Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-SNNMT ngày 10/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 08/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
- Mã số TTHC: 1.012502
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 112 giờ)
1.1. Trường hợp nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) đến Sở NN&MT; lưu trữ hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 70 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo Sở NN&MT xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | |||
Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
| ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 40 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
1.2. Trường hợp nộp tại Trung tâm PVHCC cấp tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 70 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo Sở NN&MT xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | |||
Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | |||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 40 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
- Mã số TTHC: 1.012503
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 240 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 238 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết | |||
Cán bộ văn thư | Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định | |||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 24 giờ |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
- Mã số TTHC: 1.012504
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 240 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 238 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết | |||
Cán bộ văn thư | Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định | |||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Mã số TTHC: 1.004283
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 168 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS | - Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (Chuyển bước 3 để thực hiện). * Chuyển Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (chuyển bước Bước 4 để thực hiện). | 118 giờ |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
- Mã số TTHC: 1.011516
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 112 giờ)
5.1. Trường hợp nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) đến Sở NN&MT; lưu trữ hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 70 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo Sở NN&MT xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | |||
Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | |||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 40 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5.2. Trường hợp nộp tại Trung tâm PVHCC cấp tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 70 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo Sở NN&MT xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | |||
Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | |||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 40 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước
- Mã số TTHC: 1.001740
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc (8 giờ/ngày; tương đương 208 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 206 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết | |||
Cán bộ văn thư | Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định | |||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước
- Mã số TTHC: 1.012498
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày làm việc (8 giờ/ngày; tương đương 344 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 318 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo Sở NN&MT xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | |||
Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | |||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 24 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
- Mã số TTHC: 1.012500
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 184 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 86 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết: | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 66 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 22 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 24 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Ghi chú:
Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Thời gian bổ sung hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc (Quy định tại Điều 24, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
9. Tên TTHC: Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
- Mã số TTHC: 1.012501
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 ngày làm việc (8 giờ/ngày; tương đương 64 giờ làm việc)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt hoặc trình phê duyệt theo thẩm quyền quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.
9.1. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa ( Thẩm quyền trả lại Giấy phép là Sở Nông nghiệp và Môi trường)
a) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 110 mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm;
b) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 250 mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân. | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 38 giờ |
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
9.2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (các trường hợp còn lại ngoài quy mô nhỏ và vừa); Thẩm quyền cấp phép là UBND tỉnh.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân. | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 20 giờ |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 18 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
10. Tên TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
- Mã số TTHC: 1.012505
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 208 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 40 giờ |
|
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
|
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết |
| ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 66 giờ |
|
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
|
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
|
| |||||
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
|
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 70 giờ |
|
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
|
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết |
| ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
|
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
|
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
11. Tên TTHC: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
- Mã số TTHC: 1.004232
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 360 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 246 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 142 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Ghi chú:
- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Thời gian bổ sung hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc (Quy định tại Điều 22, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
12. Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
- Mã số TTHC: 1.004228
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 304 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
|
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 190 giờ |
|
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết |
| ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
|
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
|
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
|
| |||||
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
|
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 142 giờ |
|
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
|
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết |
| ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
|
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
|
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
13. Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
- Mã số TTHC: 1.004223
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 360 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 246 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 142 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
14. Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
- Mã số TTHC: 1.004211
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 304 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 190 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 142 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
15. Tên TTHC: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
- Mã số TTHC: 1.004122
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 192 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định hồ sơ có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
15.1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa (Thẩm quyền cấp phép là Sở Nông nghiệp và Môi trường)
a) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 110 mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm;
b) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 250 mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 134 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 26 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 110 giờ |
Bước 8 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 9 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 32 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
15.2. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (các trường hợp còn lại ngoài quy mô nhỏ và vừa); Thẩm quyền cấp phép là UBND tỉnh.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 66 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 70 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 40 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
16. Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
- Mã số TTHC: 2.001738
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 136 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định hồ sơ có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
16.1. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa (Thẩm quyền Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép là Sở Nông nghiệp và Môi trường)
a) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 110 mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm;
b) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 250 mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 78 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 26 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 38 giờ |
Bước 8 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 9 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 32 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
16.2. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (các trường hợp còn lại ngoài quy mô nhỏ và vừa); Thẩm quyền cấp phép là UBND tỉnh.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 54 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 50 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 20 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 18 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 32 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
17. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
- Mã số TTHC: 1.004253
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 ngày làm việc (8 giờ/ngày; tương đương 64 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.
17.1. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa (Thẩm quyền cấp lại Giấy phép là Sở Nông nghiệp và Môi trường)
a) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 110 mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm;
b) Hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa là hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách không vượt quá 250 mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân. | 24 giờ |
|
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 38 giờ |
|
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
17.2. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (các trường hợp còn lại ngoài quy mô nhỏ và vừa); Thẩm quyền cấp phép là UBND tỉnh.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân. | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 20 giờ |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 18 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
18. Tên TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
- Mã số TTHC: 1.009669
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 208 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 40 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 66 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 70 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
19. Tên TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
- Mã số TTHC: 2.001770
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Thời gian bổ sung hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc (Quy định tại Điều 51, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
19.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 360 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 40 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 230 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 70 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
19.2. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 304 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Thời gian bổ sung hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc (Quy định tại Điều 51, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 40 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 174 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 70 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
19.3. Trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường (nộp sau
30 ngày làm việc kể từ ngày giấy phép được ký ban hành)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 208 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Thời gian bổ sung hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc (Quy định tại Điều 51, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 40 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 66 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 70 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
20. Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e Khoản 4, Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)
- Mã số TTHC: 1.004179
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 360 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 246 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 142 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
21. Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
- Mã số TTHC: 1.004167
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 304 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 190 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 82 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 142 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
22. Tên TTHC: Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
- Mã số TTHC: 1.011518
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 184 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 86 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết: | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 66 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 22 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 24 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS, chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 24 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 48 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
23. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
- Mã số TTHC: 1.000824
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 136 giờ)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ (Quy định tại Khoản 3 Điều 23, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâmPVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | 24 giờ |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng TNNKS | - Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (Chuyển bước 3 để thực hiện). * Chuyển Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (chuyển bước Bước 4 để thực hiện). | 70 giờ |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 40 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
1. Tên TTHC: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
- Mã số TTHC: 1.001662
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 ngày làm việc (8 giờ/ngày; tương đương 64 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (Không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 54 giờ làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định | |||
Lãnh đạo xã phụ trách lĩnh vực | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | |||
Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển kết quả tới Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | |||
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | 02 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra