Đất an ninh |
| 1,67 |
| 1,67 | 1,12 |
|
| 0,55 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc đồn CA Vũng Áng (cơ sở 2) | CAN | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | P. Kỳ Liên | 4 |
|
2 | Trụ sở công an phường Kỳ Trinh | CAN | 0,24 |
| 0,24 | 0,24 |
|
|
| P. Kỳ Trinh | 6 | NQ-61 |
3 | Trụ sở công an xã Kỳ Hà | CAN | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
|
| Xã Kỳ Hà | 201 | NQ-61 |
4 | Trụ sở công an xã Kỳ Hoa | CAN | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
| Xã Kỳ Hoa | 202 | NQ-61 |
5 | Trụ sở công an | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Tái khu định cư Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh | 203 |
|
6 | Trụ sở công an xã Kỳ Nam | CAN | 0,22 |
| 0,22 | 0,22 |
|
|
| Xã Kỳ Nam | 204 | NQ-61 |
7 | Trụ sở công an Kỳ Ninh | CAN | 0,22 |
| 0,22 | 0,22 |
|
|
| Xã Kỳ Ninh | 205 | NQ-61 |
II | Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các công trình, dự án còn lại (181 CTDA) |
| 3255,93 | 165,53 | 3089,40 | 1173,52 | 116,44 |
| 1799,45 |
|
|
|
I | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
| 2841,69 | 72,37 | 2768,32 | 1159,42 | 116,44 |
| 1492,47 |
|
|
|
I.1 | Đất cụm công nghiệp |
| 4,40 |
| 4,40 |
| 4,40 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh | SKN | 4,40 |
| 4,40 |
| 4,40 |
|
| X. Kỳ Ninh | 7 | NQ-61 |
I.2 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
| 3,94 | 0,80 | 3,14 |
|
|
| 3,14 |
|
|
|
1 | Dự án XD Trường mầm non Kỳ Trinh | DGD | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | P. Kỳ Trinh | 8 | NQ-61 |
2 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non | DGD | 0,60 | 0,52 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | X. Kỳ Hoa | 207 | NQ-61 |
3 | Trường mầm non King Bee | DGD | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | P.Kỳ Thịnh | 210 | NQ-61 |
4 | Mở rộng trường mầm non Hoa Mai | DGD | 0,54 | 0,28 | 0,26 |
|
|
| 0,26 | P. Hưng Trí | 145 | NQ-61 |
I.3 | Đất giao thông |
| 348,15 | 48,25 | 298,90 | 93,82 | 19,90 |
| 185,19 |
|
|
|
1 | Dự án XD hạ tầng Khu tái định cư xã Kỳ Lợi giai đoạn 2 (diện tích QH 7,93ha) | DGT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí | 19 | NQ-61 |
2 | Dự án Đường từ Quốc Lộ 1A đi cảng Sơn Dương giai đoạn 2 | DGT | 6,40 |
| 6,40 | 0,50 |
|
| 5,90 | P. Kỳ Long | 10 | NQ-61 |
3 | Dự án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương tỉnh Hà Tĩnh | DGT | 63,24 | 38,95 | 24,29 | 18,79 |
|
| 5,50 | P. Kỳ Thịnh | 13 | NQ-61 |
4 | Dự án đường Vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng | DGT | 31,98 |
| 31,98 |
|
|
| 31,98 | P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên | 14 | NQ-61 |
5 | Dự án Đường từ công viên Hồ Mộc Hương đi khu sản xuất chăn nuôi Mũi Động, phường Kỳ Trinh (dài 1,4km, rộng 10m) | DGT | 1,40 | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 0,70 | P. Kỳ Trinh | 15 | NQ-61 |
6 | Đường trục chính từ QL 1A đến trung tâm khu kinh tế Vũng Áng (dài 2,8km; rộng 36m) | DGT | 8,30 | 3,00 | 5,30 | 3,50 |
|
| 1,80 | P. Kỳ Trinh | 16 | NQ-61 |
7 | Dự án Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Hồ Mộc Hương | DGT | 1,54 |
| 1,54 |
|
|
| 1,54 | P. Kỳ Trinh | 17 | NQ-61 |
8 | Dự án Đường từ Khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng | DGT | 33,83 |
| 33,83 | 3,47 |
|
| 30,36 | P. Kỳ Trinh | 18 | NQ-61 |
9 | Dự án Đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh | DGT | 9,50 |
| 9,50 | 7,50 |
|
| 2,00 | P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí | 20 | NQ-61 |
10 | Dự án Khu dịch vụ hậu cảng và Đầu mối Logictic của QH chi tiết bến cảng Vũng Áng - Sơn Dương | DGT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | X. Kỳ Lợi | 23 | NQ-61 |
11 | Dự án kỹ thuật khu vực hậu cảng Vũng Áng (giai đoạn 1) | DGT | 33,25 | 4,60 | 28,65 | 1,29 |
|
| 27,36 | X. Kỳ Lợi | 24 | NQ-61 |
12 | Mở rộng các tuyến đường GT nông thôn | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | X. Kỳ Ninh | 212 | NQ-61 |
13 | Đường quy hoạch nội vùng | DGT | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | X. Kỳ Ninh | 213 | NQ-61 |
14 | Kè, vỉa hè, đường du lịch ven biển Kỳ Ninh | DGT | 2,70 |
| 2,70 |
| 2,00 |
| 0,70 | Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, X. Kỳ Ninh | 214 | NQ-61 |
15 | Dự án Đường ven biển đoạn qua xã Kỳ Ninh | DGT | 6,15 |
| 6,15 | 1,20 |
|
| 4,95 | X. Kỳ Ninh | 26 | NQ-61 |
16 | Dự án Mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1 (thuộc quy hoạch đường 62m) | DGT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | X. Kỳ Ninh | 27 | NQ-61 |
17 | Dự án Nâng cấp đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng | DGT | 10,00 |
| 10,00 |
| 2,74 |
| 7,26 | X. Kỳ Ninh | 28 | NQ-61 |
18 | Dự án Đường trục trung tâm đi quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh | DGT | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
| 0,75 | X. Kỳ Ninh | 29 | NQ-61 |
19 | Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh | DGT | 25,00 |
| 24,00 |
| 4,00 |
| 20,00 | X. Kỳ Ninh | 140 | NQ-61 |
20 | Mở rộng đường GT nông thôn thôn Bắc Hà | DGT | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | X. Kỳ Hà | 142 | NQ-61 |
21 | Tuyến đường từ QL12C đi Khu liên hợp gang thép Formosa Hà Tĩnh | DGT | 25,90 |
| 25,90 | 24,60 |
|
| 1,30 | P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long | 215 | NQ-61 |
22 | Đường trục dọc Khu đô thị trung tâm Thị xã Kỳ Anh | DGT | 6,50 |
| 6,50 | 6,00 |
|
| 0,50 | P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh | 216 | NQ-61 |
23 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối tư đường Nguyễn Huy Oánh đi đường Phạm Tiêm | DGT | 0,60 |
| 0,60 | 0,40 |
|
| 0,20 | P. Hưng Trí | 217 | NQ-61 |
24 | Tuyến đường trục chính khu vực Khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng | DGT | 3,14 |
| 3,14 |
|
|
| 3,14 | P. Kỳ Trinh | 219 | NQ-61 |
25 | Hạ tầng giao thông phía Tây Khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh | DGT | 11,37 |
| 11,37 | 0,50 |
|
| 10,87 | P. Kỳ Trinh | 220 | NQ-61 |
26 | Dự án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương tỉnh Hà Tĩnh (bổ sung) | DGT | 24,85 |
| 24,85 | 24,85 |
|
|
| P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Long, X. Kỳ Lợi | 221 | NQ-61 |
27 | Đường Cao tốc Bắc Nam | DGT | 39,08 | 1,00 | 38,08 | 1,22 | 11,16 |
| 25,70 | X. Kỳ Hoa | 498 |
|
I.4 | Đất thủy lợi |
| 116,89 | 10,80 | 106,09 | 50,70 | 4,50 |
| 50,89 |
|
|
|
1 | Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) | DTL | 8,70 |
| 8,70 | 8,70 |
|
| 0,00 | P. Kỳ Thịnh | 36 | NQ-61 |
2 | Đê Hoàng Đình | DTL | 5,00 |
| 5,00 | 1,50 |
|
| 3,50 | X. Kỳ Trinh | 225 | NQ-61 |
3 | Dự án xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Nam | DTL | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | X. Kỳ Nam | 37 | NQ-61 |
4 | Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành | DTL | 5,20 |
| 5,20 |
|
|
| 5,20 | X. Kỳ Ninh | 226 | NQ-61 |
5 | Xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | DTL | 8,50 |
| 8,50 |
| 4,50 |
| 4,00 | X. Kỳ Ninh | 227 | NQ-61 |
6 | Dự án XD kè kết hợp đường 2 bên bờ kè sông Trí | DTL | 3,41 |
| 3,41 | 1,39 |
|
| 2,02 | P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa | 38 | NQ-61 |
7 | Sữa chữa, nâng cao an toàn đập Hồ Lối Đồng | DTL | 12,00 | 10,80 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | P. Kỳ Trinh | 143 | NQ-61 |
8 | Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) (bổ sung) | DTL | 71,18 |
| 71,18 | 38,70 |
|
| 32,48 | P. Kỳ Trinh | 228 | NQ-61 |
9 | Cải tạo tuyến kênh thoát nước, chống ngập QL1A đoạn qua TDP. Hưng Thịnh, phường Hưng Trí | DTL | 0,90 |
| 0,90 | 0,41 |
|
| 0,49 | P. Hưng Trí | 229 | NQ-61 |
I.5 | Đất công trình năng lượng |
| 337,99 |
| 337,99 | 45,37 | 37,70 |
| 254,92 |
|
|
|
1 | Dự án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên | DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | P. Hưng Trí | 39 | NQ-61 |
2 | Dự án XD đường giây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | P. Kỳ Long, X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí | 40 | NQ-61 |
3 | Dự án tổ hợp Điện khí LNG Vũng Áng 3 | DNL | 164,00 |
| 164,00 |
|
|
| 164,00 | P. Kỳ Phương | 41 | NQ-61 |
4 | Dự án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2 | DNL | 49,00 |
| 49,00 | 29,86 |
|
| 19,14 | P. Kỳ Trinh | 43 | NQ-61 |
5 | Dự án XD Đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng | DNL | 0,05 |
| 0,05 | 0,00 |
|
| 0,05 | P. Kỳ Trinh | 44 | NQ-61 |
6 | Dự án XD Đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3) | DNL | 10,27 |
| 10,27 | 0,41 | 6,85 |
| 3,01 | X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa | 45 | NQ-61 |
7 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối | DNL | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
| 0,00 | P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hà | 46 | NQ-61 |
8 | DA xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh | DNL | 0,04 |
| 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh | 47 | NQ-61 |
9 | Dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh | DNL | 28,73 |
| 28,73 | 0,00 | 17,73 |
| 11,00 | P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương | 48 | NQ-61 |
10 | Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng | DNL | 3,30 |
| 3,30 | 0,87 |
|
| 2,43 | X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh, X. Kỳ Lợi | 49 | NQ-61 |
11 | Dự án Tuyến ống thải tro xỉ dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ phần nhiệt điện Vũng Áng 2 | DNL | 5,40 |
| 5,40 |
| 1,84 |
| 3,56 | X. Kỳ Lợi | 51 | NQ-61 |
12 | Dự án đường dây 110kV và Trạm biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh | DNL | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
| 1,60 | P. Kỳ Long, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Trinh | 54 | NQ-61 |
13 | Nhà máy điện gió Kỳ Nam | DNL | 17,50 |
| 17,50 | 3,20 |
|
| 14,30 | X Kỳ Nam | 232 | NQ-61 |
14 | Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | P. Kỳ Trinh, X. Kỳ Hà | 233 | NQ-61 |
15 | XD Đường dây 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | X, Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh | 234 | NQ-61 |
16 | Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo PA đa chia đa nối khu vực TX Kỳ Anh | DNL | 0,06 |
| 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí | 146 | NQ-61 |
17 | Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh | DNL | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên | 147 | NQ-61 |
18 | XD Đường dây 500KV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3) | DNL | 4,23 |
| 4,23 |
|
|
| 4,23 | X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương | 148 | NQ-61 |
19 | Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh | DNL | 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| 2,30 | Phường Kỳ Thịnh | 162 | NQ-61 |
20 | Khu đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng I | DNL | 19,00 |
| 19,00 | 9,80 | 2,70 |
| 6,50 | Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi | 235 (164) | NQ-61 |
21 | Mở rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2 | DNL | 1,20 |
| 1,20 | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi | 160 | NQ-61 |
22 | Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2 | DNL | 17,00 |
| 17,00 | 0,30 | 3,00 |
| 13,70 | Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi | 161 | NQ-61 |
23 | Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối | DNL | 9,60 |
| 9,60 | 0,20 | 4,98 |
| 4,42 | Phường Kỳ Thịnh | 165 | NQ-61 |
24 | Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh (BS) | DNL | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
| 4,30 | Phường Kỳ Thịnh | 236 | NQ-61 |
I.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 7,89 |
| 7,89 | 1,60 |
|
| 6,29 |
|
|
|
1 | DA nhà máy xử lý nước thải tập trung trên địa bàn TX Kỳ Anh thuộc hệ thống thu gom xử lý nước thải (DA Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh) | DRA | 5,00 |
| 5,00 | 1,60 |
|
| 3,40 | P. Hưng Trí | 55 | NQ-61 |
2 | Dự án Hệ thống thu gom xử lý nước thải KKT Vũng Áng (giai đoạn 1) | DRA | 2,80 |
| 2,80 |
|
|
| 2,80 | P. Kỳ Phương, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Thịnh | 56 | NQ-61 |
3 | Điểm trung chuyển rác | DRA | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | X. Kỳ Nam | 58 | NQ-61 |
I.7 | Đất ở tại nông thôn |
| 85,35 | 9,42 | 75,93 | 32,26 | 1,50 |
| 42,17 |
|
|
|
1 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,62 |
| 0,62 |
|
|
| 0,62 | Thôn Bắc Hà, X. Kỳ Hà | 59 | NQ-61 |
2 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,41 |
| 0,41 | 0,41 |
|
|
| Thôn Hải Hà, X. Kỳ Hà | 60 | NQ-61 |
3 | Khu dân cư Bàu Đá (Diện tích quy hoạch khu 6,50 ha) | ONT | 3,79 | 3,00 | 0,79 | 0,79 |
|
|
| Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, X. Kỳ Hoa | 62 | NQ-61 |
4 | Khu DV tổng hợp và dân cư Hoa Trung của CT TNHH Hùng Cường | ONT | 7,20 | 6,42 | 0,78 | 0,78 |
|
|
| Thôn Hoa Trung, X. Kỳ Hoa | 63 | NQ-61 |
5 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
| 0,43 | Vùng Bệnh viện cũ, Chăn nuôi, X. Kỳ Hoa | 64 | NQ-61 |
6 | Khu dân cư Mang Tang (giai đoạn 2) | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 | Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam | 65 | NQ-61 |
7 | Đất ở nông thôn (xen dắm) | ONT | 0,25 |
| 0,25 | 0,04 |
|
| 0,21 | Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam | 66 | NQ-61 |
8 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Tân Thành, X. Kỳ Nam | 67 | NQ-61 |
9 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| Thôn Tân Thắng, X. Kỳ Ninh | 69 | NQ-61 |
10 | Khu dân cư Tân Thắng (giai đoạn 2) | ONT | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | X. Kỳ Ninh | 70 | NQ-61 |
11 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn Tiến Thắng, X. Kỳ Ninh | 71 | NQ-61 |
12 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | Thôn Tân Tiến, X. Kỳ Ninh | 72 | NQ-61 |
13 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn Bàn Hải, X. Kỳ Ninh | 73 | NQ-61 |
14 | Đất ở nông thôn (xen dắm) | ONT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Toàn xã, X. Kỳ Ninh | 74 | NQ-61 |
15 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 1,50 |
| 1,50 |
| 1,50 |
|
| Thôn Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh | 75 | NQ-61 |
16 | Khu dân cư Tân Thắng (giai đoạn 1) | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | X. Kỳ Ninh | 76 | NQ-61 |
17 | QH Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Nam Hà, Đông Hà, Bắc Hà, X. Kỳ Hà | 151 | NQ-61 |
18 | Tái định cư xã Kỳ Ninh | ONT | 45,80 |
| 45,80 | 22,60 |
|
| 23,20 | X. Kỳ Ninh | 153 | NQ-61 |
19 | Tái định cư xã Kỳ Nam | ONT | 9,38 |
| 9,38 |
|
|
| 9,38 | X. Kỳ Nam | 154 | NQ-61 |
20 | QH đất ở thôn Đông Hà | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Đông Hà, xã Kỳ Hà | 243 | NQ-61 |
21 | QH đất ở thôn Nam Hà | ONT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà | 244 | NQ-61 |
22 | QH đất ở thôn Bắc Hà | ONT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà | 245 | NQ-61 |
23 | Khu tái định cư xã Kỳ Nam | ONT | 7,23 |
| 7,23 | 7,23 |
|
|
| Thôn Tân Tiến, xã Kỳ Nam | 246 | NQ-61 |
24 | QH đất ở thôn Hải Hà (sau trường) | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh | 248 | NQ-61 |
I.8 | Đất ở tại đô thị |
| 341,63 |
| 341,63 | 18,00 |
|
| 323,63 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha) | ODT | 7,51 |
| 7,51 | 6,97 |
|
| 0,54 | Cánh Buồm, Khu phố 3, P. Hưng Trí | 79 | NQ-61 |
2 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,71 |
| 0,71 |
|
|
| 0,71 | Bàu Đá, Tổ dân phố 1, P. Hưng Trí | 80 | NQ-61 |
3 | Khu dân cư Nam bờ Hưng Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha) | ODT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng Nhân, P. Hưng Trí | 81 | NQ-61 |
4 | Đất ở đô thị (xen dắm) | ODT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Toàn phường, P. Hưng Trí | 82 | NQ-61 |
5 | Khu dân cư TDP Hoành Nam | ODT | 1,05 |
| 1,05 |
|
|
| 1,05 | P. Kỳ Liên | 251 | NQ-61 |
6 | Đất ở đô thị (xen dắm) | ODT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Toàn phường, P. Kỳ Trinh | 85 | NQ-61 |
7 | QH Đất ở đô thị | ODT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Rộc Phủ, KP Trung Lượng, P. Hưng Trí | 252 | NQ-61 |
8 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,60 |
| 0,60 | 0,44 |
|
| 0,16 | TDP Long Sơn, P. Kỳ Long | 253 | NQ-61 |
9 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | TDP Nhân Thắng 1, P. Kỳ Phương | 254 | NQ-61 |
10 | Khu dân cư TDP Nam Phong (QH rộng 2 ha) | ODT | 1,01 |
| 1,01 |
|
|
| 1,01 | P. Kỳ Thịnh | 255 | NQ-61 |
11 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh | 304 | NQ-61 |
12 | QH Đất ở đô thị | ODT | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Đường Trục Ngang, TDP Đông Trinh, P. Kỳ Trinh | 257 | NQ-61 |
13 | Khu dân cư (cồn ông Lồng) | ODT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh | 258 | NQ-61 |
14 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TDP Hoàng Trinh, P. Kỳ Trinh | 259 | NQ-61 |
15 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | TDP Tây Trinh, P. Kỳ Trinh | 260 | NQ-61 |
16 | QH Đất ở đô thị | ODT | 0,99 |
| 0,99 |
|
|
| 0,99 | TDP Quyền Thượng, P. Kỳ Trinh | 261 | NQ-61 |
17 | TĐC cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh | ODT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | P. Kỳ Trinh | 305 | NQ-61 |
18 | Tái định cư Kỳ Thịnh | ODT | 60,00 |
| 60,00 |
|
|
| 60,00 | P. Kỳ Thịnh | 158 | NQ-61 |
19 | Tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh | ODT | 32,00 |
| 32,00 |
|
|
| 32,00 | P. Kỳ Trinh | 157 | NQ-61 |
20 | QH Khu dân cư TDP Nam Phong | ODT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | TDP Trường Sơn, P.Kỳ Thịnh | 266 | NQ-61 |
21 | Quy hoạch phân lô đất ở TDP Hưng Nhân | ODT | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
|
| TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí | 272 | NQ-61 |
22 | TĐC cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh | ODT | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | P. Kỳ Trinh | 156 | NQ-61 |
23 | Tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (bổ sung) | ODT | 40,74 |
| 40,74 |
|
|
| 40,74 | P. Kỳ Trinh | 276 | NQ-61 |
24 | Tái định cư Kỳ Thịnh (bổ sung) | ODT | 178,69 |
| 178,69 |
|
|
| 178,69 | P. Kỳ Thịnh | 302 | NQ-61 |
25 | Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố 2 | ODT | 6,44 |
| 6,44 | 6,44 |
|
|
| P. Hưng Trí | 307 | NQ-61 |
26 | Hợp tác xã Môi trường | ODT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | P. Kỳ Phương | 308 | NQ-61 |
I.9 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
| 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án XD Trạm quan trắc môi trường nước biển tự động, liên tục | TSC | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| Khu vực Mũi Dung, xã Kỳ Lợi | 86 | NQ-61 |
I.10 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 6,30 |
| 6,30 | 0,66 | 0,64 |
| 5,00 |
|
|
|
1 | Dự án XD chùa Vĩnh Phúc và Trung tâm phật giáo thị xã Kỳ Anh | TON | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | TDP Hồng Hải I, P. Kỳ Phương | 87 | NQ-61 |
2 | XD trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà | TON | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| X. Kỳ Hà | 278 | NQ-61 |
3 | Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc | TON | 0,80 |
| 0,80 | 0,16 | 0,64 |
|
| X. Kỳ Nam | 311 | NQ-61 |
I.11 | Đất khu vui chơi, giải trí |
| 14,87 |
| 14,87 |
| 2,39 |
| 12,48 |
|
|
|
1 | Dự án Lâm viên khu đô thị Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp) | DKV | 12,00 |
| 12,00 |
|
|
| 12,00 | P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh | 88 | NQ-61 |
2 | Dự án Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh | DKV | 2,60 |
| 2,60 |
| 2,39 |
| 0,21 | X. Kỳ Ninh | 89 | NQ-61 |
3 | Mở rộng công viên Nguyễn Trọng Bình | DKV | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| 0,27 | P. Hưng Trí | 280 | NQ-61 |
I.12 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
1 | Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh | DBV | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 | Toàn Thị xã | 314 | NQ-61 |
I.13 | Đất cơ sở văn hóa |
| 1,60 |
| 1,60 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa thể thao thị xã (phần mở rộng) | DVH | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
| 1,60 | P. Hưng Trí | 144 | NQ-61 |
I.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
1 | QH NVH thôn Hoa Sơn | DSH | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| Thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa | 281 | NQ-61 |
I.15 | Đất chợ |
| 0,80 |
| 0,80 | 0,67 |
|
| 0,13 |
|
|
|
1 | Xây dựng Chợ Tây Yên | DCH | 0,30 |
| 0,30 | 0,17 |
|
| 0,13 | P. Kỳ Thịnh | 285 | NQ-61 |
2 | Xây dựng Chợ Kỳ Trinh | DCH | 0,50 |
| 0,50 | 0,5 |
|
|
| P. Kỳ Trinh | 286 | NQ-61 |
I.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,36 |
| 0,36 |
| 0,21 |
| 0,15 |
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh | TIN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | X. Kỳ Nam | 90 | NQ-61 |
2 | Dự án Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu | TIN | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 |
|
| X. Kỳ Ninh | 91 | NQ-61 |
I.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 20,94 |
| 20,94 | 0,55 |
|
| 20,39 |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh | NTD | 2,80 |
| 2,80 |
|
|
| 2,80 | P. Kỳ Trinh | 149 | NQ-61 |
2 | QH nghĩa trang xã Kỳ Ninh | NTD | 15,07 |
| 15,07 | 0,55 |
|
| 14,52 | X. Kỳ Ninh | 150 | NQ-61 |
3 | Nghĩa trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh (Bổ sung) | NTD | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | P. Kỳ Trinh | 288 | NQ-61 |
4 | Quy hoạch Nghĩa Trang cho nhân dân thôn 4 Đông Yên, xã Kỳ Lợi di dời Khu tái định cư thôn Minh Huệ (Quý Huệ) xã Kỳ Nam. | NTD | 1,87 |
| 1,87 |
|
|
| 1,87 | Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam | 289 | NQ-61 |
I,18 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 67,09 |
| 67,09 | 18,58 | 14,75 |
| 33,76 |
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng khách sạn) | TMD | 2,80 |
| 2,80 | 0,68 |
|
| 2,12 | TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên | 96 | NQ-61 |
2 | Đất thương mại dịch vụ (Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng) | TMD | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
| 0,43 | TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên | 97 |
|
3 | Đất thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ hậu cảng) | TMD | 14,00 |
| 14,00 | 9,40 |
|
| 4,60 | Thôn Hải Phong, Phúc Thành, X. Kỳ Lợi | 106 | NQ-61 |
4 | Đất thương mại dịch vụ (Mở rộng hệ thống kho bãi tập kết vật tư và lưu trữ hàng hóa) | TMD | 3,00 |
| 3,00 | 0,20 | 2,80 |
|
| Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi | 107 | NQ-61 |
5 | Đất thương mại dịch vụ (Khu nghỉ dưỡng Kỳ Ninh) | TMD | 13,20 |
| 13,20 |
| 3,50 |
| 9,70 | Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải 1, X. Kỳ Ninh | 138 | NQ-61 |
7 | Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm khu du lịch biển Kỳ Ninh) | TMD | 4,90 |
| 4,90 |
| 2,71 |
| 2,19 | X. Kỳ Ninh | 139 | NQ-61 |
| - Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,02 |
| 2,02 |
| 1,36 |
| 0,66 |
|
|
|
| - Đất quảng trường | DKV | 1,23 |
| 1,23 |
| 1,03 |
| 0,20 |
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT | 1,65 |
| 1,65 |
| 0,32 |
| 1,33 |
|
|
|
8 | Đất thương mại dịch vụ (Khu du lịch nghỉ dưỡng) | TMD | 28,76 |
| 28,76 | 8,3 | 5,74 |
| 14,72 | X. Kỳ Ninh | 316 | NQ-61 |
| - Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
| 18,76 | 5,80 | 3,14 |
| 9,82 |
|
|
|
| - Đất ở nông thôn | ONT |
|
| 10,00 | 2,50 | 2,60 |
| 4,90 |
|
|
|
I.19 | Đất nông nghiệp khác |
| 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
| 0,71 |
|
|
|
1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn (Vùng Cồn Mã) | NKH | 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
| 0,71 | X. Kỳ Ninh | 95 | NQ-61 |
I.20 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| 26,70 | 3,10 | 23,60 |
| 10,20 |
| 13,40 |
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy xử lý và tái chế tro xỉ Nhiệt điện Vũng Áng I của Công ty CP Đầu tư và xử lý chất thải công nghiệp Vũng Áng (phần DT còn lại) | SKC | 4,90 | 3,10 | 1,80 |
| 1,80 |
|
| Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi | 114 | NQ-61 |
2 | Dự án Tổng kho xăng dầu | SKC | 8,00 |
| 8,00 |
| 7,40 |
| 0,60 | X. Kỳ Lợi | 116 | NQ-61 |
3 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung | SKC | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi | 291 | NQ-61 |
4 | Dự án nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu | SKC | 12,80 |
| 12,80 |
|
|
| 12,80 | TDP Đông Yên, P. Kỳ Phương | 111 | NQ-61 |
I.21 | Đất khu công nghiệp |
| 1454,96 |
| 1454,96 | 896,61 | 20,24 |
| 538,11 |
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng | SKK | 1428,51 |
| 1428,51 | 886,38 | 20,24 |
| 521,89 | P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Phương, X. Kỳ Lợi | 134 | NQ-61 |
| - Đất khu công nghiệp | SKK | 1193,41 |
| 1180,81 | 817,72 |
|
| 363,09 |
|
|
|
| - Đất cây xanh | DKV | 5,73 |
| 5,73 | 3,54 |
|
| 2,19 |
|
|
|
| - Khu trung tâm Logistis Sơn Dương | DGT | 159,84 |
| 159,84 | 33,69 |
|
| 126,15 |
|
|
|
| - Khu bến cảng | DGT | 34,00 |
| 34,00 |
| 20,24 |
| 13,76 |
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT | 48,13 |
| 48,13 | 31,43 |
|
| 16,70 |
|
|
|
2 | Dự án Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao | SKK | 16,00 |
| 16,00 | 0,78 |
|
| 15,22 | P. Kỳ Trinh | 293 | NQ-61 |
3 | Trung tâm nghiên cứu và phát triển ô tô điện | SKK | 10,45 |
| 10,45 | 9,45 |
|
| 1,00 | P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long | 294 | NQ-61 |
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| 414,24 | 93,16 | 321,08 | 14,10 |
|
| 306,98 |
|
|
|
II.1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 220,20 | 85,40 | 134,80 |
|
|
| 134,80 |
|
|
|
1 | Dự án Nuôi tôm, cá bơn, cá mú (Growbest Hà Tĩnh) | NTS | 105,40 | 85,40 | 20,00 |
|
|
| 20,00 | X. Kỳ Nam | 92 |
|
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 50,00 | Các thôn tại xã Kỳ Ninh | 126 |
|
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,30 |
| 3,30 |
|
|
| 3,30 | TDP Quyền Hành, P. Kỳ Trinh | 127 |
|
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,50 |
| 41,50 |
|
|
| 41,50 | TDP Trần Phú, P. Hưng Trí | 128 |
|
5 | Chuyển MĐSD từ LMU sang NTS | NTS | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,0 | Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà | 295 |
|
II.2 | Đất nông nghiệp khác |
| 3,20 |
| 3,20 |
|
|
| 3,20 |
|
|
|
1 | Dự án trang trại nông nghiệp | NKH | 3,20 |
| 3,20 |
|
|
| 3,20 | Thôn Minh Đức, X. Kỳ Nam | 93 |
|
II.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 66,81 |
| 66,81 |
|
|
| 66,81 |
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ (siêu thị kết kết hợp kho lạnh | TMD | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | P. Kỳ Liên | 297 |
|
2 | Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư) | TMD | 9,76 |
| 9,76 |
|
|
| 9,76 | TDP Tân Long, P. Kỳ Long | 98 |
|
3 | Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm DVTH) | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | P. Kỳ Long | 99 |
|
4 | Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Bảo Châu) | TMD | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
| 1,70 | TDP Hồng Sơn, P. Kỳ Phương | 100 |
|
5 | Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu) | TMD | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TDP Quyết Tiến, P. Kỳ Phương | 101 |
|
6 | Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm dịch vụ TT) | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | P. Kỳ Trinh | 104 |
|
7 | Đất thương mại dịch vụ (Tổ hợp Du lịch, thể thao, nghĩ dưỡng ECO LAND) | TMD | 50,35 |
| 50,35 |
|
|
| 50,35 | P. Kỳ Trinh | 105 |
|
8 | Đất thương mại dịch vụ (Điểm trưng bày sản phẩm) | TMD | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh | 109 |
|
9 | Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu và TMDV) | TMD | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Km573 900 (T), Lô đất E20, P. Kỳ Trinh | 103 |
|
10 | Đất thương mại dịch vụ (Khu khách sạn) | TMD | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | TDP Tân Long, P. Kỳ Long | 110 |
|
II.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 6,61 |
| 6,61 |
|
|
| 6,61 |
|
|
|
1 | Dự án khai thác quặng Thạch anh bằng phương pháp lộ thiên của Công ty Khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh | SKS | 6,61 |
| 6,61 |
|
|
| 6,61 | P. Kỳ Trinh | 118 |
|
II.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
| 38,50 | 6,00 | 32,50 |
|
|
| 32,50 |
|
|
|
1 | Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim | SKX | 15,10 |
| 15,10 |
|
|
| 15,10 | P. Kỳ Trinh | 166 |
|
2 | Mỏ đất Mũi Đòi | SKX | 11,40 |
| 11,40 |
|
|
| 11,40 | Phường Kỳ Trinh | 298 |
|
3 | Khai thác và chế biến đá xây dựng | SKX | 12,00 | 6,00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 | P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương | 124 |
|
II.6 | Đất khu công nghiệp |
| 25,00 |
| 25,00 |
|
|
| 25,00 |
|
|
|
1 | Khu tổ hợp Cao su SRC | SKK | 25,00 |
| 25,00 |
|
|
| 25,00 | Lô CN13, P. Kỳ Phương | 136 |
|
II.7 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,53 | 0,39 | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
1 | Mở rộng Giáo họ Đồng Nại | TON | 0,53 | 0,39 | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà | 499 |
|
II.8 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
| 2,08 | 1,37 | 0,71 |
|
|
| 0,71 |
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non | DGD | 0,83 | 0,57 | 0,26 |
|
|
| 0,26 | P. Kỳ Liên | 503 |
|
2 | Mở rộng khuôn viên trường tiểu học | DGD | 1,25 | 0,80 | 0,45 |
|
|
| 0,45 | P. Kỳ Liên | 504 |
|
II.9 | Đất ở tại nông thôn |
| 4,18 |
| 4,18 |
|
|
| 4,18 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở. | ONT | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 4,00 | Các xã trên địa bàn thị xã | 299 |
|
2 | Đất ở nông thôn (xen dắm) | ONT | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | Toàn xã, X. Kỳ Hoa | 505 |
|
II.10 | Đất ở tại đô thị |
| 6,60 |
| 6,60 |
|
|
| 6,60 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở. | ODT | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
| 6,00 | Các phường trên địa bàn thị xã | 300 |
|
2 | QH đất ở xen dắm ở Kỳ Long | ODT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Kỳ Long | 507 |
|
3 | Đất ở xen dắm dân cư | ODT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | P. Kỳ Liên | 506 |
|
II.11 | Đất mặt nước chuyên dùng |
| 40,53 |
| 40,53 | 14,10 |
|
| 26,43 |
|
|
|
1 | Hồ Điều Hòa | MNC | 40,53 |
| 40,53 | 14,10 |
|
| 26,43 | P. Kỳ Thịnh | 301 |
|
| TỔNG A B = 198 CTDA |
| 3305,15 | 167,53 | 3137,62 | 1175,15 | 116,44 |
| 1846,04 |
|
|
|
- 1Quyết định 725/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2386/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 725/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 2386/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra